Giải Khoa học tự nhiên 7 Bài 1 Nguyên tử | Cánh diều

Giải Khoa học tự nhiên 7 Bài 1 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi mở đầu và luyện tập vận dụng bài Nguyên tử trang 10, 11, 12, 13, 14 thuộc Chủ đề 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học.

Gii KHTN Lp 7 Bài 1: Nguyên t
Tr li câu hi M đầu Khoa hc t nhiên 7 Bài 1
Khoảng năm 440 trước Công Nguyên, nhà triết hc Hy Lp, Đê--crit (Democritus)
cho rng: nếu chia nh nhiu ln một đồng tiền vàng cho đến khi “không thể phân
chia được nữa”, thì s được mt loi ht gi nguyên tử. (“Nguyên tử” trong tiếng
Hy Lạp atomos, nghĩa “không chia nh hơn được nữa”). Vậy nguyên t phi
là ht nh nht không?
Gi ý đáp án
Nguyên t là ht nh nht vì nó không chia nh hơn được na.
Gii câu hi KHTN 7 sách Cánh diu Bài 1
Câu hi 1
Hãy cho biết nguyên t là gì.
Gi ý đáp án
Nguyên t là nhng ht cc kì nh bé, không mang điện, cu to nên cht.
Câu hi 2
K tên hai cht có cha nguyên t oxygen
Gi ý đáp án
Hai cht có cha nguyên t oxygen là:
Khí oxygen được cu to t nguyên t oxygen
c đưc to nên t các nguyên t hydrogen và oxygen
Câu hi 3
Trong các ht cu to nên nguyên t:
a) Hạt nào mang điện tích âm?
b) Hạt nào mang điện tích dương?
c) Hạt nào không mang điện
Gi ý đáp án
Trong các ht cu to nên nguyên t:
a) Hạt mang điện tích âm là: Electron (e)
b) Hạt mang điện tích dương là: proton (p)
c) Hạt không mang đin là: neutron (n)
Câu hi 4
Quan sát hình 1.4, y cho biết nguyên t natri bao nhiêu lp electron. Mi lp
bao nhiêu electron?
Gi ý đáp án
Quan sát hình 1. 4 ta thy:
+ 3 vòng tròn, mỗi vòng tròn tương ứng vi 1 lp electron
=> Natri có 3 lp electron
+ 11 chm tròn xanh, mi chm là mt electron
=> Natri có 11 electron
Câu hi 5
Trong ba loi ht to nên nguyên t, ht nào có khi lưng nh nht?
Gi ý đáp án
Proton và neutron đều có khi lưng xp x bng 1 amu
Electron có khi lưng là 0,00055 amu
Vy ht electron có khi lưng nh nht
Câu hi 6
Khi lưng ca nguyên t đưc tính bằng đơn vị nào?
Gi ý đáp án
Khi lưng ca nguyên t đưc tính bằng đơn vị amu
Câu hi 7
Gii phn Luyn tp KHTN 7 Cánh diu Bài 1
Bài 1
Quan sát hình 1.3 hoàn thành các thông tin chú thích các thành phn trong cu to
nguyên t lithium.
Gi ý đáp án
Các thông tin chú thích các thành phn trong cu to nguyên t lithium lần lượt là
1) Electron
2) Ht nhân
3) Proton
4) Neutron
Bài 2
Hoàn thành thông tin trong bng sau:
Nguyên t
S proton
S neutron
S electron
Đin tích ht nhân
Hydrogen
1
0
?
?
Carbon
?
6
6
?
Phosphorus
15
16
?
?
Gi ý đáp án
Nguyên t
S proton
S neutron
Đin tích ht nhân
Hydrogen
1
0
+1
Carbon
6
6
+6
Phosphorus
15
16
+15
Bài 3
Nhôm (aluminium) kim loi nhiu ng dng trong thc tin, đưc dùng m y
dẫn điện, chế to các thiết b, y móc trong công nghip nhiều đồ dùng sinh hot.
Cho biết tng s ht trong ht nhân nguyên t nhôm là 27, s đơn v điện tích ht nhân
13. Tính s ht mi loi trong nguyên t nhôm cho biết điện tích ht nhân ca
nhôm.
Gi ý đáp án
Ht nhân gm có proton và neutron
Tng s ht trong ht nhân = s proton + s neutron
s proton + s nơtron = 27
Mà s đơn vị điện tích ht nhân = s proton = 13 = s electron
=> S neutron = 27 13 = 14
Vy trong nguyên t nhôm có: 13 ht electron, 13 ht proton, 14 ht neutron
Bài 4
Nguyên t nito silicon s electron lần t 7 e 14 e. y cho biết nguyên
t nito và silicon có bao nhiêu lp electron và có bao nhiêu electron lp ngoài cùng
Gi ý đáp án
+ Xét nguyên t nito có 7 electron: đưc phân b thành 2 lp electron, lp th nht có
2 electron, lp th 2 có 5 electron
=> Ta nói nguyên t nito có 5 electron lp ngoài cùng
+ Xét nguyên t silicon có 14 electron được phân b thành 3 lp electron, lp th nht
có 2 electron, lp th 2 có 8 electron, lp th 3 có 4 electron
=> Ta nói nguyên t silicon có 4 electron lp ngoài cùng
Bài 5
Quan t hình nh t cu to nguyên t carbon nhôm (hình 1.5), y cho biết
mi nguyên t đó có bao nhiêu lp electron và s electron trên mi lớp electron đó.
Gi ý đáp án
+ Xét hình 1.5a (nguyên t cacbon) ta có:
Nguyên t cacbon có 2 lp electron
Lp th nht: 2 electron
Lp th 2: 4 electron
+ Xét hình 1.5b (nguyên t nhôm) ta có:
Nguyên t nhôm có 3 lp electron
Lp th nht có 2 electron
Lp th 2 có 8 electron
Lp th 3 có 3 electron
Bài 6
Quan sát hình 1.5, hãy cho biết:
a) S proton, neutron, electron trong mi nguyên t carbon và nhôm
b) Khi lưng nguyên t ca carbon và nhôm
Gi ý đáp án
a)
Xét hình 1.5a (nguyên t cacbon) ta có:
+ 6p => Nguyên t cacbon có 6 proton và 6 electron
+ 6n => Nguyên t cacbon có 6 neutron
Xét hình 1.5b (nguyên t nhôm) ta có:
+ 13p => Nguyên t cacbon có 13 proton và 13 electron
+ 14n => Nguyên t cacbon có 14 neutron
b)
Khi lưng nguyên t = khi lưng ht nhân
Ht nhân gm: proton và neutron
=> Khi lưng nguyên t = s proton.1 + s neutron.1
Xét hình 1.5a (nguyên t cacbon) có 6 proton và 6 neutron
=> Khi lưng nguyên t cacbon = 6.1 + 6.1 = 12 amu
Xét hình 1.5b (nguyên t nhôm) có 13 proton và 14 neutron
=> Khi lưng nguyên t nhôm = 13.1 + 14.1 = 27 amu
Bài 7
Hoàn thành thông tin còn thiếu theo bng sau:
Ht trong nguyên t
Khi lưng (amu)
Đin tích
V trí trong nguyên t
Proton
?
+1
?
Neutron
?
?
Ht nhân
Electron
0,00055
?
?
Gi ý đáp án
Ht trong nguyên t
Khi lưng (amu)
Đin tích
V trí trong nguyên t
Proton
1
+1
Ht nhân
Neutron
1
0
Ht nhân
Electron
0,00055
-1
V
| 1/8

Preview text:


Giải KHTN Lớp 7 Bài 1: Nguyên tử
Trả lời câu hỏi Mở đầu Khoa học tự nhiên 7 Bài 1
Khoảng năm 440 trước Công Nguyên, nhà triết học Hy Lạp, Đê-mô-crit (Democritus)
cho rằng: nếu chia nhỏ nhiều lần một đồng tiền vàng cho đến khi “không thể phân
chia được nữa”, thì sẽ được một loại hạt gọi là nguyên tử. (“Nguyên tử” trong tiếng
Hy Lạp là atomos, nghĩa là “không chia nhỏ hơn được nữa”). Vậy nguyên tử có phải
là hạt nhỏ nhất không? Gợi ý đáp án
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất vì nó không chia nhỏ hơn được nữa.
Giải câu hỏi KHTN 7 sách Cánh diều Bài 1 Câu hỏi 1
Hãy cho biết nguyên tử là gì. Gợi ý đáp án
Nguyên tử là những hạt cực kì nhỏ bé, không mang điện, cấu tạo nên chất. Câu hỏi 2
Kể tên hai chất có chứa nguyên tử oxygen Gợi ý đáp án
Hai chất có chứa nguyên tử oxygen là:
Khí oxygen được cấu tạo từ nguyên tử oxygen
Nước được tạo nên từ các nguyên tử hydrogen và oxygen Câu hỏi 3
Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử:
a) Hạt nào mang điện tích âm?
b) Hạt nào mang điện tích dương?
c) Hạt nào không mang điện Gợi ý đáp án
Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử:
a) Hạt mang điện tích âm là: Electron (e)
b) Hạt mang điện tích dương là: proton (p)
c) Hạt không mang điện là: neutron (n) Câu hỏi 4
Quan sát hình 1.4, hãy cho biết nguyên tử natri có bao nhiêu lớp electron. Mỗi lớp có bao nhiêu electron? Gợi ý đáp án
Quan sát hình 1. 4 ta thấy:
+ 3 vòng tròn, mỗi vòng tròn tương ứng với 1 lớp electron
=> Natri có 3 lớp electron
+ 11 chấm tròn xanh, mỗi chấm là một electron => Natri có 11 electron Câu hỏi 5
Trong ba loại hạt tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất? Gợi ý đáp án
Proton và neutron đều có khối lượng xấp xỉ bằng 1 amu
Electron có khối lượng là 0,00055 amu
Vậy hạt electron có khối lượng nhỏ nhất Câu hỏi 6
Khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị nào? Gợi ý đáp án
Khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị amu Câu hỏi 7
Giải phần Luyện tập KHTN 7 Cánh diều Bài 1 Bài 1
Quan sát hình 1.3 và hoàn thành các thông tin chú thích các thành phần trong cấu tạo nguyên tử lithium. Gợi ý đáp án
Các thông tin chú thích các thành phần trong cấu tạo nguyên tử lithium lần lượt là 1) Electron 2) Hạt nhân 3) Proton 4) Neutron Bài 2
Hoàn thành thông tin trong bảng sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
Điện tích hạt nhân Hydrogen 1 0 ? ? Carbon ? 6 6 ? Phosphorus 15 16 ? ? Gợi ý đáp án Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
Điện tích hạt nhân Hydrogen 1 0 1 +1 Carbon 6 6 6 +6 Phosphorus 15 16 15 +15 Bài 3
Nhôm (aluminium) là kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, được dùng làm dây
dẫn điện, chế tạo các thiết bị, máy móc trong công nghiệp và nhiều đồ dùng sinh hoạt.
Cho biết tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử nhôm là 27, số đơn vị điện tích hạt nhân
là 13. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử nhôm và cho biết điện tích hạt nhân của nhôm. Gợi ý đáp án
Hạt nhân gồm có proton và neutron
Tổng số hạt trong hạt nhân = số proton + số neutron
số proton + số nơtron = 27
Mà số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = 13 = số electron
=> Số neutron = 27 – 13 = 14
Vậy trong nguyên tử nhôm có: 13 hạt electron, 13 hạt proton, 14 hạt neutron Bài 4
Nguyên tử nito và silicon có số electron lần lượt là 7 e và 14 e. Hãy cho biết nguyên
tử nito và silicon có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng Gợi ý đáp án
+ Xét nguyên tử nito có 7 electron: được phân bố thành 2 lớp electron, lớp thứ nhất có
2 electron, lớp thứ 2 có 5 electron
=> Ta nói nguyên tử nito có 5 electron ở lớp ngoài cùng
+ Xét nguyên tử silicon có 14 electron được phân bố thành 3 lớp electron, lớp thứ nhất
có 2 electron, lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ 3 có 4 electron
=> Ta nói nguyên tử silicon có 4 electron ở lớp ngoài cùng Bài 5
Quan sát hình ảnh mô tả cấu tạo nguyên tử carbon và nhôm (hình 1.5), hãy cho biết
mỗi nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron và số electron trên mỗi lớp electron đó. Gợi ý đáp án
+ Xét hình 1.5a (nguyên tử cacbon) ta có:
Nguyên tử cacbon có 2 lớp electron
Lớp thứ nhất: 2 electron Lớp thứ 2: 4 electron
+ Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) ta có:
Nguyên tử nhôm có 3 lớp electron
Lớp thứ nhất có 2 electron Lớp thứ 2 có 8 electron Lớp thứ 3 có 3 electron Bài 6
Quan sát hình 1.5, hãy cho biết:
a) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và nhôm
b) Khối lượng nguyên tử của carbon và nhôm Gợi ý đáp án a)
Xét hình 1.5a (nguyên tử cacbon) ta có:
+ 6p => Nguyên tử cacbon có 6 proton và 6 electron
+ 6n => Nguyên tử cacbon có 6 neutron
Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) ta có:
+ 13p => Nguyên tử cacbon có 13 proton và 13 electron
+ 14n => Nguyên tử cacbon có 14 neutron b)
Khối lượng nguyên tử = khối lượng hạt nhân
Hạt nhân gồm: proton và neutron
=> Khối lượng nguyên tử = số proton.1 + số neutron.1
Xét hình 1.5a (nguyên tử cacbon) có 6 proton và 6 neutron
=> Khối lượng nguyên tử cacbon = 6.1 + 6.1 = 12 amu
Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) có 13 proton và 14 neutron
=> Khối lượng nguyên tử nhôm = 13.1 + 14.1 = 27 amu Bài 7
Hoàn thành thông tin còn thiếu theo bảng sau:
Hạt trong nguyên tử Khối lượng (amu)
Điện tích Vị trí trong nguyên tử Proton ? +1 ? Neutron ? ? Hạt nhân Electron 0,00055 ? ? Gợi ý đáp án
Hạt trong nguyên tử Khối lượng (amu)
Điện tích Vị trí trong nguyên tử Proton 1 +1 Hạt nhân Neutron 1 0 Hạt nhân Electron 0,00055 -1 Vỏ