











Preview text:
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – KNTT     
Phòng Giáo dục và Đào tạo ... 
Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức  Năm học 2023 - 2024 
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 
Thời gian làm bài: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề) 
Câu 1. Tại sao phải tiết kiệm năng lượng trong gia đình? 
A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình  B. Bảo vệ môi trường 
C. Tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường  D. Không có lí do 
Câu 2. Theo em, cần làm gì để tiết kiệm năng lượng?  A. Thiết kế nhà kín 
B. Không tận dụng ánh sáng tự nhiên 
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 3. Tiết kiệm năng lượng bằng cách: 
A. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên 
B. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt 
C. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 4. Theo em, biểu hiện nào sau đây thể hiện việc sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm? 
A. Bật tivi khi không có người sử dụng. 
B. Cả gia đình cùng xem một chương trình trên nhiều ti vi khác nhau. 
C. Không tắt điện khi ra khỏi nhà  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 5. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?  A. 1 B. 2  C. 3 D. 4 
Câu 6. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại?  A. 1 B. 2  C. 3 D. 4 
Câu 7. Nhà ở mặt phố thuộc kiểu kiến trúc nào?  A. Nhà ở nông thôn  B. Nhà ở thành thị 
C. Nhà ở các khu vực đặc thù 
D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào 
Câu 8. Nhà sàn rhuoocj kiểu kiến trúc nhà ở nào?  A. Nhà ở nông thôn  B. Nhà ở thành thị 
C. Nhà ở các khu vực đặc thù 
D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào 
Câu 9. Nhà ở phụ thuộc vào yếu tố nào?  A. Vị trí địa lí  B. Khí hậu 
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội 
D. Vị trí địa lí, kinh tế, văn hóa, xã hội, khí hậu 
Câu 10. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?  A. Mái nhà  B. Tường nhà  C. Móng nhà  D. Sàn nhà 
Câu 11. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?  A. Mái nhà B. Tường nhà  C. Móng nhà D. Sàn nhà 
Câu 12. Nhà ở có khu vực chức năng nào sau đây? 
A. Khu vệ sinh B. Khu nấu ăn 
C. Khu thờ cúng D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 13. Theo em, lượng nước cho mỗi người 1 ngày là bao nhiêu?  A. 1 lít B. 1,5 lít 
C. 2 lít D. 1,5 lít – 2 lít 
Câu 14. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính cách nhau khoảng:  A. 4 giờ B. 5 giờ  C. 4 – 5 giờ D. 7 giờ 
Câu 15. Nước có thể được cung cấp qua:  A. Nước uống  B. Sữa 
C. Nước trong các món ăn  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 16. Theo em, mỗi ngày chúng ta cần ăn mấy bữa chính?  A. 1 B. 2  C. 3 D. 4 
Câu 17. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở? 
A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình 
B. Ảnh hưởng đến chất lượng công trình 
C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ của công trình  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 18. Để xây dựng nhà ở cần sử dụng: 
A. 1 loại vật liệu B. 2 loại vật liệu 
C. Nhiều loại vật liệu D. 3 loại vật liệu 
Câu 19. Vật liệu xây dựng có:  A. Vật liệu tự nhiên  B. Vật liệu nhân tạo 
C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo  D. Đáp án khác 
Câu 20. Vật liệu nào sau đây là vật liệu tự nhiên?  A. Đá B. Thép  C. Kính D. Thạch cao 
Câu 21. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?  A. Gạch nung B. Đá  C. Cát D. Tre 
Câu 22. Vữa được tạo ra từ:  A. Xi măng B. Nước 
C. Cát D. Xi măng, nước, cát 
Câu 23. Ứng dụng của gỗ là: 
A. Làm khung nhà B. Làm mái nhà 
C. Làm nội thất D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 24. Hãy cho biết, đây là gì?    A. Cát B. Xi măng  C. Thép D. Đá 
Câu 25. Có mấy bước chính trong xây dựng nhà ở?  A. 1 B. 2  C. 3 D. 4 
Câu 26. Bước chuẩn bị trước khi xây nhà là:  A. Thi công thô  B. Thiết kế  C. Hoàn thiện 
D. Thi công thô và hoàn thiện 
Câu 27. Công việc nào sau đây không thuộc giai đoạn hoàn thiện? 
A. Sơn tường B. Lát nền 
C. Chuẩn bị vật liệu D. Trát nhà 
Câu 28. Công việc nào sau đây thuộc giai đoạn thi công thô?  A. Chuẩn bị vật liệu  B. Lát nền  C. Xây tường  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 29. Thực phẩm có vai trò gì đối với con người? 
 A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể 
B. Giúp con người phát triển cân đối 
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 30. Hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?  A. 3 B. 4  C. 5 D. 6 
Câu 31. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ?  A. Thịt nạc B. Sữa 
C. Bánh mì D. Dầu thực vật 
Câu 32. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm?  A. Thịt nạc B. Ngũ cốc 
C. Bánh mì D. Dầu thực vật 
Câu 33. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? 
A. Trái cây chín B. Ngũ cốc  C. Bánh mì D. Bơ 
Câu 34. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là: 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo 
B. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ 
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm 
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin 
Câu 35. Nhóm thực phẩm giúp cho sự phát triển của xương là: 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng 
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm 
C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 36. Nhóm thực phẩm nào tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể? 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng 
B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo 
C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin  D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 37. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây tốt cho da?  A. Vitamin A B. Vitamin E 
C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 38. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt?  A. Vitamin A B. Vitamin E 
C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 39. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm chậm quá trình lão hóa?  A. Vitamin D B. Vitamin E  C. Vitamin C D. Vitamin B 
Câu 40. Vai trò của khoáng chất là: 
A. Là thành phần của hồng cầu trong máu  B. làm sáng mắt  C. Giúp răng chắc khỏe  D. cả 3 đáp án trên  Đáp án   1 -C  2 -C  3 -D  4 -D  5 - C  6 -B  7 -B  8 -C  9-D  10- A  11 -C  12 -D  13 -D  14 -C  15 -D  16 -C  17 -D  18 -C  19 -C  20 -A  21 -A  22 -D  23 -D  24 -B  25 -C  26 -B  27 -C  28 -C  29 -D  30 -C  31 -C  32 -A  33 -D  34 –B  35 -A  36 -B  37 -B  38 -A  39 -C  40 -    
