lOMoARcPSD| 58591236
GIẢI SÁCH BÀI TẬP VĨ MÔ 1
Contents
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học.....................................................................................1
Chương 2: Đo lường thu nhập quốc dân..............................................................................3
Chương 3: Đo lường chi phí sinh hoạt...................................................................................6
Chương 4: Sản xuất và tăng trưởng.......................................................................................9
Chương 5: Tiết kiệm đầu tư và hệ thống tài chính......................................................10
Chương 6: Thất nghiệp................................................................................................................12
Chương 7: Tiền tệ chính sách ền t............................................................................13
Chương 8: Tiền tệ Lạm phát...............................................................................................16
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở.............................................................19
Chương 10: Tổng cung và tổng cầu......................................................................................20
Chương 11: Sự đánh đổi trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp........22
Chương 12: Một số tranh luận về chính sách kinh tế vĩ mô...................................23
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học
1a
2d
3b
4c
5a
6d
7d
8c
10d
11a
12a
13d
14a
15b
16c
17a
18b
19b
20b
21c
22c
23c
25b
26a
27c
28a
29b
30c
31c
32b
33a
34b
35d
36b
37a
38a
40c
41c
42a
43d
44d
45a
46d
47c
48b
49c
50b
4. c
Kinh tế vĩ mô quan tâm đến những vấn đề mang tính khái quát chung của nền kinh tế
8. c
Đây là những vấn đề trong kinh tế học
Câu 18.b
lOMoARcPSD| 58591236
Chỉ cần chi phí nhỏ hơn thu nhập thì anh Tuấn đã có lợi nhuận.
Câu 23.c
Nếu anh Dũng không sửa mà bán luôn thì lợi nhuận thu được là :
300 - 500 = -200 ( tức a Dũng bị lỗ )
Nếu anh Dũng sửa rồi mới bán thì lợi nhuận thu được là :
800 - (400+500) = -100
Vậy anh Dũng nên hoàn thành việc sửa chữa rồi bán đi.
Câu 24. a
Gọi X là giá bán giảm giá vào buổi chiều
Nếu cửa hàng bán thì lợi nhuận thu được : 10X-100
Nếu cửa hàng không bán thì bị lỗ 100
Vậy cửa hàng nên giảm giá để bán hết số bánh còn
Câu 27.c
Nếu Mỹ tự sản xuất 2 mặt hàng và Việt Nam chỉ nhập khẩu công nghệ sản xuất thì cán cân
xuất nhập khẩu 2 nước nói riêng sẽ kém phát triển và nền kinh tế không có sự trao đổi ,
đóng kín, không tạo được thương hiệu và sự cạnh tranh. Câu 28. a
Nguyên lý 5
39. a
Định nghĩa sức mạnh thị trường
40. c
Ngoại ứng tiêu cực
lOMoARcPSD| 58591236
Chương 2: Đo lường thu nhập quốc dân
1c
2c
3a
4d
5a
6a
7c
8b
9b
10a
11c
12c
13b
14c
15d
16c
17d
18a
19c
20a
21b
22d
23c
24c
25d
26a
27c
28c
29b
30b
31b
32a
33a
34c
35c
36c
37d
38b
39b
40b
41c
42a
43c
44a
45d
46d
47c
48a
49c
50b
51c
52b
53b
54a
55c
3.a
GDP là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một
nước trong một thời kì nhất định.
Dịch vụ lau dọn nhà do không được thanh toán nên chưa hình thành nên giá trị dịch vụ.
5. a
Tiền mua căn hộ không được tính vào GDP do chưa biết căn nhà xây năm nào, nên chỉ tính GDP
vào năm căn nhà được xây dựng
9. b
Tổng doanh thu của mọi kinh tế trong một năm lớn hơn GDP của năm đó do tính cả công ty sản
xuất hàng hóa trung gian.
10. a
Vì GDP được tính bằng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất ra trong năm đó. Nên số
xe được sản xuất năm 2020 và được bán ở năm 2021 thì cũng không ảnh hưởng đến GDP năm
2021.
15. d
Việc mua lại hàng cũ không được tính vào GDP do khi nó thành sản phẩm hàng hóa cuối cùng đã
được tính vào GDP của năm sản xuất và tiêu thụ nó lần đầu.
24. a
NI = NNP – Thuế gián thu
lOMoARcPSD| 58591236
30. b
NNP = GNP – Dep = 100 – 4 = 96 đô la
31.b
NI = NNP – Thuế gián thu + trợ cấp kinh doanh= 96 – 6 + 2= 92 đô la
32. a
PI = NI – lợi nhuận giữ lại – thuế thu nhập doanh nghiệp – BHXH +thanh toán chuyển giao =
92 – 5 – 6 – 10 +15= 86 đô la
33. a
Yd= PI – thuế thu nhập cá nhân – các loại phí ngoài thuế = 86 – 30 – 5= 51 đô la
42. a
GDP = C + I + G + X – IM = 3000 + 2000 + 1500+ 500 – 600 = 6400
(thuế , thanh toán chuyển giao, khấu hao không được tính vào GDP)
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
1b
2a
3c
4b
5b
6b
7b
8a
10a
11b
12b
13d
14d
15d
16a
17b
18b
19d
20d
21c
22d
23d
25b
26b
27b
28b
29b
30d
31c
32d
33b
34d
35c
36c
37a
38a
40a
41b
42c
43c
44c
45a
46b
47d
48b
49c
50d
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
Chương 4: Sản xuất và tăng trưởng
1b
2d
3a
4b
5d
6a
7c
8b
9d
10d
11c
12d
13a
14b
15d
16d
17a
18d
19c
20d
21a
22a
23d
24d
25c
26d
27c
28c
29b
30b
31c
32a
33d
34a
35c
36a
37d
38d
39a
40b
41b
42b
43d
44a
45b
46b
47d
48c
49a
50b
13. a
5 công nhân trong 1 giờ làm được 80/8=10 ghế
1 giờ 1 công nhân làm được 10/5= 2 ghế
14. b
Năng suất phản ánh lượng hang hóa và dịch vụ sản xuất ra trong 1 giờ của mỗi lao động. Do vậy,
cách đo năng suất chính xác nhất là chia sản lượng cho số giờ việc làm.
16. d
Các nhân tố sản xuất quyết định năng suất bao gồm:
- Vốn vật chất
- Vốn con người
- Tài nguyên thiên nhiên
- Kiến thức công nghệ
31. c
Chính phủ có thể làm nhiều cách để tăng năng suất và mức sống, bao gồm:
lOMoARcPSD| 58591236
- Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
- Khuyến khích đầu tư từ nước ngoài
- Khuyến khích giáo dục và đào tạo
- Đảm bảo quyền sở hữu và duy trì ổn định chính trị
- Thúc đẩy tự do thương mại
- Thúc đẩy nghiên cứu và phát triển
40.b
Tương tự câu 31, trong các biện pháp của tổng thống, biện pháp thúc đẩy tăng trưởng là:
(i)
Giảm tham nhũng trong hệ thống pháp luật → Duy trì ổn định chính trị
(iv)
Khuyến khích thương mại với các nước láng giềng → Thúc đẩy tự do thương mại.
Chương 5: Tiết kiệm đầu tư và hệ thống tài
chính
1d
2d
3b
4a
5b
6d
7c
8d
9d
10c
11c
12b
13b
14d
15a
16a
17b
18c
19c
20a
21d
22b
23b
24d
25b
26b
27b
28c
29d
30a
31d
32a
33b
34c
35b
36c
37d
38b
39a
40d
41a
42d
43a
44a
45c
46b
47c
48c
49d
50c
51c
52b
53b
54d
55a
3. b
Trung gian tài chính bao gồm : các ngân hàng và các quỹ đầu tư
7. c
Trái phiếu doanh nghiệp sẽ được kỳ vọng trả lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
11.c
Cổ phiếu mang đến cho người nắm giữ quyền sở hữu một phần công ty, có thể lợi nhuận thu
được cao, đồng thời rủi ro cao hơn trái phiếu.
lOMoARcPSD| 58591236
23. b
Tiết kiệm quốc dân = Y- C-G
24.d
Tiết kiệm tư nhân = YT- C
25. b
Tiết kiệm tư nhân = YT – C = 10000- 2500- 6500=1000
Tiết kiệm chính phủ = T- G = 2500 – 2000= 500
Tiết kiệm quốc dân = YC – G = 10000 -6500- 2000=1500
26. b
C = Y – T – tiết kiệm tư nhân + chuyển giao = 30 -7 -5 + 3 = 21 tỷ đô la
Tiết kiệm quốc dân = YC – G = 30 – 21 -5= 4 tỷ đô la
38. b
Khi chính phủ quyết định thay thuế thu nhập bằng thuế tiêu dùng thì lãi suất giảm và đầu tư
tăng. Lãi suất giảm cũng làm cung vốn tăng, đường cung vốn dịch phải.
40. d
Khi đánh thuế thu nhập từ tiền lãi thì lãi suất tăng → đầu tư giảm, tiết kiệm giảm.
44. a
Thâm hụt NSNN tăng => tiết kiệm chính phủ giảm => cung vốn vay giảm 45.
c
Thâm hụt NSNN tăng → tiết kiệm chính phủ giảm → cung vốn vay giảm → lãi suất tăng. 48.
c
Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách thì lãi suất tăng → đầu tư thấp hơn mức bình thường
lOMoARcPSD| 58591236
Chương 6: Thất nghiệp
1d
2c
3d
4a
5c
6d
7d
8b
9d
10c
11c
12b
13b
14d
15a
16a
17b
18b
19b
20c
21a
22c
23a
24a
25c
26b
27a
28a
29b
30d
31b
32a
33c
34a
35c
36d
37b
38d
39d
40b
41c
42c
43d
44d
45c
46a
47d
48a
49a
50b
12. b
Thất nghiệp là người hiện không có việc làm và đang tích cực tìm việc làm.
21. a
Thất nghiệp tạm thời thất nghiệp phát sinh do công nhân việc làm cần thời gian để
khớp nhau.
- Những người đã bỏ việc
- Những người tái nhập lại lực lượng lao động
- Những người mới gia nhập lực lượng lao động
26. b
Nguyên nhân gây ra thất nghiệp tạm thời bao gồm:
- Thiếu thông tin giới thiệu việc làm
- Trợ cấp thất nghiệp
30. d
lOMoARcPSD| 58591236
Nếu tiền lương tối thiểu là 5 đô la
Cầu lao động = 80, Cung lao động
= 40
→ Thất nghiệp = 0.
Tương tự khi tiền lương tối thiểu =6 đô la thì thất nghiệp =0 (cung = cầu =60)
31. b
Nếu tiền lương tối thiểu là 7 đô la, u1=80-40=40
Nếu tiền lương tối thiểu là 5 đô la, u2 = 0
→ Thất nghiệp giảm 40
32. a
Nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô la, u1= 0
Nếu tiền lương tối thiểu là 7 đô la , u2= 80 – 40 =40
→ Thất nghiệp tăng 40
41. c
Lý thuyết tiền lương hiệu quả là những lý thuyết của kinh tế học vĩ mô và kinh tế học lao
động lý giải tại sao các doanh nghiệp trả tiền công cho công nhân cao hơn mức cân bằng của
thị trường lao động. Lý thuyết tiền công hiệu quả cho rằng tiền công cao làm tăng năng suất
lao động và hiệu quả lao động.
Chương 7: Tiền tệ và chính sách ền t
1d
2c
3b
4c
5d
6d
7a
8b
9c
10c
11c
12b
13c
14b
15d
16a
17b
18b
19a
20c
21b
22b
23a
24b
25d
26d
27b
28a
29a
30c
31b
32a
33a
34b
35b
36c
37a
38b
39d
40c
41d
42c
43c
44b
45b
46b
47c
48a
49a
50c
51d
52a
53a
54a
55d
5. d
M1= tiền mặt trong lưu thông + tiền gửi thanh toán + tiền séc
lOMoARcPSD| 58591236
M2= M1 +tiền gửi không kì hạn
6. d
Tiền mặt có tính thanh khoản cao nhất
16. a
Số tiền dự trữ = 5%. 100 = 5 tỷ đồng
17. b
Số tiền dự trữ = 10%. 5000= 500 (tỷ đồng)
Số tiền cho vay = lượng tiền gửi – số tiền dự trữ = 5000 – 500= 4500 ( tỷ đồng)
19. a
MS = Cu + D
Chuyển 100 triệu đồng vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tức là chuyển 100 triệu từ Cu vào D,
do vậy MS không thay đổi.
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
Chương 8: Tiền tệ và Lạm phát
1b
2a
3c
4c
5a
6b
7a
8a
9d
10d
11a
12b
13a
14b
15c
16d
17d
18a
19b
20c
21b
22b
23c
24d
25b
26a
27c
28d
29b
30b
31d
32a
33c
34b
35a
36d
37a
38d
39c
40c
41c
42b
43b
44b
45c
46b
47d
48c
49b
50d
51c
52c
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
lOMoARcPSD| 58591236
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
1a
2a
3b
4c
5b
6c
7c
8d
9d
10a
11c
12c
13b
14a
15d
16d
17b
18a
19c
20c
21a
22a
23d
24d
25b
26c
27c
28c
29c
30a
31b
32a
33d
34d
35b
36c
37a
38c
39b
40c
41a
42a
43c
44a
45b
46c
47b
48c
49d
50d
51c
52b
53c
54a
55b
56c
57a
58b
59d
60c
9. d
IM = X- NX= 52.4 – 8.3 =44.1 ( tỷ USD)
20. c
NCO = NX= 120
I = S – NCO = 170 -120=50
23. d
Trong nền kinh tế mở: GDP = C+G+I + NX → I+NX= 2000-1200-400=400
Trong nền kinh tế đóng: GDP =C + G+ I → I= 2000-1200-400=400
24. d
Hành động nhập khẩu làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai.
28. c

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58591236
GIẢI SÁCH BÀI TẬP VĨ MÔ 1 Contents
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học.....................................................................................1
Chương 2: Đo lường thu nhập quốc dân..............................................................................3
Chương 3: Đo lường chi phí sinh hoạt...................................................................................6
Chương 4: Sản xuất và tăng trưởng.......................................................................................9
Chương 5: Tiết kiệm đầu tư và hệ thống tài chính......................................................10
Chương 6: Thất nghiệp................................................................................................................12
Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ............................................................................13
Chương 8: Tiền tệ và Lạm phát...............................................................................................16
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở.............................................................19
Chương 10: Tổng cung và tổng cầu......................................................................................20
Chương 11: Sự đánh đổi trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp........22
Chương 12: Một số tranh luận về chính sách kinh tế vĩ mô...................................23
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học 1a 2d 3b 4c 5a 6d 7d 8c 9c 10d 11a 12a 13d 14a 15b
16c 17a 18b 19b 20b 21c 22c 23c 24a 25b 26a 27c 28a 29b 30c
31c 32b 33a 34b 35d 36b 37a 38a 39a 40c 41c 42a 43d 44d 45a 46d 47c 48b 49c 50b 4. c
Kinh tế vĩ mô quan tâm đến những vấn đề mang tính khái quát chung của nền kinh tế 8. c
Đây là những vấn đề trong kinh tế học Câu 18.b lOMoAR cPSD| 58591236
Chỉ cần chi phí nhỏ hơn thu nhập thì anh Tuấn đã có lợi nhuận. Câu 23.c
Nếu anh Dũng không sửa mà bán luôn thì lợi nhuận thu được là :
300 - 500 = -200 ( tức a Dũng bị lỗ )
Nếu anh Dũng sửa rồi mới bán thì lợi nhuận thu được là : 800 - (400+500) = -100
Vậy anh Dũng nên hoàn thành việc sửa chữa rồi bán đi. Câu 24. a
Gọi X là giá bán giảm giá vào buổi chiều
Nếu cửa hàng bán thì lợi nhuận thu được : 10X-100
Nếu cửa hàng không bán thì bị lỗ 100
Vậy cửa hàng nên giảm giá để bán hết số bánh còn Câu 27.c
Nếu Mỹ tự sản xuất 2 mặt hàng và Việt Nam chỉ nhập khẩu công nghệ sản xuất thì cán cân
xuất nhập khẩu 2 nước nói riêng sẽ kém phát triển và nền kinh tế không có sự trao đổi ,
đóng kín, không tạo được thương hiệu và sự cạnh tranh. Câu 28. a Nguyên lý 5 39. a
Định nghĩa sức mạnh thị trường 40. c Ngoại ứng tiêu cực lOMoAR cPSD| 58591236
Chương 2: Đo lường thu nhập quốc dân 1c 2c 3a 4d 5a 6a 7c 8b 9b 10a 11c 12c 13b 14c 15d
16c 17d 18a 19c 20a 21b 22d 23c 24c 25d 26a 27c 28c 29b 30b
31b 32a 33a 34c 35c 36c 37d 38b 39b 40b 41c 42a 43c 44a 45d
46d 47c 48a 49c 50b 51c 52b 53b 54a 55c 3.a
GDP là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một
nước trong một thời kì nhất định.
Dịch vụ lau dọn nhà do không được thanh toán nên chưa hình thành nên giá trị dịch vụ. 5. a
Tiền mua căn hộ không được tính vào GDP do chưa biết căn nhà xây năm nào, nên chỉ tính GDP
vào năm căn nhà được xây dựng 9. b
Tổng doanh thu của mọi kinh tế trong một năm lớn hơn GDP của năm đó do tính cả công ty sản xuất hàng hóa trung gian. 10. a
Vì GDP được tính bằng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất ra trong năm đó. Nên số
xe được sản xuất năm 2020 và được bán ở năm 2021 thì cũng không ảnh hưởng đến GDP năm 2021. 15. d
Việc mua lại hàng cũ không được tính vào GDP do khi nó thành sản phẩm hàng hóa cuối cùng đã
được tính vào GDP của năm sản xuất và tiêu thụ nó lần đầu. 24. a NI = NNP – Thuế gián thu lOMoAR cPSD| 58591236 30. b
NNP = GNP – Dep = 100 – 4 = 96 đô la 31.b
NI = NNP – Thuế gián thu + trợ cấp kinh doanh= 96 – 6 + 2= 92 đô la 32. a
PI = NI – lợi nhuận giữ lại – thuế thu nhập doanh nghiệp – BHXH +thanh toán chuyển giao =
92 – 5 – 6 – 10 +15= 86 đô la 33. a
Yd= PI – thuế thu nhập cá nhân – các loại phí ngoài thuế = 86 – 30 – 5= 51 đô la 42. a
GDP = C + I + G + X – IM = 3000 + 2000 + 1500+ 500 – 600 = 6400
(thuế , thanh toán chuyển giao, khấu hao không được tính vào GDP) lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236 1b 2a 3c 4b 5b 6b 7b 8a 9a 10a 11b 12b 13d 14d 15d
16a 17b 18b 19d 20d 21c 22d 23d 24a 25b 26b 27b 28b 29b 30d
31c 32d 33b 34d 35c 36c 37a 38a 39c 40a 41b 42c 43c 44c 45a 46b 47d 48b 49c 50d lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236
Chương 4: Sản xuất và tăng trưởng 1b 2d 3a 4b 5d 6a 7c 8b 9d 10d 11c 12d 13a 14b 15d
16d 17a 18d 19c 20d 21a 22a 23d 24d 25c 26d 27c 28c 29b 30b
31c 32a 33d 34a 35c 36a 37d 38d 39a 40b 41b 42b 43d 44a 45b 46b 47d 48c 49a 50b 13. a
5 công nhân trong 1 giờ làm được 80/8=10 ghế
1 giờ 1 công nhân làm được 10/5= 2 ghế 14. b
Năng suất phản ánh lượng hang hóa và dịch vụ sản xuất ra trong 1 giờ của mỗi lao động. Do vậy,
cách đo năng suất chính xác nhất là chia sản lượng cho số giờ việc làm. 16. d
Các nhân tố sản xuất quyết định năng suất bao gồm: - Vốn vật chất - Vốn con người - Tài nguyên thiên nhiên - Kiến thức công nghệ 31. c
Chính phủ có thể làm nhiều cách để tăng năng suất và mức sống, bao gồm: lOMoAR cPSD| 58591236
- Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
- Khuyến khích đầu tư từ nước ngoài
- Khuyến khích giáo dục và đào tạo
- Đảm bảo quyền sở hữu và duy trì ổn định chính trị
- Thúc đẩy tự do thương mại
- Thúc đẩy nghiên cứu và phát triển 40.b
Tương tự câu 31, trong các biện pháp của tổng thống, biện pháp thúc đẩy tăng trưởng là:
(i) Giảm tham nhũng trong hệ thống pháp luật → Duy trì ổn định chính trị
(iv) Khuyến khích thương mại với các nước láng giềng → Thúc đẩy tự do thương mại.
Chương 5: Tiết kiệm đầu tư và hệ thống tài chính 1d 2d 3b 4a 5b 6d 7c 8d 9d 10c 11c 12b 13b 14d 15a
16a 17b 18c 19c 20a 21d 22b 23b 24d 25b 26b 27b 28c 29d 30a
31d 32a 33b 34c 35b 36c 37d 38b 39a 40d 41a 42d 43a 44a 45c
46b 47c 48c 49d 50c 51c 52b 53b 54d 55a 3. b
Trung gian tài chính bao gồm : các ngân hàng và các quỹ đầu tư 7. c
Trái phiếu doanh nghiệp sẽ được kỳ vọng trả lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ 11.c
Cổ phiếu mang đến cho người nắm giữ quyền sở hữu một phần công ty, có thể lợi nhuận thu
được cao, đồng thời rủi ro cao hơn trái phiếu. lOMoAR cPSD| 58591236 23. b
Tiết kiệm quốc dân = Y- C-G 24.d
Tiết kiệm tư nhân = Y – T- C 25. b
Tiết kiệm tư nhân = Y – T – C = 10000- 2500- 6500=1000
Tiết kiệm chính phủ = T- G = 2500 – 2000= 500
Tiết kiệm quốc dân = Y – C – G = 10000 -6500- 2000=1500 26. b
C = Y – T – tiết kiệm tư nhân + chuyển giao = 30 -7 -5 + 3 = 21 tỷ đô la
Tiết kiệm quốc dân = Y – C – G = 30 – 21 -5= 4 tỷ đô la 38. b
Khi chính phủ quyết định thay thuế thu nhập bằng thuế tiêu dùng thì lãi suất giảm và đầu tư
tăng. Lãi suất giảm cũng làm cung vốn tăng, đường cung vốn dịch phải. 40. d
Khi đánh thuế thu nhập từ tiền lãi thì lãi suất tăng → đầu tư giảm, tiết kiệm giảm. 44. a
Thâm hụt NSNN tăng => tiết kiệm chính phủ giảm => cung vốn vay giảm 45. c
Thâm hụt NSNN tăng → tiết kiệm chính phủ giảm → cung vốn vay giảm → lãi suất tăng. 48. c
Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách thì lãi suất tăng → đầu tư thấp hơn mức bình thường lOMoAR cPSD| 58591236
Chương 6: Thất nghiệp 1d 2c 3d 4a 5c 6d 7d 8b 9d 10c 11c 12b 13b 14d 15a
16a 17b 18b 19b 20c 21a 22c 23a 24a 25c 26b 27a 28a 29b 30d
31b 32a 33c 34a 35c 36d 37b 38d 39d 40b 41c 42c 43d 44d 45c 46a 47d 48a 49a 50b 12. b
Thất nghiệp là người hiện không có việc làm và đang tích cực tìm việc làm. 21. a
Thất nghiệp tạm thời là thất nghiệp phát sinh do công nhân và việc làm cần có thời gian để khớp nhau.
- Những người đã bỏ việc
- Những người tái nhập lại lực lượng lao động
- Những người mới gia nhập lực lượng lao động 26. b
Nguyên nhân gây ra thất nghiệp tạm thời bao gồm:
- Thiếu thông tin giới thiệu việc làm - Trợ cấp thất nghiệp 30. d lOMoAR cPSD| 58591236
Nếu tiền lương tối thiểu là 5 đô la
Cầu lao động = 80, Cung lao động = 40 → Thất nghiệp = 0.
Tương tự khi tiền lương tối thiểu =6 đô la thì thất nghiệp =0 (cung = cầu =60) 31. b
Nếu tiền lương tối thiểu là 7 đô la, u1=80-40=40
Nếu tiền lương tối thiểu là 5 đô la, u2 = 0 → Thất nghiệp giảm 40 32. a
Nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô la, u1= 0
Nếu tiền lương tối thiểu là 7 đô la , u2= 80 – 40 =40 → Thất nghiệp tăng 40 41. c
Lý thuyết tiền lương hiệu quả là những lý thuyết của kinh tế học vĩ mô và kinh tế học lao
động lý giải tại sao các doanh nghiệp trả tiền công cho công nhân cao hơn mức cân bằng của
thị trường lao động. Lý thuyết tiền công hiệu quả cho rằng tiền công cao làm tăng năng suất
lao động và hiệu quả lao động.
Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ 1d 2c 3b 4c 5d 6d 7a 8b 9c 10c 11c 12b 13c 14b 15d
16a 17b 18b 19a 20c 21b 22b 23a 24b 25d 26d 27b 28a 29a 30c
31b 32a 33a 34b 35b 36c 37a 38b 39d 40c 41d 42c 43c 44b 45b
46b 47c 48a 49a 50c 51d 52a 53a 54a 55d 5. d
M1= tiền mặt trong lưu thông + tiền gửi thanh toán + tiền séc lOMoAR cPSD| 58591236
M2= M1 +tiền gửi không kì hạn 6. d
Tiền mặt có tính thanh khoản cao nhất 16. a
Số tiền dự trữ = 5%. 100 = 5 tỷ đồng 17. b
Số tiền dự trữ = 10%. 5000= 500 (tỷ đồng)
Số tiền cho vay = lượng tiền gửi – số tiền dự trữ = 5000 – 500= 4500 ( tỷ đồng) 19. a MS = Cu + D
Chuyển 100 triệu đồng vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tức là chuyển 100 triệu từ Cu vào D,
do vậy MS không thay đổi. lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236
Chương 8: Tiền tệ và Lạm phát 1b 2a 3c 4c 5a 6b 7a 8a 9d 10d 11a 12b 13a 14b 15c
16d 17d 18a 19b 20c 21b 22b 23c 24d 25b 26a 27c 28d 29b 30b
31d 32a 33c 34b 35a 36d 37a 38d 39c 40c 41c 42b 43b 44b 45c 46b 47d 48c 49b 50d 51c 52c lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236 lOMoAR cPSD| 58591236
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở 1a 2a 3b 4c 5b 6c 7c 8d 9d 10a 11c 12c 13b 14a 15d
16d 17b 18a 19c 20c 21a 22a 23d 24d 25b 26c 27c 28c 29c 30a
31b 32a 33d 34d 35b 36c 37a 38c 39b 40c 41a 42a 43c 44a 45b
46c 47b 48c 49d 50d 51c 52b 53c 54a 55b 56c 57a 58b 59d 60c 9. d
IM = X- NX= 52.4 – 8.3 =44.1 ( tỷ USD) 20. c NCO = NX= 120 I = S – NCO = 170 -120=50 23. d
Trong nền kinh tế mở: GDP = C+G+I + NX → I+NX= 2000-1200-400=400
Trong nền kinh tế đóng: GDP =C + G+ I → I= 2000-1200-400=400 24. d
Hành động nhập khẩu làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai. 28. c