Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tiếng anh lớp 10 đề 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tiếng anh lớp 10 đề 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

85 43 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HỌCI - NĂM HC 2023-2024
Môn: TIẾNG ANH LP 10
S CÂU
ĐIM
NI DUNG/ CH ĐỀ, KIN THC
MỨC ĐỘ
GC
NB
TH
VDC
8
2
Listening
4
3
2
0,5
Stress
(Units 1, 2 ,3)
2
4
1
Grammar
(Grammar points from Unit 1 to Unit 3)
2
1
Error
Identification
6
1,5
Vocabulary (Unit1, 2 , 3,)
(Synonym; word form; word meaning; preposition;
collocation)
4
1
Error
Identification
(Word Form)
5
1,25
Cloze text
(Reading and choose the best option to fit each numbered
blank ) Unit 2
2
2
5
1,25
Reading comprehension
(Reading and choose the correct answer to each of the
questions) Unit 3
2
2
Writing(2.5pts)
2
0,75
Combination
(Conjunctions)
2
2
0,75
Transformation
(To Infinitive/ Bare-Infinitive ;passive voice)
2
1
Theme writing (Unit 1)
X
A paragraph
16
11
7
TEST SPECIFICATION: MID- FIRST- TERM TEST ENGLISH 10- GLOBAL SUCCESS
School Year: 2023-2024
Questions
TESTED
CONTENTS
LEVELS
NOTES
Knowledge
Understanding
Application
High Application
1
Multiple
Choice
(Listening)
X
Level A2/
Topics related to Units 1-2-3
2
X
3
X
4
X
5
True- False
(Listening)
X
6
X
7
X
8
X
9
Stress
X
Stress in two -syllable words
(in Units 1, 2 & 3)
10
Stress
X
Stress in two -syllable words
(in Units 1, 2 & 3)
11
Vocabulary
X
Word meaning
12
Vocabulary
X
Collocation
13
Vocabulary
X
Error Identification
Word form
14
Vocabulary
X
Word meaning
15
Vocabulary
X
Preposition
16
Grammar
X
To-Infinitive/ Bare-Infinitive
17
Grammar
X
Present simple/ Present continuous
18
Grammar
X
Will/ Be going to
19
Grammar
X
Error Identification
To Infinitive
20
Vocabulary/
Synonym/
Antonym
X
Root words in the text
21
Cloze Text
X
Tense
22
X
Verb form
23
X
Preposition
24
(Level A2)
x
Part of speech
25
x
conjunction
26
Reading
comprehension
(Level A2)
X
Getting details
27
x
Getting details
28
x
Getting details
29
X
Reference (Vocabulary)
30
X
Reference (pronoun)
31
Combination
X
conjunction
32
X
conjunction
33
Transformation
X
Bare-Infinitive/To-inf
34
X
Passive voice
Theme writing
X
A paragraph
TOTAL
16
11
7
One Writing
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM THI GIỮA HK 1 ANH VĂN 10
NĂM HC 2023-2024
I.TRC NGHIM: (Mi câu đúng 0.25 đ)
Mã đ:101
1.B
2.C
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.B
10.C
11.B
12.A
13.A
14.C
15.C
16.D
17.A
18.B
19.B
20.D
21.A
22.B
23.C
24.B
25.A
26.A
27.D
28.C
29.B
30.A
Mã đ:102
1.B
2.C
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.D
10.A
11.B
12.A
13.A
14.C
15.C
16.C
17.B
18.B
19.B
20.C
21.B
22.B
23.C
24.D
25.A
26.C
27.C
28.C
29.B
30.A
Mã đ:103
1.B
2.C
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.D
10.A
11.C
12.A
13.B
14.C
15.B
16.D
17.B
18.B
19.B
20.D
21.C
22.B
23.D
24.B
25.A
26.B
27.D
28.C
29.A
30.A
Mã đ:104
1.C
2.A
3.D
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.B
10.C
11.C
12.B
13.D
14.A
15.D
16.A
17.D
18.B
19.B
20.D
21.A
22.B
23.C
24.B
25.A
26.A
27.D
28.C
29.B
30.A
Mã đ:105
1.D
2.B
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.A
10.B
11.C
12.B
13.D
14.A
15.C
16.B
17.B
18.D
19.B
20.D
21.C
22.B
23.A
24.B
25.C
26.B
27.D
28.C
29.A
30.A
Mã đ:106
1.B
2.D
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.C
10.A
11.A
12.A
13.B
14.C
15.D
16.C
17.B
18.B
19.A
20.C
21.B
22.B
23.C
24.D
25.A
26.C
27.C
28.D
29.A
30.A
Mã đ:107
1.B
2.C
3.A
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.D
10.C
11.B
12.B
13.A
14.C
15.C
16.D
17.C
18.D
19.B
20.B
21.A
22.C
23.C
24.B
25.D
26.A
27.C
28.B
29.C
30.A
Mã đ:108
1.C
2.A
3.D
4.B
5.T
6.F
7.F
8.T
9.B
10.C
11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.A
17.D
18.B
19.B
20.A
21.C
22.B
23.D
24.A
25.A
26.A
27.D
28.C
29.D
30.B
II. T LUN: (2,5đ)
Mã đề:101,103,105,107
Part 1: (Mỗi câu tự luận 0,375 đ)
Question 31. The rubbish in the schoolyard is collected twice a week by the students.
Question 32. Her parents don’t let her join outdoor activities on Saturdays.
Question 33. Tim is sleeping, so you can't speak to him at the moment.
Question 34. My mum does the cooking, and my dad does the heavy lifting.
Mã đề:102,104,106,108
Part 1: (Mỗi câu tự luận 0,375 đ)
Question 31. All the electrical devices were turned off before leaving
Question 32. The robber made the bank clerk give him all the money
Question 33. You can go to the movies with me, or you can go to the concert alone.
Question 34. I always enjoy visiting New York, but I wouldn’t like to live there because it’s too noisy.
Part 2 (1,0 đ )
Suggested paragraph:
First, my family always have breakfast together. We often eat bread or noodles and share our plan for the day while eating. Second, we usually watch our favourite
film on TV together every Saturday evening. We watch a film and we exchange opinions after the film. Third, on the second Sunday of the month, we visit our
grandparents. When coming to our grandparents’ house, we usually do some household chores for them such as cooking, cleaning, doing laundry and have lunch
with them. They look really happy when talking and eating with us.
Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ng vi mức độ nhn thc học sinh đạt được.
Tng: 1
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
Ni dung
(0,4đ)
(0,1đ)
- Tr li mc ti thiếu yêu
cu của bài. Bài viết có câu chủ
đề và các thành phần cơ bản.
- Viết được mt s ý chính
nhưng có chỗ diễn đạt không
rõ, bị lặp ý, không liên quan,
gây khó hiểu cho người đọc.
(0,2đ)
- Tr lời được cơ bản yêu cầu
của bài. Bài viết có câu chủ đề.
Các thành phần cơ bản đều
được phát triển, đôi khi có chỗ
phát triển chưa cân xứng.
- Viết được cơ bản đủ ý chính.
Có một vài ý không liên quan,
gây khó hiểu cho người đọc.
- Có đôi chỗ dn chứng còn
chưa phù hợp.
(0,3đ)
- Tr lời khá đầy đủ yêu cầu
của bài. Bài viết có câu chủ đề.
Các thành phần cơ bản được
phát triển tương đối kỹ, logic và
cân xứng.
- Viết đủ ý chính, các ý có liên
quan đến ch đề. - Dn chng
phù hợp, khá thuyết phc.
(0,4đ)
- Tr lời đầy đủ yêu cầu ca
bài. Bài viết có câu chủ đề. Các
thành phần cơ bản được phát
trin kỹ, logic, cân xứng.
- Đủ ý, các ý thống nhất, có liên
quan cht ch.
- Dn chứng hay và thuyết
phc.
T chc
thông tin
và tính
liên kết
(0,2đ)
(0,05đ)
- Thông tin bị lặp và ảnh hưởng
đến diễn đạt.
- Sp xếp ý thiếu logic, thiếu
tính liên kết.
- Ít sử dng hoc s dng lp
các phương tiện kết ni, hoc
(0,1đ)
- Thông tin còn bị lp. - Sp
xếp các ý có logic, có tính liên
kết, mặc dù tính mạch lc gia
các câu còn thấp hoặc máy
móc.
- S dụng các phương tiện kết
(0,15đ)
- Thông tin ít khi bị lp.
- Sp xếp ý logic, mạch lc, d
đọc, d hiu.
- S dụng khá đa dạng và chính
xác các phương tiên kết ni.
(0,2đ)
- Thông tin không bị lp.
- Sp xếp ý logic, mạch lc cao.
Bài viết có tổng th hài hòa,
trôi chảy, uyn chuyn, t
nhiên.
- S dụng đa dạng và chính xác
s dụng các phương tiện kết ni
chưa chính xác.
nối tuy còn đơn giản nhưng
đúng nghĩa.
các phương tiện kết ni.
T vng
(0,2đ)
(0,05đ)
- T vựng liên quan đến ch đề
hn chế, lp, hoặc không phù
hp.
- Dng từ, chính tả còn viết sai,
gây hiểu lm hoặc khó chịu cho
người đọc.
(0,1đ)
- T vng tạm đủ để diễn đạt
thông tin liên quan đến ch đề.
Mt s ch dùng từ chưa phù
hp hoc viết sai dng t.
- Còn mắc mt s li sai v
dng t và chính tả gây khó
khăn cho người đọc.
(0.15đ)
- T vựng đa dạng có liên quan
đến ch đề. Đôi chỗ còn mắc
lỗi dùng từ chưa phù hợp hoc
sai dng t.
- Có sử dng t đồng nghĩa, trái
nghĩa, kết hp từ, thành ngữ...
- Ít lỗi sai v chính tả.
(0,2đ)
- T vựng phong phú liên quan
đến ch đề, diễn đạt t nhiên.
Dùng từ phù hợp, chính xác.
- S dụng đa dạng các từ đồng
nghĩa, trái nghĩa, kết hp t,
thành ngữ…
- Rất ít lỗi v dng từ, và chính
t.
Ng pháp
(0,2đ)
(0,05đ)
- S dng cấu trúc câu đơn
gin.
- Mc nhiu li sai v ng pháp
và chấm câu, gây khó hiểu cho
người đọc.
(0,1đ)
- S dụng các cấu trúc câu khác
nhau.
- Có khá nhiều li sai v ng
pháp và chấm câu, đôi chỗ gây
khó hiểu cho người đọc.
(0,15đ)
- S dụng đa dạng cấu trúc câu.
- Thi thoảng còn mắc li v ng
pháp và chấm câu, nhưng người
đọc vẫn có thể hiu.
(0,2đ)
- S dụng đa dạng, linh hot
cấu trúc câu. - Còn một vài lỗi
nh v ng pháp và chấm cu,
người đọc vn thy d hiu.
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIẾNG ANH LỚP 10 MỨC ĐỘ GC SỐ CÂU ĐIỂM
NỘI DUNG/ CHỦ ĐỀ, KIẾN THỨC NB TH VDT VDC 8 2 Listening 4 3 1 2 0,5 Stress 2 (Units 1, 2 ,3) 4 1 Grammar 2 1 1 Error
(Grammar points from Unit 1 to Unit 3) Identification 6 1,5
Vocabulary (Unit1, 2 , 3,) 4 1 1 Error
(Synonym; word form; word meaning; preposition; Identification collocation) (Word Form) 5 1,25 Cloze text 2 2 1
(Reading and choose the best option to fit each numbered blank ) Unit 2 5 1,25 Reading comprehension 2 2 1
(Reading and choose the correct answer to each of the questions) Unit 3 Writing(2.5pts) 2 0,75 Combination 2 (Conjunctions) 2 0,75 Transformation 2
(To Infinitive/ Bare-Infinitive ;passive voice) 1
Theme writing (Unit 1) X A paragraph 16 11 7
TEST SPECIFICATION: MID- FIRST- TERM TEST –ENGLISH 10- GLOBAL SUCCESS
School Year: 2023-2024 Questions TESTED LEVELS NOTES
CONTENTS Knowledge Understanding Application High Application 1 X 2 X Multiple 3 X Choice 4 X (Listening) Level A2/ Topics related to Units 1-2-3 5 X 6 X True- False 7 X (Listening) 8 X 9 Stress X Stress in two -syllable words (in Units 1, 2 & 3) 10 Stress X Stress in two -syllable words (in Units 1, 2 & 3) 11 Vocabulary X Word meaning 12 Vocabulary X Collocation 13 Vocabulary X Error Identification Word form 14 Vocabulary X Word meaning 15 Vocabulary X Preposition 16 Grammar X
To-Infinitive/ Bare-Infinitive 17 Grammar X
Present simple/ Present continuous 18 Grammar X Will/ Be going to 19 Grammar X Error Identification To Infinitive 20 Vocabulary/ X Root words in the text Synonym/ Antonym 21 X Tense 22 X Verb form Cloze Text 23 X Preposition 24 (Level A2) x Part of speech 25 x conjunction 26 X Getting details Reading 27 x Getting details comprehension 28 x Getting details (Level A2) 29 X Reference (Vocabulary) 30 X Reference (pronoun) 31 X conjunction Combination 32 X conjunction 33 Transformation X Bare-Infinitive/To-inf 34 X Passive voice Theme writing X A paragraph TOTAL 16 11 7 One Writing
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HK 1 ANH VĂN 10 NĂM HỌC 2023-2024
I.TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.25 đ) Mã đề:101 1.B 2.C 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.B 10.C 11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.B 19.B 20.D 21.A 22.B 23.C 24.B 25.A 26.A 27.D 28.C 29.B 30.A Mã đề:102 1.B 2.C 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.D 10.A 11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.B 20.C 21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.C 27.C 28.C 29.B 30.A Mã đề:103 1.B 2.C 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.D 10.A 11.C 12.A 13.B 14.C 15.B 16.D 17.B 18.B 19.B 20.D 21.C 22.B 23.D 24.B 25.A 26.B 27.D 28.C 29.A 30.A Mã đề:104 1.C 2.A 3.D 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.B 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.A 17.D 18.B 19.B 20.D 21.A 22.B 23.C 24.B 25.A 26.A 27.D 28.C 29.B 30.A Mã đề:105 1.D 2.B 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.A 10.B 11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D 21.C 22.B 23.A 24.B 25.C 26.B 27.D 28.C 29.A 30.A Mã đề:106 1.B 2.D 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.C 10.A 11.A 12.A 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.B 19.A 20.C 21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.C 27.C 28.D 29.A 30.A Mã đề:107 1.B 2.C 3.A 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.D 10.C 11.B 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.C 18.D 19.B 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.C 28.B 29.C 30.A Mã đề:108 1.C 2.A 3.D 4.B 5.T 6.F 7.F 8.T 9.B 10.C 11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.A 17.D 18.B 19.B 20.A 21.C 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.D 30.B
II. TỰ LUẬN:
(2,5đ)
Mã đề:101,103,105,107
Part 1: (Mỗi câu tự luận 0,375 đ)
Question 31.
The rubbish in the schoolyard is collected twice a week by the students.
Question 32. Her parents don’t let her join outdoor activities on Saturdays.
Question 33. Tim is sleeping, so you can't speak to him at the moment.
Question 34.
My mum does the cooking, and my dad does the heavy lifting.
Mã đề:102,104,106,108

Part 1: (Mỗi câu tự luận 0,375 đ)
Question 31.
All the electrical devices were turned off before leaving
Question 32. The robber made the bank clerk give him all the money
Question 33. You can go to the movies with me, or you can go to the concert alone.
Question 34.
I always enjoy visiting New York, but I wouldn’t like to live there because it’s too noisy.
Part 2 (1,0 đ ) Suggested paragraph:
First, my family always have breakfast together. We often eat bread or noodles and share our plan for the day while eating. Second, we usually watch our favourite
film on TV together every Saturday evening. We watch a film and we exchange opinions after the film. Third, on the second Sunday of the month, we visit our
grandparents. When coming to our grandparents’ house, we usually do some household chores for them such as cooking, cleaning, doing laundry and have lunch
with them. They look really happy when talking and eating with us.
Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ứng với mức độ nhận thức học sinh đạt được. Tổng: 1 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Nội dung (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ) (0,4đ)
- Trả lời ở mức tối thiếu yêu
- Trả lời được cơ bản yêu cầu
- Trả lời khá đầy đủ yêu cầu
- Trả lời đầy đủ yêu cầu của
cầu của bài. Bài viết có câu chủ của bài. Bài viết có câu chủ đề.
của bài. Bài viết có câu chủ đề.
bài. Bài viết có câu chủ đề. Các
đề và các thành phần cơ bản.
Các thành phần cơ bản đều
Các thành phần cơ bản được
thành phần cơ bản được phát
- Viết được một số ý chính
được phát triển, đôi khi có chỗ
phát triển tương đối kỹ, logic và triển kỹ, logic, cân xứng.
nhưng có chỗ diễn đạt không
phát triển chưa cân xứng. cân xứng.
- Đủ ý, các ý thống nhất, có liên
rõ, bị lặp ý, không liên quan,
- Viết được cơ bản đủ ý chính.
- Viết đủ ý chính, các ý có liên quan chặt chẽ.
gây khó hiểu cho người đọc.
Có một vài ý không liên quan,
quan đến chủ đề. - Dẫn chứng
- Dẫn chứng hay và thuyết
gây khó hiểu cho người đọc.
phù hợp, khá thuyết phục. phục.
- Có đôi chỗ dẫn chứng còn chưa phù hợp. Tổ chức (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ)
thông tin - Thông tin bị lặp và ảnh hưởng - Thông tin còn bị lặp. - Sắp
- Thông tin ít khi bị lặp.
- Thông tin không bị lặp. và tính đến diễn đạt.
xếp các ý có logic, có tính liên
- Sắp xếp ý logic, mạch lạc, dễ
- Sắp xếp ý logic, mạch lạc cao. liên kết
- Sắp xếp ý thiếu logic, thiếu
kết, mặc dù tính mạch lạc giữa đọc, dễ hiểu.
Bài viết có tổng thể hài hòa, (0,2đ) tính liên kết.
các câu còn thấp hoặc máy
- Sử dụng khá đa dạng và chính trôi chảy, uyển chuyển, tự
- Ít sử dụng hoặc sử dụng lặp móc.
xác các phương tiên kết nối. nhiên.
các phương tiện kết nối, hoặc
- Sử dụng các phương tiện kết
- Sử dụng đa dạng và chính xác
sử dụng các phương tiện kết nối nối tuy còn đơn giản nhưng
các phương tiện kết nối. chưa chính xác. đúng nghĩa. Từ vựng (0,05đ) (0,1đ) (0.15đ) (0,2đ) (0,2đ)
- Từ vựng liên quan đến chủ đề
- Từ vựng tạm đủ để diễn đạt
- Từ vựng đa dạng có liên quan
- Từ vựng phong phú liên quan
hạn chế, lặp, hoặc không phù
thông tin liên quan đến chủ đề.
đến chủ đề. Đôi chỗ còn mắc
đến chủ đề, diễn đạt tự nhiên. hợp.
Một số chỗ dùng từ chưa phù
lỗi dùng từ chưa phù hợp hoặc
Dùng từ phù hợp, chính xác.
- Dạng từ, chính tả còn viết sai,
hợp hoặc viết sai dạng từ. sai dạng từ.
- Sử dụng đa dạng các từ đồng
gây hiểu lầm hoặc khó chịu cho - Còn mắc một số lỗi sai về
- Có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, trái nghĩa, kết hợp từ, người đọc.
dạng từ và chính tả gây khó
nghĩa, kết hợp từ, thành ngữ... thành ngữ… khăn cho người đọc.
- Ít lỗi sai về chính tả.
- Rất ít lỗi về dạng từ, và chính tả. Ngữ pháp (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ) (0,2đ)
- Sử dụng cấu trúc câu đơn
- Sử dụng các cấu trúc câu khác - Sử dụng đa dạng cấu trúc câu. - Sử dụng đa dạng, linh hoạt giản. nhau.
- Thi thoảng còn mắc lỗi về ngữ cấu trúc câu. - Còn một vài lỗi
- Mắc nhiều lỗi sai về ngữ pháp - Có khá nhiều lỗi sai về ngữ
pháp và chấm câu, nhưng người nhỏ về ngữ pháp và chấm cấu,
và chấm câu, gây khó hiểu cho
pháp và chấm câu, đôi chỗ gây
đọc vẫn có thể hiểu.
người đọc vẫn thấy dễ hiểu. người đọc.
khó hiểu cho người đọc.