Giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Review 2

Soạn Review 2 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 3 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Review 2.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Review 2

Soạn Review 2 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 3 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Review 2.

87 44 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh 3 Wonderful World Review 2
1. Look. Listen and tick () or cross (x).
(Nhìn. Nghe và tích () hoc gch chéo (x))
Gi ý đáp án
1.
2.
3.
4.
5. x
2. Read and write
c và viết)
Gợi ý đáp án
1. Yes, I am
2. No, they aren’t
3. Yes, they are
4. Yes, we are
5. No, they aren’t
3. What can you see? Say
(Bn có th thy gì? Nói)
Gi ý đáp án
Nine desks, one board, two windows, one door, …
4. Read and circle
c và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. Those are ducks
2. These are frogs
3. This is an elephant
4. Those are lions
5. This is a tree
6. That is a giraffe
5. Look and write
(Nhìn và viết)
Gi ý đáp án
1. It’s a shark.
2. It’s a pen.
3. They’re rulers
4. They’re turtles.
5. They’re whales.
6. It’s a book.
6. Read and say
c và nói)
| 1/4

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Review 2
1. Look. Listen and tick (√) or cross (x).
(Nhìn. Nghe và tích (√) hoặc gạch chéo (x)) Gợi ý đáp án 1. √ 2. √ 3. √ 4. √ 5. x 2. Read and write (Đọc và viết) Gợi ý đáp án 1. Yes, I am 2. No, they aren’t 3. Yes, they are 4. Yes, we are 5. No, they aren’t
3. What can you see? Say
(Bạn có thể thấy gì? Nói) Gợi ý đáp án
Nine desks, one board, two windows, one door, … 4. Read and circle (Đọc và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. Those are ducks 2. These are frogs 3. This is an elephant 4. Those are lions 5. This is a tree 6. That is a giraffe 5. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. It’s a shark. 2. It’s a pen. 3. They’re rulers 4. They’re turtles. 5. They’re whales. 6. It’s a book. 6. Read and say (Đọc và nói)