Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 6

TOP 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LP 6
TT
(1)
Cơng/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
S t nhiên
(29 tiết)
71% - 7
đim
S t nhiên và tp
hp các s t
nhiên. Th t trong
tp hp các s t
nhiên
2
(C1,2)
1
(C13)
1
(C3)
1,75đ
(17,5%)
Các phép tính vi
s t nhiên. Phép
tính lũy thừa vi s
mũ tự nhiên
1
(C14.1.a,
C14.2.a)
2
(C4,5)
2
(C14.1.b,
C14.2.b,
C15)
3,5đ
(35%)
Tính chia hết trong
tp hp các s t
nhiên. S nguyên
tố. Ước chung và
bi chung
3
(C6,7,8)
1
(C17)
1,75
(17,5%)
2
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
(12 tiết)
29% - 3
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác
đều
2
(C9,10)
1
(C16a)
1,5
(15%)
Hình chữ nhật,
hình thoi, hình
bình hành, hình
1
(C11)
1
(C12)
1
(C16b)
1,5
(15%)
2
điểm
thang cân.
Tng
8
(2 đ)
2
()
4
(1 đ)
2
()
1
(2 đ)
1
()
10đ
T l %
40%
30%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
3
BN ĐC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LP 6
TT
Cơng/C
h đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
S t
nhiên
S t nhiên và
tp hp các s t
nhiên. Th t
trong tp hp
các s t nhiên
Nhn biết
- Nhn biết phn t thuc tp hp.
- Nhn biết th t trong tp hp s t nhiên.
Thông hiu
- Đưa s la v s t nhiên.
2 (TN)
1 (TL)
1 (TN)
Các phép tính
vi s t nhiên.
Phép tính y
tha vi s
t nhiên
Nhn biết
- Nhn biết được th t thc hin pp tính.
Thông hiu
- Thc hiện được phép tính trong toán hc
đời sng.
2 (TL)
2 (TN)
3 (TL)
Tính chia hết
trong tp hp
các s t nhiên.
S nguyên t.
Ước chung và
bi chung
Nhn biết
-Nhn biết được ưc.
- Nhn biết được quan h chia hết.
- Nhn biết được ki nim s nguyên t.
Vn dng cao
- vn dng kiến thc chia hết đ gii quyết i
toán phc tp.
3 (TN)
1 (TL)
2
Các hình
phẳng
trong
Tam giác đều,
hình vuông, lục
giác đều
Nhn biết
-Nhn biết tam giác đu.
2 (TN)
1 (TL)
4
thực tiễn
- Nhn biết lục giác đu.
Vn dng
- V đưc tam giác đu bng dng c hc tp.
Hình chữ nhật,
hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân.
Nhn biết
-Mô t các yếu t cơ bn ca hình bình hành.
Thông hiu
-Tính được din tích hình ch nht.
Vn dng
- Gii quyết đưc mt s vn đề thc tin gn vi
chu vi, thc tin.
1 (TN)
1 (TN)
1 (TL)
Tng
11
7
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
5
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TO….
TRƯNG THCS……
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn Toán Lp 6
ĐỀ BÀI
A. TRC NGHIỆM (3,0điểm)
Câu 1. Cho tp hp
3;5;7;11A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1 A
. B.
3 A
. C.
5 A
. D.
11 A
.
Câu 2. Cp s liền trưc và lin sau ca
100
lần lượt là
A.
99
100
. B.
101
99
. C.
99
101
. D.
100
101
Câu 3.Các s la mã
;;XI XIX XVII
được đc lần lượt là
A.
11;19;17
. B.
11;21;17
. C.
9;19;17
. D.
11;19;18
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2 3 1
4 .4 .4
bng
A.
4
4
. B.
5
4
. C.
6
4
. D.
7
4
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
2
22 2.(3 1)
bng
A.
200.
B.
8.
C.
140.
D.
2.
Câu 6. S nào sau đây là ước ca 24?
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
48
.
Câu 7. S nào sau đây chia hết cho 3?
A.
235.
B.
168.
C.
322.
D.
421.
Câu 8. S nào sau đây không phi s nguyên t?
A.
31.
B.
17.
C.
20.
D. 11.
Câu 9. Trong các bin báo giao thông sau, bin báo nào có hình dạng là tam giác đều?
Bin báo 2
Bin báo 4
6
Bin báo 1
Bin báo 3
A. Bin báo 3. B. Bin báo 4. C. Bin báo 1. D. Bin báo 2.
Câu 10. Mi góc ca hình lục giác đu bng
A.
45 .
o
B.
60 .
o
C.
90 .
o
D.
120 .
o
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
, khẳng định đúng là
A.
AB CD
. B.
AD AB
. C.
AB BC
. D.
AB AD
.
Câu 12. Cho hình ch nht
ABFE
và hình thoi
ABCD
, biết
5CD cm
2 cmAE
. Din tích ca hình ch nht
ABFE
bng:
A.
2
14 cm
. B.
2
7 cm
. C.
2
10 cm
. D.
2
5 cm
.
II. T LUN (7 điểm)
Câu13. (1 đim) Viết các tp hp sau bng cách lit kê phn t:
a)
A {x *| x 5}
b)
B {x |5 x 10}
7
Câu14. (2 đim)
1. Thc hin phép tính (bng cách hp lý nếu có th):
a)
135 70 365 130
b)
0 2 2
2021 3.[5 .10 (23 13) ]
2. Tìm x, biết:
a)
15 3 0x
. b)
1
2 16
x
.
Câu 15. (1 đim) Lp
6A
t chức thăm và tặng quà cho các bn trong lp có hoàn cảnh khó khăn. D định mi gói quà bao
gm
10
quyn v giá
10000
đồng/ quyn,
5
cái bút giá
5000
đồng/cái,
1
b thưc giá
15000
đồng/ b. Hi mi gói
quà có tng giá tr bao nhiêu tin?
Câu16. (2 đim)
a) V tam giác đều có độ dài cnh bng
5cm
.
b) Tính chu vi và din tích mảnh đất có hình v ới đây biết
15 , 9 , 18 ,AB m BC m AF m
24 .EF m
Câu17. (1 điểm)Chng t rng:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4
chia hết cho 21.
8
NG DN GII
I. Trc nghim (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
C
D
B
B
C
C
D
A
C
II. T lun
Câu
Đáp án
Đim
13
a)
A {1;2;3;4}
0.5
b)
B {6;7;8;9;10}
0,5
14
a)
135 70 365 130
= (135 + 365) + (70 + 130)
= 500 + 200 = 700
0,5
0,5
b)
0 2 2 2
2021 3.[5 .10 (23 13) ]=1+3.[25.10 10 ]
1 3.[250 100]
1 3.150
451

0,25
0,25
a)
15 3 0x
.
3x = 15
x = 5
0,25
0,25
b)
1
2 16
x
.
14
22
14
5
x
x
x

0,25
0,25
9
15
Mi gói quà có tng giá tr là:
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đng)
Vy mi gói quà có tng giá tr là 140000 đồng.
0,5
0,5
16
a) V tam giác đều có độ dài cnh bng
5cm
1
b) Độ dài CD là 24 15 = 9 (cm)
Độ dài DE là 18 9 = 9 (cm)
Chu vi mảnh đất là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm)
Din tích mảnh đất là:
15.9 + 9.24 = 351 (cm
2
)
0,5
0,5
17
Ta có:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4
2 3 4 5 2019 2020 2021
2 3 2 2019 2
3 2019
(1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 )
(1 4 4 ) 4 (1 4 4 ) ... 4 (1 4 4 )
21.(1 4 ... 4 )
21 21
nên
A 21
0,5
0,5
| 1/9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) Chương/Chủ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề kiến thức (1) (2) (3) TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập 1,75đ hợp các số tự (29 tiết) 2 1 1 (17,5%) nhiên. Thứ tự trong 71% -
7 tập hợp các số tự (C1,2) (C13) (C3) điểm nhiên Các phép tính với 2 3,5đ 1 số tự nhiên. Phép 2 (C14.1.b, (35%) tính lũy thừa với số (C14.1.a, (C4,5) C14.2.b, mũ tự nhiên C14.2.a) C15) Tính chia hết trong 1,75 tập hợp các số tự 3 1 (17,5%) nhiên. Số nguyên (C6,7,8) (C17) tố. Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác đều, hình 2 1 1,5
phẳng trong vuông, lục giác (15%) thực tiễn đều (C9,10) (C16a) (12 tiết) Hình chữ nhật, 1 1 1 1,5 29% - 3 hình thoi, hình (C11) (C12) (C16b) (15%) bình hành, hình 1 điểm thang cân. Tổng 8 2 4 2 1 1 (2 đ) (2đ) (1 đ) (2đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/C Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá hủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Số tự nhiên và 2 (TN) 1 (TN)
tập hợp các số tự Nhận biết 1 (TL) nhiên. Thứ tự
- Nhận biết phần tử thuộc tập hợp. trong tập hợp
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. các số tự nhiên Thông hiểu
- Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép tính Nhận biết 2 (TL) 2 (TN) với số tự nhiên. Số tự
- Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính. 3 (TL) Phép tính lũy Thông hiểu 1 nhiên thừa với số mũ
- Thực hiện được phép tính trong toán học và tự nhiên đời sống. Tính chia hết Nhận biết 3 (TN) 1 (TL) trong tập hợp
-Nhận biết được ước. các số tự nhiên.
- Nhận biết được quan hệ chia hết. Số nguyên tố. Ướ
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. c chung và bội chung Vận dụng cao
- vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. Các hình Tam giác đều, Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) 2 phẳng hình vuông, lục
-Nhận biết tam giác đều. trong giác đều 3 thực tiễn
- Nhận biết lục giác đều. Vận dụng
- Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ nhật, Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) hình thoi, hình
-Mô tả các yếu tố cơ bản của hình bình hành. bình hành, hình Thông hiểu thang cân.
-Tính được diện tích hình chữ nhật. Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, thực tiễn. Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS…… Môn Toán – Lớp 6 ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm)
Câu 1. Cho tập hợp A  3;5;7; 
11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3 A. C. 5 A . D. 11 A .
Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là A. 99 và 100 . B. 101và 99 . C. 99 và 101. D. 100 và 101
Câu 3.Các số la mã XI; XIX ; XVII được đọc lần lượt là A.11;19;17 . B. 11; 21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18 .
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 3 1 4 .4 .4 bằng A. 4 4 . B. 5 4 . C. 6 4 . D. 7 4 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 22  2.(3 1) bằng
A. 200. B. 8. C. 140. D. 2.
Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 48 .
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 235.B. 168. C. 322. D. 421.
Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B.17. C. 20. D. 11.
Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 2 Biển báo 4 5 Biển báo 1 Biển báo 3 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2.
Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45 . o B. 60 . o C. 90 . o D. 120 . o
Câu 11.
Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là
A. AB CD .
B. AD AB .
C. AB BC .
D. AB AD .
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD , biết CD  5cm AE  2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng: A. 2 14 cm . B. 2 7 cm . C. 2 10 cm . D. 2 5 cm .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu13. (1 điểm)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A  {x  *| x  5} b) B  {x  | 5  x 10} 6 Câu14. (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 135  70  365 130 b) 0 2 2
2021  3.[5 .10  (23 13) ] 2. Tìm x, biết: a) 15  3x  0 . b) x 1 2   16 .
Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao
gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5 cái bút giá 5000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói
quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm .
b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB  15 , m BC  9 , m AF  18 , m EF  24 . m
Câu17. (1 điểm)Chứng tỏ rằng: 2 3 2021
A 1 4  4  4  ...  4 chia hết cho 21. 7 HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C D B B C C D A C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) A  {1;2;3;4} 0.5 13 b) B  {6;7;8;9;10} 0,5 a) 135  70  365 130 = (135 + 365) + (70 + 130) 0,5 = 500 + 200 = 700 0,5 b) 0 2 2 2
2021  3.[5 .10  (23 13) ]=1+3.[25.10 10 ]  0,25 1 3.[250 100] 1 3.150  451 0,25   14 a) 15 3x 0 . 3x = 15 0,25 x = 5 0,25 b) x 1 2   16 . 0,25 x 1  4 2  2 x 1  4 0,25 x  5 8
Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 0,5 15
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đồng) 0,5
Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 140000 đồng.
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 1 16
b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm)
Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) 0,5
Diện tích mảnh đất là:
15.9 + 9.24 = 351 (cm2) Ta có: 2 3 2021
A 1 4  4  4  ...  4 2 3 4 5 2019 2020 2021
 (1 4  4 )  (4  4  4 )  ... (4  4  4 ) 0,5 17 2 3 2 2019 2
 (1 4  4 )  4 (1 4  4 )  ... 4 (1 4  4 ) 3 2019  21.(1 4  ... 4 ) 0,5 Vì 21 21 nên A 21 9