Giải KHTN 8 Bài 11: Muối | Kết nối tri thức

Giải KHTN 8 Bài 11: Muối | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Giải KHTN Lớp 8 Bài 11: Muối
Khái niệm
Câu 1: Viết công thc ca các mui sau: potassium sulfate, sodium
hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate,
calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.
Tr li:
Potassium sulfate: K2SO
4
;
Sodium hydrogensulfate: NaHSO
4
;
Sodium hydrogencarbonate: NaHCO
3
;
Sodium chloride: NaCl;
Sodium nitrate: NaNO
3
;
Calcium hydrogenphosphate: CaHPO
4
;
Magnesium sulfate: MgSO
4
;
Copper(II) sulfate: CuSO
4
Câu 2: Gi tên các mui sau: AlCl
3
; KCl; Al
2
(SO
4
)
3
; MgSO
4
; NH
4
NO
3
;
NaHCO
3
.
Tr li:
AlCl
3
: aluminium chloride;
KCl: potassium chloride;
Al2(SO
4
)
3
: aluminium sulfate;
MgSO
4
: magnesium sulfate;
NH
4
NO
3
: ammonium nitrate;
NaHCO
3
: sodium hydrogencarbonate.
Câu 3: Viết phương trình a học ca phn ng to thành mui KCl và MgSO
4
.
Tr li:
2
- Mt s phương trình hoá hc ca phn ng to thành mui KCl:
2K + 2HCl → 2KCl + H
2
KOH + HCl KCl + H
2
O
K
2
O + 2HCl → 2KCl + H
2
O
K
2
CO
3
+ 2HCl 2KCl + CO
2
+ H
2
O.
- Mt s phương trình hóa hc ca phn ng to thành mui MgSO4:
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H2
Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
O
MgO + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
O
MgCO
3
+ H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ CO2 + H
2
O.
Tính chất a học
Trong dung dch, gia các cp chất nào sau đây xy ra phn ng? Viết
phương trình hoá hc ca các phn ứng đó.
Na
2
CO
3
KCl
Na
2
SO
4
NaNO
3
Ca(NO
3
)
2
?
?
?
?
BaCl
2
?
?
?
?
HNO
3
?
?
?
?
Tr li:
Na
2
CO
3
Na
2
SO4
NaNO
3
Ca(NO
3
)
2
×
×
-
BaCl
2
×
×
-
HNO
3
×
-
-
3
(“×”: xy ra phn ứng; “-”: không xy ra phn ng)
Phương trình hóa hc:
Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
→ CaSO
4
+ 2NaNO
3
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
2HNO
3
+ Na
2
CO
3
→ 2NaNO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô
Tính cht hoá hc ca các hp chất vôđược tóm tt bằngđ ới đây:
Dựa vào đ Hình 11.2 và cho biết tính cht ca oxide, acid, base. Viết
phương trình hoá hc minh ho.
Tr li:
- Tính cht ca oxide:
+ Oxide base tác dng vi acid to thành mui và nước. Ví d:
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O.
4
+ Oxide acid tác dng vi dung dch base to thành muối và nước. Ví d:
SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O.
- Tính cht ca acid:
+ Tác dng vi kim loi to thành mui và khí. Ví d:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
.
+ Tác dng vi base to thành muối và nước. Ví d:
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O.
+ Tác dng vi oxide base to thành muối và nước. Ví d:
H
2
SO
4
+ Na
2
O → Na
2
SO
4
+ H
2
O.
+ Tác dng vi mui to thành mui mi và acid mi. Ví d:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl.
- Tính cht ca base:
+ Tác dng vi acid to thành mui và nước. Ví d:
Ca(OH)2 + H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ 2H
2
O
+ Tác dng vi oxide acid to thành mui và nưc. Ví d:
Ca(OH)2 + CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O.
+ Tác dng vi dung dch mui to thành mui mi và base mi. Ví d:
Ca(OH)2 + Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaOH.
| 1/4

Preview text:

Giải KHTN Lớp 8 Bài 11: Muối Khái niệm
Câu 1: Viết công thức của các muối sau: potassium sulfate, sodium
hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate,
calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate. Trả lời: • Potassium sulfate: K2SO4; •
Sodium hydrogensulfate: NaHSO4; •
Sodium hydrogencarbonate: NaHCO3; • Sodium chloride: NaCl; • Sodium nitrate: NaNO3; •
Calcium hydrogenphosphate: CaHPO4; • Magnesium sulfate: MgSO4; • Copper(II) sulfate: CuSO4
Câu 2: Gọi tên các muối sau: AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3; NaHCO3. Trả lời: • AlCl3: aluminium chloride; • KCl: potassium chloride; • Al2(SO4)3: aluminium sulfate; • MgSO4: magnesium sulfate; • NH4NO3: ammonium nitrate; •
NaHCO3: sodium hydrogencarbonate.
Câu 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4. Trả lời: 1
- Một số phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl: 2K + 2HCl → 2KCl + H2 KOH + HCl → KCl + H2O K2O + 2HCl → 2KCl + H2O
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
- Một số phương trình hóa học của phản ứng tạo thành muối MgSO4: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Mg(OH)2+ H2SO4 → MgSO4 + H2O MgO + H2SO4→ MgSO4 + H2O
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O.
Tính chất hóa học
Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết
phương trình hoá học của các phản ứng đó. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Ca(NO3)2 ? ? ? ? BaCl2 ? ? ? ? HNO3 ? ? ? ? Trả lời: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Ca(NO3)2 × - × - BaCl2 × - × - HNO3 × - - - 2
(“×”: xảy ra phản ứng; “-”: không xảy ra phản ứng) Phương trình hóa học:
Ca(NO3)2 + Na2CO3→ CaCO3 + 2NaNO3
Ca(NO3)2 + Na2SO4 → CaSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
2HNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + CO2+ H2O.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ được tóm tắt bằng sơ đồ dưới đây:
Dựa vào sơ đồ Hình 11.2 và cho biết tính chất của oxide, acid, base. Viết
phương trình hoá học minh hoạ. Trả lời:
- Tính chất của oxide:
+ Oxide base tác dụng với acid tạo thành muối và nước. Ví dụ: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O. 3
+ Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. Ví dụ: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
- Tính chất của acid:
+ Tác dụng với kim loại tạo thành muối và khí. Ví dụ: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
+ Tác dụng với base tạo thành muối và nước. Ví dụ: HCl + NaOH → NaCl + H2O.
+ Tác dụng với oxide base tạo thành muối và nước. Ví dụ:
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O.
+ Tác dụng với muối tạo thành muối mới và acid mới. Ví dụ:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
- Tính chất của base:
+ Tác dụng với acid tạo thành muối và nước. Ví dụ:
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
+ Tác dụng với oxide acid tạo thành muối và nước. Ví dụ:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
+ Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và base mới. Ví dụ:
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. 4