Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

70 35 lượt tải Tải xuống
KIM TRA GIA KÌ I
I. Mc tiêu bài hc:
Sau bài hc này giúp hc sinh:
1. Kiến thc
- Kim tra mức độ tiếp thu kiến thc ca HS sau khi hc xong các bài 1,2,3,4.
- Thông qua kiểm tra GV đánh giá học sinh t đó GV điu chnh cách dy và HS
t điu chnh cách hc cho hp lí.
2. Năng lực
- Năng lực t ch, t hc.
- Năng lực làm bài và trình bày bài kim tra.
- Năng lực gii quyết vấn đề
- Năng lực tng hp, khái quát, so sánh.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc sng.
- Trách nhim: Tích cc trong các hoạt động.
- Trung thc: Nghiêm túc, t giác trong làm bài.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca giáo viên
- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
2. Chun b ca HS
- Ôn toàn b nội dung đã học, Giy kim tra,
III. Tiến trình dy hc
1. Ổn định lp:
6A:
6B:
6C:
2. Kiểm tra bài cũ: trong bài mi.
3. Dy hc bài mi:
3.1. Ma trận đề im tra:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Khái
quát v nhà
Đặc điểm chung
ca nhà
Vai trò v vt cht
ca nhà
Phân bit
được các
kiu nhà
S câu
S điểm
T l
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Bài 2. Xây dng
nhà
Công vic ca
ngh kĩ sư xây
dng
Công thc
to va và
bê tông
S câu
S điểm
1
0,5
2
1
3
1,5đ
3.2. Đề kim tra:
Phn I: Trc nghim khách quan: (4điểm)
Em hãy chn câu tr lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của
thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ
sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng."
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn
C. Nhà chung cư
B. Nhà mặt phố
D. Nhà sàn
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng
……………..
Nước
Vữa xây dựng
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
T l
5%
10%
15%
Bài 3. Ngôi nhà
thông minh
Khái niệm và đặc
điểm ngôi nhà
thông minh
Tính tin ích ca
ngôi nhà thông
minh
S câu
S điểm
T l
1
2
20%
1
0.5
5%
2
2,5
25%
Bài 4. Thc
phm và dinh
ng
Các nhóm thc
phm chính trong
thức ăn
Thc hiện ăn uống
khoa hc
Thành phn
dinh dưỡng
có trong
tht
S câu
S điểm
T l
1
0.5
5%
1
2
20%
1
2
10%
3
4,5
30%
Tng
S câu
S đim
T l
3
1.5
15%
2
1.5
15%
1
2
20%
2
1
10%
1
0.5
5%
1
2
10%
11
10.0
100%
Cát
………….
Xi măng
Nước
Bê tông xây dựng
Câu 6. Các thiết b trong ngôi nhà thông minh được điều khin t xa bi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết ni internet.
B. Điện thoi, máy tính bng không có kết ni internet.
C. Điều khin, máy tính không có kết ni internet.
D. Điện thoi thông minh, máy tính bng có kết ni internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 Nhóm
D. 6 Nhóm
Câu 8. Đâu là mt trong nhng công vic chính ca ngh kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà
B. Ph va
C. Trát tường
D. Sơn nhà
Phn II: T lun: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm ca ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa hc em cn phi làm gì?
Câu 3: Trong miếng tht ln ba ch em có th tìm thy nhng nhóm cht nào?
3.3. Đáp án đề kim tra:
Phn I: Trc nghim khách quan: (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
Cát
Đá nhỏ
D
C
A
Phn II: T lun: (6điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
- Khái nim ngôi nhà thông minh:
Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang b h thống điều
khin t động hay bán t động cho các thiết b trong gia đình.
- Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh:
+ Tin ích
+ An ninh, an toàn
+ Tiết kiệm năng lượng
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Để hình thành thói quen ăn uống khoa hc em cn phi:
+ Ăn đúng bữa
+ Ăn đúng cách
+ Đảm bo v sinh an toàn thc phm
+ Uống đủ c
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Trong miếng tht ln ba ch em có th tìm thy nhng nhóm
cht sau:
+ Cht béo
+ Chất đạm
+ Cht khoáng: canxi, st, pht pho.
+ Vitamin: C, A, B
1
,B
2
, PP.
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu bài học:
Sau bài học này giúp học sinh: 1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các bài 1,2,3,4.
- Thông qua kiểm tra GV đánh giá học sinh từ đó GV điểu chỉnh cách dạy và HS
tự điều chỉnh cách học cho hợp lí. 2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực làm bài và trình bày bài kiểm tra.
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tổng hợp, khái quát, so sánh. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
- Trung thực: Nghiêm túc, tự giác trong làm bài.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
2. Chuẩn bị của HS
- Ôn toàn bộ nội dung đã học, Giấy kiểm tra,
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: 6A: 6B: 6C:
2. Kiểm tra bài cũ: trong bài mới. 3. Dạy học bài mới:
3.1. Ma trận đề iểm tra:
Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Đặc điểm chung Vai trò về vật chất Phân biệt Bài 1. Khái của nhà ở của nhà ở được các quát về nhà ở kiểu nhà Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 15% Công việc của Công thức
Bài 2. Xây dựng nghề kĩ sư xây tạo vữa và nhà ở dựng bê tông Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Bài 3. Ngôi nhà Khái niệm và đặc Tính tiện ích của thông minh điểm ngôi nhà ngôi nhà thông thông minh minh Số câu 1 1 2 Số điểm 2 0.5 2,5 Tỉ lệ 20% 5% 25% Các nhóm thực Thực hiện ăn uống Thành phần Bài 4. Thực phẩm chính trong khoa học dinh dưỡng phẩm và dinh dưỡ thức ăn có trong ng thịt Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 2 4,5 Tỉ lệ 5% 20% 10% 30% Tổng Số câu 3 1 2 1 2 1 1 11 Số điểm 1.5 2 1.5 2 1 0.5 2 10.0 Tỉ lệ 15% 20% 15% 20% 10% 5% 10% 100% 3.2. Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ
sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng."
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào? A. Nhà nông thôn B. Nhà mặt phố C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ. Xi măng …………….. Nước Vữa xây dựng
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ. Cát …………. Xi măng Nước Bê tông xây dựng
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính: A. 3 Nhóm B. 4 nhóm C. 5 Nhóm D. 6 Nhóm
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng: A. Thiết kế nhà ở B. Phụ vữa C. Trát tường D. Sơn nhà
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
3.3. Đáp án đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C Cát Đá nhỏ D C A
Phần II: Tự luận: (6điểm) Câu Nội dung Điểm 1
- Khái niệm ngôi nhà thông minh:
Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều 0,5
khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
- Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Tiện ích 0,5 + An ninh, an toàn 0,5
+ Tiết kiệm năng lượng 0,5 2
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa 0,5 + Ăn đúng cách 0,5
+ Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 0,5 + Uống đủ nước 0,5 3
Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo 0,5 + Chất đạm 0,5
+ Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. 0,5 + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. 0,5