Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
TRƯỜNG TH&THCS……. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra khi kết thúc nội dung tuần 9
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung từ : Từ tuần 1- tuần 7( học kì 1).
2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN : CÔNG NGHỆ - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
Điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1
Nhà ở
1.1 Khái quát về
nhà ở.
2
Câu1,2
1,5
1
Câu16
8
9
4
35
72,5
1.2. Xây dựng
nhà ở
2
Câu
4,5
1,5
2
Câu3,6
1
Câu14
9
1.3. Ngôi nhà
thông minh
2
Câu
7,8
1
Câu13
7,5
1
Câu 9
1
Câu13
7,5
2
Bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
2.1 Thực phẩm và
dinh dưỡng.
2
Câu
10,12
1,5
1
Câu11
1,5
1
Câu15
7
3
1
10
27.5
Tổng
8
1
12
4
2
18
1
7
1
8
12
5
45
100
Tỉ lệ (%)
40
20
10
3
Tỉ lệ chung (%)
70
30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Nhà ở
Khái quát về
nhà ở
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm chung ca nhà
- Nêu đưc mt s kiến trúc nhà đặc trưng ở
Vit Nam.
Thông hiểu:
- Phân tích được một s vị trí, các phần của
ngôi nhà.
Vận dụng:
Thiết kế vẽ được sơ đồ khối ngôi nhà các
phòng chức năng phù hợp với số lượng các
thành viên trong gia đình.
2
(C1,CB1;
C2,CB2)
1(C16)
Xây dựng về
nhà ở
Nhận biết:
- Nêu được ứng dụng chính của một số loại vật
liệu làm nhà ở.
- Nêu được các bước chính xây dựng nhà ở.
Thông hiểu:
- Hiểu được có bao nhiêu loại vật liệu phổ biến.
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà
đặc trưng ở Việt Nam
2(C4,CB1
;C5,CB2)
2(C6,CB1;
C3,CB2)
Ngôi nhà thông
Nhận biết:
- Nêu được số lượng các hệ thống trong ngôi
2(C7,CB1;
2(C9,CB1;
4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
minh
nhà thông minh.
- Mô tả được sự hoạt động của các hệ thống
trong ngôi nhà thông minh.
Thông hiểu:
- Hiểu được một số thiết bị lắp đặt cho ngôi nhà
thông minh là phù hợp.
C8,CB2)
C13,CB1)
2
Bảo quản
chế biến thực
phẩm
Thực phẩm
dinh dưỡng
Nhận biết:
Nhn biết được mt s nhóm thc phm
chính.
Hình thành thói quen ăn, uống khoa hc; chế
biến thc phẩm đảm bo an toàn v sinh.
Thông hiểu:
- Hiểu được giá trị dinh dưỡng từng loại đối với
sức khỏe con người.
Vận dụng:
Đề xuất một số việc làm để hình thành thói
quen ăn uống khoa học cho bản thân gia
đình.
2(C10,CB1
; 12,CB2)
1(C11,CB1
)
1(C15)
Tổng
9
5
1
1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 6
5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. <NB>Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 2. <NB> Nhà ở vùng nông thôn có kiến trúc:
A. Các khu vực chức năng trong nhà ở thường được xây dựng tách biệt.
B. Thường được thiết kế cao tầng để tận dụng không gian theo chiều cao.
C. Là kiểu nhà được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất.
D. Nhà được tổ chức thành không gian riêng dành cho từng gia đình.
Câu 3. <TH> Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 4. <NB> Ứng dng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở là:
6
A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông.
Câu 5. <NB> Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, Thi công thô, hoàn thiện
Câu 6. <TH> Có bao nhiêu loại vật liệu xây dựng phổ biến ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 7. <NB> Ngôi nhà thông minh có mấy nhóm hệ thống thông minh:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. <NB> Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Có thiết bị giám sát các khu vực ngoài nhà.
B. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa.
C. Chuông báo cháy vang lên khi có trộm.
D. Cửa không tự mở khi có người.
Câu 9. <TH> Thiết bị nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Đèn, quạt mở và tắt bằng công tắc.
7
B. Rèm cửa, cửa ra vào không tự hoạt động.
C. Thiết bị đun nước bằngng lượng điện.
D. Thiết bị đun nước bằng năng lượng mặt trời.
Câu 10. <NB> Tôm, cá, trứng, sữa,…thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất tinh bột. B. Giàu chất đạm.
C. Giàu chất béo. D. Giàu chất xơ.
Câu 11. <TH> Nhóm thực phẩm giàu vitamin có vai trò:
A. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động của cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng, ch trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia quá trình chuyển hóa các chất.
D. Giúp cho sự phát trển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu.
Câu 12. <NB>Theo khuyến cáo thì khoảng cách giữa các bữa ăn thích hợp là:
A. Khoảng 3 – 4 giờ. B. Khoảng 4 – 5 giờ.
C. Khoảng 5 – 6 giờ. D. Khoảng 6 – 7 giờ.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 <NB>: Ngôi nhà thông minh ? Nêu các h thống thường lp trong ngôi nhà thông minh (nêu ít nhất được hai h
thống). (2 điểm)
Câu 14 <TH>:a) Sp xếp các công việc dưới đây sao cho phù hợp với các bước xây dng nhà ở. (1 điểm)
8
làm móng nhà, trát sơn tường, làm khung tường, lát nền, lập bản vẽ, lắp khung cửa, lắp đặt các thiết bị điện, lắp đặt bồn
nước.
b) Dựa vào những đặc điểm nào để em nhận biết được ngôi nhà thông minh?. (1 điểm)
Câu 15 <VDT>: Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho bản thân và gia đình. (2 điểm)
Câu 16 <VDC>: Em hãy thiết kế vđồ khối ngôi nhà các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm bốn người:
cha, mẹ và hai người con. (1 điểm)
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm
Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
D
D
C
B
D
B
C
B
B. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
13
- Khái niệm: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các
thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn tiết kim năng
lượng.
1
- Hệ thống trong ngôi nhà thông minh (nêu ít nhất đưc hai h thng):
+ Nhóm hệ thống an ninh, an toàn: điều khiển ca--ra giám sát, khoá cửa, báo cháy,...
0,5
+ Nhóm hệ thống chiếu sáng: điều khiển thiết b ánh sáng trong nhà, rèm cửa,...
0,5
14a
1. Thiết kế: Lập bản vẽ
0,25
2. Thi công thô: làm móng nhà, làm khung tường, lắp khung cửa.
0,25
3. Hoàn thiện: trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, lắp đặt bồn nước.
0,5
14b
1. Tin ích
- Các thiết b trong ngôi nhà thông minh th được điều khin t xa thông qua các ng dụng được cài đt trên
các thiết b như: điện thoi thông minh, máy tính bng có kết ni in--nét.
2. An ninh, an toàn
0,25
0,25
9
- Các thiết b đưc lắp đt s giúp cnh báo ti ch nhà các tình hung gây mất an ninh, an toàn như: có ngưi l
đột nhập, quên đóng cửa hay những nguy cơ cháy n có th xy ra.
3.Tiết kiệm năng lượng
- Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà, từ đó
giúp tiết kiệm năng lượng
0,5
15
- Ăn đúng bữa: Bữa sáng, bữa trưa và bữa ti. bữa sáng là quan trọng nhất. Các bữa ăn nên cách nhau 4 5 giờ.
0,5
- Ăn đúng cách: Cần tập trung khi ăn uống, nhai kĩ, cảm nhận hương vị của món ăn để kích thích hệ tiêu hóa hoạt
động.
0,5
- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
0,5
- Uống đủ nước: nên uống từ 1,5-2 lít nước, uống trực tiếp hoặc qua thực phẩm như sữa, các món ăn.
0,5
16
- Thiết kế: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 phòng tắm (vệ sinh)
0,5
- Vẽ sơ đồ khối:
0,5
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS……. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra khi kết thúc nội dung tuần 9
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung từ : Từ tuần 1- tuần 7( học kì 1). 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN : CÔNG NGHỆ - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Nội dung Thời Thời Thời Thời Thời tổng kiến Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH
Đơn vị kiến thức gian gian gian gian gian Điểm TT thức (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL TN TL TL TL TN TL 1.1 Khái quát về 2 1 1,5 8 Nhà ở nhà ở. Câu1,2 Câu16 1.2. Xây dựng 2 2 1 Câu 1,5 9 1 nhà ở Câu3,6 Câu14 9 4 35 72,5 4,5 2 1.3. Ngôi nhà 1 1 Câu 1 7,5 7,5 thông minh 7,8 Câu13 Câu 9 Câu13 Bảo
quản và
2.1 Thực phẩm và 2 1 1 2 chế biến 7 dinh dưỡng. Câu 1,5 1,5 3 1 10 27.5 Câu11 Câu15 thực 10,12 phẩm Tổng 8 1 12 4 2 18 1 7 1 8 12 5 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 2 Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở
- Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 2
Khái quát về Thông hiểu: (C1,CB1; 1(C16) nhà ở
- Phân tích được một số vị trí, các phần của ngôi nhà. C2,CB2) Vận dụng:
Thiết kế và vẽ được sơ đồ khối ngôi nhà có các
phòng chức năng phù hợp với số lượng các
thành viên trong gia đình. 1 Nhà ở Nhận biết:
- Nêu được ứng dụng chính của một số loại vật liệu làm nhà ở.
Xây dựng về - Nêu được các bước chính xây dựng nhà ở. 2(C4,CB1 2(C6,CB1; nhà ở Thông hiểu: ;C5,CB2) C3,CB2)
- Hiểu được có bao nhiêu loại vật liệu phổ biến.
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Nhận biết:
Ngôi nhà thông - Nêu được số lượng các hệ thống trong ngôi 2(C7,CB1; 2(C9,CB1; 3 Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao minh nhà thông minh. C8,CB2) C13,CB1)
- Mô tả được sự hoạt động của các hệ thống
trong ngôi nhà thông minh. Thông hiểu:
- Hiểu được một số thiết bị lắp đặt cho ngôi nhà thông minh là phù hợp. Nhận biết:
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính.
– Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế Bảo quản và
biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.
Thực phẩm và Thông hiểu: 2(C10,CB1 1(C11,CB1 2 chế biến thực 1(C15) dinh dưỡng phẩm
- Hiểu được giá trị dinh dưỡng từng loại đối với ; 12,CB2) ) sức khỏe con người. Vận dụng:
Đề xuất một số việc làm để hình thành thói
quen ăn uống khoa học cho bản thân và gia đình. Tổng 9 5 1 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 2. Nhà ở vùng nông thôn có kiến trúc:
A. Các khu vực chức năng trong nhà ở thường được xây dựng tách biệt.
B. Thường được thiết kế cao tầng để tận dụng không gian theo chiều cao.
C. Là kiểu nhà được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất.
D. Nhà được tổ chức thành không gian riêng dành cho từng gia đình.
Câu 3. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 4. Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở là: 5
A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông.
Câu 5. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, Thi công thô, hoàn thiện
Câu 6. Có bao nhiêu loại vật liệu xây dựng phổ biến ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 7. Ngôi nhà thông minh có mấy nhóm hệ thống thông minh: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Có thiết bị giám sát các khu vực ngoài nhà.
B. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa.
C. Chuông báo cháy vang lên khi có trộm.
D. Cửa không tự mở khi có người.
Câu 9. Thiết bị nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Đèn, quạt mở và tắt bằng công tắc. 6
B. Rèm cửa, cửa ra vào không tự hoạt động.
C. Thiết bị đun nước bằng năng lượng điện.
D. Thiết bị đun nước bằng năng lượng mặt trời.
Câu 10. Tôm, cá, trứng, sữa,…thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất tinh bột. B. Giàu chất đạm. C. Giàu chất béo. D. Giàu chất xơ.
Câu 11. Nhóm thực phẩm giàu vitamin có vai trò:
A. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động của cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia quá trình chuyển hóa các chất.
D. Giúp cho sự phát trển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu.
Câu 12. Theo khuyến cáo thì khoảng cách giữa các bữa ăn thích hợp là: A. Khoảng 3 – 4 giờ. B. Khoảng 4 – 5 giờ. C. Khoảng 5 – 6 giờ. D. Khoảng 6 – 7 giờ.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 : Ngôi nhà thông minh là gì ? Nêu các hệ thống thường lắp trong ngôi nhà thông minh (nêu ít nhất được hai hệ thống). (2 điểm)
Câu 14 :a) Sắp xếp các công việc dưới đây sao cho phù hợp với các bước xây dựng nhà ở. (1 điểm) 7
làm móng nhà, trát và sơn tường, làm khung tường, lát nền, lập bản vẽ, lắp khung cửa, lắp đặt các thiết bị điện, lắp đặt bồn nước.
b) Dựa vào những đặc điểm nào để em nhận biết được ngôi nhà thông minh?. (1 điểm)
Câu 15 : Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho bản thân và gia đình. (2 điểm)
Câu 16 : Em hãy thiết kế và vẽ sơ đồ khối ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm có bốn người:
cha, mẹ và hai người con. (1 điểm)
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm
Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C D D C B D B C B B. Tự luận Câu Nội dung Điểm
- Khái niệm: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các
thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng 1 lượng. 13
- Hệ thống trong ngôi nhà thông minh (nêu ít nhất được hai hệ thống): 0,5
+ Nhóm hệ thống an ninh, an toàn: điều khiển ca-mê-ra giám sát, khoá cửa, báo cháy,...
+ Nhóm hệ thống chiếu sáng: điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà, rèm cửa,... 0,5
1. Thiết kế: Lập bản vẽ 0,25 14a
2. Thi công thô: làm móng nhà, làm khung tường, lắp khung cửa. 0,25
3. Hoàn thiện: trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, lắp đặt bồn nước. 0,5 14b 1. Tiện ích 0,25
- Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ xa thông qua các ứng dụng được cài đặt trên
các thiết bị như: điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-nét. 2. An ninh, an toàn 0,25 8
- Các thiết bị được lắp đặt sẽ giúp cảnh báo tới chủ nhà các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: có người lạ
đột nhập, quên đóng cửa hay những nguy cơ cháy nổ có thể xảy ra. 0,5
3.Tiết kiệm năng lượng
- Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà, từ đó
giúp tiết kiệm năng lượng
- Ăn đúng bữa: Bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. bữa sáng là quan trọng nhất. Các bữa ăn nên cách nhau 4 – 5 giờ. 0,5
- Ăn đúng cách: Cần tập trung khi ăn uống, nhai kĩ, cảm nhận hương vị của món ăn để kích thích hệ tiêu hóa hoạt 0,5 15 động.
- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 0,5
- Uống đủ nước: nên uống từ 1,5-2 lít nước, uống trực tiếp hoặc qua thực phẩm như sữa, các món ăn. 0,5
- Thiết kế: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 phòng tắm (vệ sinh) 0,5 - Vẽ sơ đồ khối: 16 0,5 9