Giải đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh Diều đề 6

Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Văn lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: Ng văn lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không k thời gian phát đề)
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc bài thơ sau và tr li câu hi:
Tng nghe:
Vic nhân nghĩa ct yên dân,
Quân điếu pht trưc lo tr bo;
Như nước Đi Vit ta t trưc,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
c non b cõi đã chia,
Phong tc Bắc Nam cũng khác;
T Triệu, Đinh, Lý, Trần; bao đời xây nn độc lp;
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên; mỗi bên hùng cứ một phương;
Tuy mnh yếu có lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Vậy nên:
Lưu Cung tham công nên thất bi;
Triu Tiết chí lớn phi tiêu vong;
Ca Hàm T bt sống Toa Đô
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã
Việc xưa xem xét.
Chng c còn ghi.
(Theo Nưc Đi Việt ta, trích trong Bình Ngô đại cáo Nguyễn Trãi)
Câu 1 (1,0 điểm). Ch ra th loại phương thức biểu đạt chính của bài thơ
cha đoạn trích?
Câu 2 (0,5 điểm). Qua đoạn trích, từ các thông tin lịch s đoạn 2, anh/ch
hiểu văn bản được viết trong hoàn cảnh lch s nào?
Câu 3 (0,5 đim). Khái quát nội dung chính ca đoạn trích.
Câu 4 (1,0 điểm). Qua hai câu “Việc nhân nghĩa cốt yên dân - Quân điếu
pht trưc lo tr bo”, có thể hiu ct lõi tưởng nhân nghĩa của tác giả là gì?
Câu 5 (1,0 điểm): Để khẳng định ch quyn độc lp dân tộc, tác giả đã dựa
vào những yếu t nào? Thể hiện qua các chi tiết nào?
Câu 6 (1,0 đim): sao thể nói đoạn trích "Nước Đại Việt ta" sự tiếp
ni và phát triển ý thức dân tc bài thơ "Sông núi nước Nam"?
Phn 2: Viết (5 đim)
Anh/ch hãy viết bài văn nghị lun v câu ca dao “Bầu ơi thương lấy cùng/
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”.
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ II
TT
năng
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc
hiu
Thơ văn
Nguyễn Trãi
0
3
0
2
0
1
0
50
2
Viết
Viết bài văn
ngh lun v
mt vấn đ
hi
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
50
Tng
0
25
0
35
0
30
0
10
100
T l %
35%
30%
10%
T l chung
60%
40%
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: Ngữ văn lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi: Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo;
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
Nước non bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác;
Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần; bao đời xây nền độc lập;
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên; mỗi bên hùng cứ một phương;
Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có. Vậy nên:
Lưu Cung tham công nên thất bại;
Triệu Tiết chí lớn phải tiêu vong;
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã Việc xưa xem xét. Chứng cứ còn ghi.
(Theo Nước Đại Việt ta, trích trong Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi)
Câu 1 (1,0 điểm). Chỉ ra thể loại và phương thức biểu đạt chính của bài thơ chứa đoạn trích?
Câu 2 (0,5 điểm). Qua đoạn trích, từ các thông tin lịch sử ở đoạn 2, anh/chị
hiểu văn bản được viết trong hoàn cảnh lịch sử nào?
Câu 3 (0,5 điểm). Khái quát nội dung chính của đoạn trích.
Câu 4 (1,0 điểm). Qua hai câu “Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân - Quân điếu
phạt trước lo trừ bạo”, có thể hiểu cốt lõi tư tưởng nhân nghĩa của tác giả là gì?
Câu 5 (1,0 điểm): Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc, tác giả đã dựa
vào những yếu tố nào? Thể hiện qua các chi tiết nào?
Câu 6 (1,0 điểm): Vì sao có thể nói đoạn trích "Nước Đại Việt ta" là sự tiếp
nối và phát triển ý thức dân tộc ở bài thơ "Sông núi nước Nam"?
Phần 2: Viết (5 điểm)
Anh/chị hãy viết bài văn nghị luận về câu ca dao “Bầu ơi thương lấy bí cùng/
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Vận dụng TT Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng năng cao
TN TL TN TL
TN TL TN TL 1 Đọc Thơ văn 0 3 0 2 0 1 0 50 hiểu Nguyễn Trãi
2 Viết Viết bài văn
nghị luận về 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50 một vấn đề xã hội Tổng 0 25 0 35 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%