Giải Địa lí 6 Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió | Cánh diều

Giải Địa lí lớp 6 Bài 13 trang 150, 151, 152, 153, 154 Cánh diều giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi phần mở đầu, nội dung bài học và phần luyện tập vận dụng nhanh chóng thuận tiện hơn.

Khí quyển của Trái Đất - Các khối khí - Khí áp và gió
I. Phần mở đầu
 
!"#$%&'()*+%,-./0'
,. 102"3045,6
"04,)7/85"190
II. Phần nội dung bài học
1. Khí quyển
:(;<"9=>*=?@% ABB2!"1
<
:C"9=>*D?@A. 10
Trả lời
E(2!"1<F
:'1FGH=IJ=I-KL?MGN<?OON
PQ<
:'1A9F=IHRR?,Q 6SB"ATK,%
#*
:41"!"<J1."?1U?1VLF&RR?
@*
E 1F
:WMNHP
:D=NHK
:=NPQ?"XAX*
2. Các khối khí
Y@A2!"UQ,A72 K56P0
Trả lời
(2!"UQ,A72 K56PFZ,[
3. Khí áp và gió
(;<"9=>*R?@F
:&" &)*4"  /A&'()0
:&,\#K&&'()*Z%K]
Trả lời
H'&" &'()F
:(" ) Q
:(" "%UQ
:(" ) K
^_4"  /AK`a"bK7"*
H4,\#K&&'()F
:c,' 
:c,'/Q
^_Z%K]F
' ,\b" "7 ) K*de"1fg
,Q(fg?-e"1Z",Q(Z"*
c,'/Q,\b" "7" ) Bh
IGi*de"1fg,Q'/Z"?-e"1Z",Q'/fg*
III. Phần luyện tập vận dụng
Câu 1
j"9=>*=?@A1<,&<"7)Q#
BK)!"#*'9A2!"1<,*
Trả lời
'1<&<"7)Q#BK)!"#1
*
(21F
:WH=IJW-=I-KL
:'% QOGN?OONPQ
:ZUB61&"FA9T&"=GG9UBG?IG4*
:kP"UF/")Q l
Câu 2
j"9=>*R?@Câu 2
AmB2!",\#K&&'()`n
"F
Loại gió/ Đặc điểm Phạm vi hoạt động Hướng gió
c,'o p p
c,'/q(Q p p
c,(4 p p
Trả lời
YABF
Loại gió/
Đặc điểm
Phạm vi hoạt động Hướng gió
c,'
o
Bh>GifgZ"7r
Z"A1F(
Z"H'/fg
fgA1F(fg
H'/Z"
c,'/q
(Q
BhIGifgZ"&
BhIGifgZ"
Z"A1F'/fg
fgA1F'/Z"
c,(
4
b7fgsZ"7hIG
fgsZ"
Z"A1F(
fg
fgA1F(Z"
Câu 3
Y@9&t``Q/8u'"A"PP
A"-"&=GGGGv9"6&<"2<B
#/8*
Trả lời
4A"P#A"-"b=G*GGGH=D*MGGw9FZP-
A"<"?P6U) xyA") 9
2 TB!"*4)S""9A"z-"
=G*GGG6T2!"aB61`&U@e6{T
B*
A"-"b=G*GGG-&?A"a 1Q#K)
"A|},*Z@b1A"Aa)A1#K"
-&")" VA~*
4/•
j"ATBA&€!"97,A "\&
• *
Trả lời
Y,A "\&• 5*+9"\,
)F"AK4‚?4‚
D
?PKZ‚Kl) 8"
 "#K<"^_(7 1}
),*4#-Pa)*
| 1/5

Preview text:

Khí quyển của Trái Đất - Các khối khí - Khí áp và gió I. Phần mở đầu
Không khí là một trong các yếu tố không thể thiếu được trong sự tồn tại và phát triển
của con người cũng như sinh vật trên Trái Đất. Vậy không khí có ở những đâu? Trong
không khí có những thành phần nào? Không khí nặng hay nhẹ? Chúng có di chuyển
hay không? Có rất nhiều câu hỏi chúng ta cần tìm hiểu?
II. Phần nội dung bài học 1. Khí quyển
+ Đọc thông tin và quan sát hình 13.1, hãy lập bảng mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển
+ Dựa vào hình 13.2, hãy cho biết không khí gồm những thành phần nào? Trả lời
*Đặc điểm của các tầng khí quyển:
+ Tầng đối lưu: 0 – 16km (16km ở xích đạo), chiếm 80% khối lượng khí quyển, 99%
hơi nước trong khí quyển
+ Tầng bình lưu: 16 – 55km, có lớp ôdôn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
+ Các tầng cao của khí quyển (tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng): trên 55km, không khí cực loãng.
*Không khí gồm các thành phần: + 78% khí ni – tơ + 21% khí ô – xy
+ 1% hơi nước, khí cac-bo-nic và các khí khác. 2. Các khối khí
Hãy cho biết đặc điểm của khối khí nhiệt đới có bề mặt tiếp xúc là đại dương? Trả lời
Đặc điểm của khối khí nhiệt đới có bề mặt tiếp xúc là đại dương là: Nóng và ẩm 3. Khí áp và gió
Đọc thông tin và quan sát hình 13.5, hãy:
+ Kể tên các đai khí áp trên trái đất. Các đai khí áp phân bố như thế nào trên Trái Đất?
+ Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Nhận xét Trả lời
– Tên các đai khí áp trên Trái Đất: + Đai áp thấp ôn đới
+ Đai áp cao cận nhiệt đới + Đai áp thấp xích đạo
=> Các đai khí áp phân bố xen kẽ nhau từ xích đạo về hai cực.
– Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất là: + Gió Tín phong + Gió Tây ôn đới => Nhận xét:
Tín phong là gió thổi từ các đai áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo. Ở nửa cầu Bắc
gió hướng Đông Bắc, ở nửa cầu Nam gió hướng Đông Nam.
Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ các đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp khoảng vĩ
độ 60°. Ở nửa cầu Bắc gió hướng Tây Nam, ở nửa cầu Nam gió hướng Tây Bắc.
III. Phần luyện tập vận dụng Câu 1
Quan sát hình 13.1, hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời
sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó. Trả lời
Tầng khí quyển liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người là tầng đối lưu.
Đặc điểm tầng đối lưu là:
+ 7 – 16km (7km ở cực 16km ở xích đạo)
+ Tập trung tới 90% không khí, 99% hơi nước
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao: trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60 C.
+ Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp… Câu 2
Quan sát hình 13.5, hãy hCâu 2
oàn thành bằng mô tả đặc điểm của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất theo mẫu sau:
Loại gió/ Đặc điểm
Phạm vi hoạt động Hướng gió Gió Tín Phong Gió Tây Ôn Đới Gió Đông Cực Trả lời Hoàn thành bảng: Loại gió/
Phạm vi hoạt động Hướng gió Đặc điểm Nam bán cầu: Đông Nam – Tây Bắc Gió Tín
khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam về Xích đạo Phong Bắc bán cầu: Đông Bắc – Tây Nam Nam bán cầu: Tây Bắc
Gió Tây Ôn khoảng các vĩ độ 60° Bắc và Nam lên Đới
khoảng các vĩ độ 60° Bắc và Nam Bắc bán cầu: Tây Nam Nam bán cầu: Đông Gió Đông
từ miền Bắc/ Nam cực về vĩ tuyến 60o Bắc Cực Bắc/Nam Bắc bán cầu:Đông Nam Câu 3
Hãy tìm kiếm thông tin trên Internet với câu hỏi “Tại sao máy bay thương mại thương
bay ở độ cao trên 10 000m” và tìm hai lí do liên quan đến đặc điểm khí quyển để trả lời cho câu hỏi này. Trả lời
Các máy bay thương mại thường bay ở độ cao từ 10.000 – 12.800M vì: Nếu cơ trưởng
cho bay quá cao, động cơ không thể đốt cháy do nhiệt độ thấp; còn nếu bay thấp thì
gặp sức cản của không khí. Cách tối ưu nhất là tăng độ cao thay vì bay thẳng ở độ cao
10.000 m do sức nặng của máy sẽ giảm dần theo lượng nhiên liệu đã sử dụng và sức cản không khí.
Khi bay ở độ cao từ 10.000 m trở nên, máy bay sẽ tránh được phần lớn thời tiết xấu
hay bị nhiễu sóng. Nếu đã từng một lần đi máy bay bạn sẽ thấy bầu trời trong xanh khi
ở trên cao nhưng khi hạ cánh lại thấy mưa phùn buồn tẻ. Câu 4
Quan sát bức ảnh bên và cho ý kiến của mình về hành động nhóm bếp than tổ ong trên hè phố. Trả lời
Hành động nhóm bếp than tổ ong trên hè phố là không đúng . Vì than tổ ong có các
chất khí độc như: cacbon oxit CO, CO2, nitơ oxit NOx…các chất này phát tỏa trực
tiếp ra môi trường xung quanh => Điều này khiến thành phần không khí nhiễm các
chất độc đó. Con người hít thở vào cơ thể sẽ rất nguy hiểm.
Document Outline

  • I. Phần mở đầu
  • II. Phần nội dung bài học
    • 1. Khí quyển
    • 2. Các khối khí
    • 3. Khí áp và gió
  • III. Phần luyện tập vận dụng
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Quan sát hình 13.5, hãy hCâu 2
    • Câu 3
    • Câu 4