Giải KHTN 8 Bài 40: Quần xã sinh vật | Cánh diều

Giải KHTN 8 Bài 40: Quần xã sinh vật | Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải KHTN 8 Bài 40: Quần xã sinh vật | Cánh diều

Giải KHTN 8 Bài 40: Quần xã sinh vật | Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
1
Giải KHTN Lớp 8 Bài 40: Quần xã sinh vật
Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức, kĩ năng Khoa học tự nhiên 8
nh diều Bài 40
Câu 1
Ly ví d và ch ra các đặc điểm cho thấy đó là một qun xã sinh vt.
Tr li:
- Ví d qun xã sinh vt: Qun x sinh vt rừng mưa nhiệt đới.
- c đặc đim cho thy qun x sinh vt rừng mưa nhiệt điqun xã sinh vt:
Đây là tp hp các qun th sinh vt thuc nhiều loài kc nhau như qun
th cây chui ht, qun th lim xanh, qun th dương x, qun th kh, qun
th rn h mang, qun th th, qun th vi sinh vật,… c sinh vt trong
đây mi quan h gn bó vi nhau như mt th thng nht.
Tp hp các qun th sinh vt này cùng sng trong mt không gian
thi gian nhất đnh.
Câu 2
Quan sát hình 40.1 cho biết s ng loài hai qun s khác nhau
không? Vì sao?
Tr li:
2
- S ng loài hai qun trên có s khác nhau, qun xã sinh vt vùng sa
mc có s ợng loài ítn qun xã rng rng lá theo mùa.
- Gii thích: Có s khác nhau v s ng loài hai qun x trên là do môi
trường sng c khu vc này khác nhau. khu vc qun xã rng rng theo
mùa k hậu ôn đới thích hp vi s sinh trưởng và phát trin ca nhiu loài
động, thc vật → số ợng loài đa dạng hơn. Còn ng sa mạc, điều kin sng
khc nghit (nng nóng, thiếu nước) nên ch có mt s ít loài th tn ti, sinh
trưởng và phát triển → số ợng loài ít đa dạng hơn.
Câu 3
Nêu ý nghĩa ca mt s bin pháp bo v đa dng sinh hc.
Tr li:
Ý nghĩa ca mt s bin pháp bo v đa dng sinh hc:
Bin pháp
nghĩa ca bin pháp
- Tuyên truyn v ý thc bo v
đa dng sinh hc.
- Giúp ni dân hiu v tm quan trng
ca đa dng sinh hc, t đó nâng cao ý
thc bo v đa dng sinh hc.
- Xây dng các khu bo tn
thiên nhiên, vườn quc gia; bo
v rng.
- Giúp bo tn môi trưng sng t nhiên
ca qun th sinh vt, bo v các qun
th sinh vt khi s đe dọa bi các hot
động ca con người.
- Nghiêm cm khai thác, săn bt,
buôn bán trái phép các loài sinh
vt hoang dã có nguy b tuyt
chng.
- Giúp tránh khai thác quá mc gây nh
ởng đến kh năng phc hi ca qun
th sinh vt.
3
Trả lời câu hỏi Luyn tập Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 40
Nêu mt s ví d v loài ưu thế, loài đặc trưng.
Tr li:
- d v loài ưu thế: Trong qun rng n quc gia Ba Vì, mt s loài
cây g như sồi xanh, thành ngạch là loài ưu thế; lúa loài ưu thế trong qun
rung lúa; rng Bison loài chiếm ưu thế trong quần x đng c ln Bc
M;…
- d v loài đặc trưng: c Tam Đo loài đặc trưng ca rng nhiệt đới
Tam Đo; cây tràm là loài đặc trưng ca qun rng U Minh; cây c loài
đặc trưng quần x vùng đồi Phú Th;…
| 1/3

Preview text:

Giải KHTN Lớp 8 Bài 40: Quần xã sinh vật
Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức, kĩ năng Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 40 Câu 1
Lấy ví dụ và chỉ ra các đặc điểm cho thấy đó là một quần xã sinh vật. Trả lời:
- Ví dụ quần xã sinh vật: Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới.
- Các đặc điểm cho thấy quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới là quần xã sinh vật: •
Đây là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau như quần
thể cây chuối hột, quần thể lim xanh, quần thể dương xỉ, quần thể khỉ, quần
thể rắn hổ mang, quần thể thỏ, quần thể vi sinh vật,… Các sinh vật trong
đây có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. •
Tập hợp các quần thể sinh vật này cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Câu 2
Quan sát hình 40.1 và cho biết số lượng loài ở hai quần xã có sự khác nhau không? Vì sao? Trả lời: 1
- Số lượng loài ở hai quần xã trên có sự khác nhau, quần xã sinh vật vùng sa
mạc có số lượng loài ít hơn quần xã rừng rụng lá theo mùa.
- Giải thích: Có sự khác nhau về số lượng loài ở hai quần xã trên là do môi
trường sống ở các khu vực này khác nhau. Ở khu vực quần xã rừng rụng lá theo
mùa có khí hậu ôn đới thích hợp với sự sinh trưởng và phát triển của nhiều loài
động, thực vật → số lượng loài đa dạng hơn. Còn ở vùng sa mạc, điều kiện sống
khắc nghiệt (nắng nóng, thiếu nước) nên chỉ có một số ít loài có thể tồn tại, sinh
trưởng và phát triển → số lượng loài ít đa dạng hơn. Câu 3
Nêu ý nghĩa của một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Trả lời:
Ý nghĩa của một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: Biện pháp
Ý nghĩa của biện pháp
- Giúp người dân hiểu về tầm quan trọng
- Tuyên truyền về ý thức bảo vệ của đa dạng sinh học, từ đó nâng cao ý đa dạng sinh học.
thức bảo vệ đa dạng sinh học.
- Giúp bảo tồn môi trường sống tự nhiên
- Xây dựng các khu bảo tồn của quần thể sinh vật, bảo vệ các quần
thiên nhiên, vườn quốc gia; bảo thể sinh vật khỏi sự đe dọa bởi các hoạt vệ rừng. động của con người.
- Nghiêm cấm khai thác, săn bắt, - Giúp tránh khai thác quá mức gây ảnh
buôn bán trái phép các loài sinh hưởng đến khả năng phục hồi của quần
vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt thể sinh vật. chủng. 2
Trả lời câu hỏi Luyện tập Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 40
Nêu một số ví dụ về loài ưu thế, loài đặc trưng. Trả lời:
- Ví dụ về loài ưu thế: Trong quần xã rừng ở Vườn quốc gia Ba Vì, một số loài
cây gỗ như sồi xanh, thành ngạch là loài ưu thế; lúa là loài ưu thế trong quần xã
ruộng lúa; bò rừng Bison là loài chiếm ưu thế trong quần xã đồng cỏ lớn ở Bắc Mỹ;…
- Ví dụ về loài đặc trưng: Cá cóc Tam Đảo là loài đặc trưng của rừng nhiệt đới
Tam Đảo; cây tràm là loài đặc trưng của quần xã rừng U Minh; cây cọ là loài
đặc trưng ở quần xã vùng đồi Phú Thọ;… 3