Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7

TOP 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn
vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá (4-11
Tổng %
điểm
(12)
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
(7,5điểm)
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp số
tự nhiên
2
(TN1,2)
0,5
2
(13a,b)
1,5
2,0
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính lũy
thừa với số mũ
tự nhiên.
2
(TN3,4)
0,5
2
(15a,b)
2,0
1
(17)
0,5
3,0
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung.
6
(TN5,6,7,
8,9,10 )
1,5
2
(14a,b)
1,0
2,5
2
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
(2,5điểm)
Lục giác đều.
Hình chữ nhật.
Hình thoi. Hình
bình hành. Hình
thang cân.
2
(TN11,12)
0,5
2
(16a)
1,5
1
(16b)
0,5
2,5
Tổng
12
3
3
2
Tỉ lệ %
30%
30%
10%
100
Tỉ lệ chung
60%
40%
100
2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương
/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp số
tự nhiên
Nhn biết:
- Nhận biết đưc số nguyên tố, giá trị số tự
nhiên trong một sô
2
(TN1,2)
Thông hiểu:
- Viết đưc các phần tử trong một tập hp
-Đếm đưc các phần tử trong một tập hp.
2 (TL13ab)
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính lũy
thừa với số mũ
tự nhiên.
Nhn biết:
- Nhận biết đưc th tự thực hiện các php
tnh.
- Nhận biết đưc lũ thừa của một số tự nhiên
2 (TN3,4)
Vn dng:
- Thực hiện đưc các php tnh: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hp số tự nhiên.
- Vận dụng đưc các tnh chất của php tnh
(kể cả php tnh luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
3 (TL15ab)
3
Vn dng cao:
Thực hiện đưc php tnh luỹ thừa với số mũ
tự nhiên vào việc so sánh các lũy thừa với
nhau
1 (TL17)
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung.
Nhn bi ết :
- Nhận biết dấu hiệu chia hết cho các số
- Nhận biết đư c khái niệm số nguyên tố,
hp s ố .
-Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm
ước .
- Nhận biết đưc php chia có dư, định l về
php chia có dư.
Nhận biết đưc số nguyên tố
- Nhận biết dưc số liền trước và liền sau của
một số
6 (TN5,6,7,
8,9,10 )
Vn dng:
- Vận dụng đư c d ấu hi ệu chia h ết cho 2,
5,5,9 để xác định m ột s ố đã cho có chia h ết
cho 2, 5, 9, 3 hay không.
1
(TL14a,b )
Lục giác đều.
Nhn biết:
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
- Nhận biết đặc điểm của lục giác đều.
2
(TN11,12)
4
2
Các hình phẳng
trong thực tiễn
Hình chữ nhật.
Hình thoi. Hình
bình hành. Hình
thang cân.
Thông hiểu:
- Mô tả đưc một số yếu tố cơ bản (cạnh,
góc, đường cho) của hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
1 (TL16a)
Vn dng cao:
- Giải quyết đưc một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tnh chu vi của các hình đặc biệt nói
trên.
1 (TL16b)
Tổng
12
3
3
2
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
5
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Họ và Tên: ……………….. Năm học: 2023 2024
SBD:……… Phòng:……… Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Th t thc hin phép tính là.
A. Ngoc tròn Ngoc vuông Ngoc nhn
B. Ngoc vuông Ngoc tròn Ngoc nhn
C. Ngoc nhn Ngoc vuông Ngoc tròn
D. Ngoc tròn Ngoc nhn Ngoc vuông
Câu 4: Php tnh 9.9.9.9.9 đưc viết dưới dng mt lu tha là
A.9
2
B.9
3
C.9
4
D.9
5
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Số dư của php chia 1023 cho 9 là :
A. 6 B. 3 C. 23 D. 5
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên t
A. 16 B. 2 C. 27 D. 35
Câu 8:Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 9: S 16 có mấy ước s?
6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu10: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 11: Hình bình hành không có tnh chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12: Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng 90
0
B. Đường cho chnh bằng đường cho phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng 60
0
D. Các đường cho chnh bằng nhau
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm)
Cho tập hp
M = / 5 12x N x
a)Viết tập hp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hp M có bao nhiêu phần tử?
Câu 14: (1,0 điểm) :
Cho các số: 1142; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a, Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b, Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c, Số nào chia hết cho 3?
d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ?
Câu 15: (2,0 điểm) Tìm xN biết:
a) 41 + 15: (x 5) = 46
b) ( 3x 4 ) . 2
3
= 64
Câu 16: (2,0 điểm)
a, Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tch bằng 120m
2
. Tnh chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
7
b, Tnh diện tch của miếng bìa H đưc tạo bởi hình vuông và hình chữ nhật có kch thước như hình vẽ dưới đây:
Câu 17: (0,5 điểm) Chứng minh 2
1995
< 5
863
-------------------------Hết----------------------
8
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
ý
Đáp án
Biểu
điểm
13
a
M = 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
1,0
b
M có 7 phần tử
0,5
14
a
234, 1142
0,25
b
1345
0,25
c
4620
0,25
d
234
0,25
15
a
41 + 15: (x 5) = 46
=> 15: (x 5) = 5
=> x- 5 = 3 => x = 8
Vậy x = 8
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
C
C
A
D
C
A
Câu
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
B
D
B
C
D
9
b
( 3x 4 ) . 2
3
= 64
3x 4 = 4
3x = 8
x =
8
3
0,25
0,25
0,25
0,25
16
a
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
120 : 8 = 15 m
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
2(8+15)= 46 m
0,5
1,0
b
Diện tch hình vuông là: 24.24 = 576cm2
Chiều dài hình chữ nhật là: 24 + 30 = 54cm
Diện tch hình chữ nhật là: 54.17 = 918cm2
Diện tch miếng bìa là: 576 + 918 = 1494cm2
0,25
0,25
17
Cã : 2
10
=1024, 5
5
=3025 2
10
. 3 <5
5
2
1720
. 3
172
<5
860
Cã 3
7
=2187 ; 2
10
=1024 3
7
>2
11
3
172
= (3
7
)
24
. 3
4
> (2
11
)2
4
> (2
11
). 2
6
= 2
270
2
1720
.2
270
< 2
1720
. 3
172
< 5
860
VËy 2
1990
<5
860
2
5
< 5
3
2
1995
<5
863
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá (4-11 Tổng % (1) Chủ đề vị kiến thức điểm (2) (3) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và 2 2 2,0 (7,5điểm)
tập hợp các số tự (TN1,2) (13a,b) nhiên. Thứ tự 0,5 1,5 trong tập hợp số tự nhiên Các phép tính 2 2 1 3,0
với số tự nhiên. (TN3,4) (15a,b) (17) Phép tính lũy 0,5 2,0 0,5 thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia hết 6 2 2,5 trong tập hợp (TN5,6,7, (14a,b) các số tự nhiên. 8,9,10 ) 1,0 Số nguyên tố. 1,5 Ước chung và bội chung. 2 Các hình Lục giác đều. 2 2 1 2,5 phẳng trong Hình chữ nhật. (TN11,12) (16a) (16b) thực tiễn Hình thoi. Hình 0,5 1,5 0,5 (2,5điểm) bình hành. Hình thang cân. Tổng 12 3 3 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 1
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội dung/Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT /Chủ đề
Mức độ đánh giá cao Nhận biết: 2 Số tự nhiên và
- Nhận biết được số nguyên tố, giá trị số tự (TN1,2)
tập hợp các số tự nhiên trong một sô nhiên. Thứ tự Thông hiểu: 2 (TL13ab)
trong tập hợp số - Viết được các phần tử trong một tập hợp tự nhiên
-Đếm được các phần tử trong một tập hợp. Nhận biết: 2 (TN3,4)
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
- Nhận biết được lũ thừa của một số tự nhiên Các phép tính Vận dụng: 3 (TL15ab)
với số tự nhiên.
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Phép tính lũy
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. thừa với số mũ
- Vận dụng được các tính chất của phép tính tự nhiên.
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) 1 Số tự nhiên 2 Vận dụng cao: 1 (TL17)
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên vào việc so sánh các lũy thừa với nhau Nhận bi ết : 6 (TN5,6,7,
- Nhận biết dấu hiệu chia hết cho các số 8,9,10 )
- Nhận biết đư ợc khái niệm số nguyên tố, hợp s ố .
-Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước .
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được số nguyên tố
- Nhận biết dược số liền trước và liền sau của Tính chia hết một số trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và Vận dụng: 1 bội chung. (TL14a,b )
- Vận dụng đư ợc d ấu hi ệu chia h ết cho 2,
5,5,9 để xác định m ột s ố đã cho có chia h ết cho 2, 5, 9, 3 hay không. Nhận biết: 2
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. (TN11,12)
- Nhận biết đặc điểm của lục giác đều. Lục giác đều. 3 Hình chữ nhật. Thông hiểu: 1 (TL16a) Hình thoi. Hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, bình hành. Hình
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thang cân.
thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1 (TL16b) Các hình phẳng
với việc tính chu vi của các hình đặc biệt nói 2 trong thực tiễn trên. Tổng 12 3 3 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 4
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Họ và Tên: ……………….. Năm học: 2023 – 2024
SBD:……… Phòng:……… Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính là. A.
Ngoặc tròn  Ngoặc vuông  Ngoặc nhọn B.
Ngoặc vuông  Ngoặc tròn  Ngoặc nhọn C.
Ngoặc nhọn  Ngoặc vuông  Ngoặc tròn D.
Ngoặc tròn  Ngoặc nhọn  Ngoặc vuông
Câu 4: Phép tính 9.9.9.9.9 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A.92 B.93 C.94 D.95
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Số dư của phép chia 1023 cho 9 là : A. 6 B. 3 C. 23 D. 5
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 2 C. 27 D. 35
Câu 8:Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 9: Số 16 có mấy ước số? 5 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu10: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 11: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12: Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng 900
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng 600
D. Các đường chéo chính bằng nhau
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm)
Cho tập hợp M =x N / 5  x  1  2
a)Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Câu 14: (1,0 điểm) :
Cho các số: 1142; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a, Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b, Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c, Số nào chia hết cho 3?
d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ?
Câu 15: (2,0 điểm) Tìm xN biết: a) 41 + 15: (x – 5) = 46 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Câu 16: (2,0 điểm)
a, Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? 6
b, Tính diện tích của miếng bìa H được tạo bởi hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Câu 17: (0,5 điểm)
Chứng minh 21995 < 5 863
-------------------------Hết---------------------- 7 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA C C A D C A Câu 7 8 9 10 11 12 ĐA B B D B C D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Câu ý Đáp án điểm 13 a
M = 6; 7; 8; 9; 10; 11; 1  2 1,0 b M có 7 phần tử 0,5 14 a 234, 1142 0,25 b 1345 0,25 c 4620 0,25 d 234 0,25 15 41 + 15: (x – 5) = 46 0,25 => 15: (x – 5) = 5 0,25 a => x- 5 = 3 => x = 8 0,25 Vậy x = 8 0,25 8 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 0,25  3x – 4 = 4 0,25 b  3x = 8 0,25  8 x = 0,25 3 16
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 120 : 8 = 15 m a
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 1,0
Diện tích hình vuông là: 24.24 = 576cm2
Chiều dài hình chữ nhật là: 24 + 30 = 54cm 0,25 b
Diện tích hình chữ nhật là: 54.17 = 918cm2
Diện tích miếng bìa là: 576 + 918 = 1494cm2 0,25 17
Cã : 210 =1024, 55 =3025  210 . 3 <55  21720 . 3172 <5860 0,25
Cã 37 =2187 ; 210 =1024  37 >211
3172 = (37)24. 34 > (211)24 > (211). 26 = 2270
 21720.2270 < 21720 . 3172 < 5860 VËy 21990 <5860 25 < 53 0,25  21995 <5863 9