Giải sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | Sách Cánh Diều

Giải Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Chương 8: Đa dạng thế giới sống. Các lời giải trong chương trình sách mới KHTN lớp 6 Cánh Diều cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả cao.

Bài 1 trang 136 SGK KHTN 6
Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) và
lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm.
Trả lời
Nhóm
thực vật
Đặc điểm nhận biết
dụ
minh
họa
Rêu
Là những thực vật nhỏ bé, thường mọc thành từng đám. Rêu không có mạch
dẫn, thân và rễ giả. Rêu sinh sản bằng túi bào tử trên ngọn cây giả.
Cây
rêu
Dương xỉ
Dương xỉ có mạch dẫn, có rễ, phân bố ở nơi đất ẩm, dưới tán rừng hoặc ven
đường đi, bờ ruộng. Đa số xương xỉ sống trên cạn, thỉnh thoảng có loài sống
dưới nước và sinh sản bằng ổ túi bào tử ở mặt sau của lá.
Cây
dương
xỉ,
cây
bèo
vảy
ốc,
cây
rau bợ
Hạt trần
Cây hạt trần có mạch dẫn, hạt không được bọc kín trong quả, và không có
hoa. Các hạt nằm trên những lá noãn, xếp lên nhau thành nón. Cơ quan sinh
dưỡng có cả rễ, lá, thân phát triển. Phần lớn các cây hạt trần có lá hình kim.
Cây
thông,
cây
vạn
tuế
Hạt kín
cây hạt kín nhóm thực vật có mạch dẫn, hạt nằm trong quả (nên gọi
hạt kín) và có hoa. Cơ quan sinh dưỡng có cả củ, rễ, thân và lá phát triển với
nhiều hình dạng, kích thước khác nhau.
Cây hạt kín mọc ở khắp nơi trên thế giới, cả ở trên cạn và dưới nước, ở vùng
núi cao và nơi có tuyết bao phủ
Cây
xoài,
cây
bưởi,
cây
táo,
cây
nho,
cây
lúa
Bài 2 trang 136 SGK KHTN 6
Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây:
Trả lời
Các bước
Đặc điểm
Tên động vật
1a
1b
Không có xương sống
Sứa, giun, ốc sên (bước 2)
Có xương sông
Chim, hổ, cá, ếch, rắn (bước
3)
2a
2b
Sống dưới nước
Sứa
Sống trên cạn
Giun, ốc sên (bước 4)
3a
3b
Có lông bao phủ cơ thể
Chim, hổ (bước 5)
Không có lông bao phủ cơ thể
Cá, ếch, rắn (bước 6)
4a
4b
Không có vỏ bọc
Giun
Có vỏ bọc
Ốc sên
5a
5b
Biết bay
Chim
Không biết bay
Hổ
6a
6b
Có chân
Ếch
Không có chân
Cá, rắn (bước 7)
7a
Có vây
7b
Không có vây
Rắn
Bài 3 trang 136 SGK KHTN 6
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình.
Trả lời
TT
Nơi quan sát
được
Môi trường
sống
Nhóm thực vật
Vai trò của cây/động
vật
Ghi
chú
1
Ven bờ ao
Nơi ẩm ướt, ít
ánh sáng
Không
mạch
Thức ăn cho một số
động vật
2
Trên mặt ao,
hồ
Trên nước
mạch,
không có hạt
Thức ăn cho động vật,
trang trí
3
Trên đồi, núi
Trên cạn
mạch,
hạt, không
hoa
Lấy gỗ, trang trí
4
Cành cây
Trên cạn
Không xương
sống
Tiêu diệt một số côn
trùng gây hại
5
Mặt hồ
Ở nước
mạch,
hạt, có hoa
Làm thuốc, thực
phẩm, trang trí
6
Trong vườn
Trên cạn
mạch,
hạt, có hoa
Ăn quả, trang trí
7
Trên đồng
ruộng
Trên cạn
mạch,
hạt, có hoa
Lương thực, nguyên
liệu đốt
8
Gốc cây
Trên cạn
Không xương
sống
Phá hoại cây trồng,
nguyên liệu sản phẩm
làm đẹp
9
Dưới nước
Dưới nước
Có xương sống
Thực phẩm
10
Đầm nước
Trên cạn,
dưới nước
Có xương sống
Thực phẩm
Một
số
loài
ếch
độc,
màu
sắc
rực
rỡ
11
Tán cây
Trên cạn
Có xương sống
Bắt côn trùng gây hại
mùa màng, thực phẩm
12
Bãi cỏ
Trên cạn
Có xương sống
Thực phẩm, làm cảnh
| 1/4

Preview text:

Bài 1 trang 136 SGK KHTN 6
Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) và
lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm. Trả lời Nhóm Đặc điểm nhận biết Ví dụ thực vật minh họa Rêu
Là những thực vật nhỏ bé, thường mọc thành từng đám. Rêu không có mạch Cây
dẫn, thân và rễ giả. Rêu sinh sản bằng túi bào tử trên ngọn cây giả. rêu
Dương xỉ Dương xỉ có mạch dẫn, có rễ, phân bố ở nơi đất ẩm, dưới tán rừng hoặc ven Cây
đường đi, bờ ruộng. Đa số xương xỉ sống trên cạn, thỉnh thoảng có loài sống dương
dưới nước và sinh sản bằng ổ túi bào tử ở mặt sau của lá. xỉ, cây bèo vảy ốc, cây rau bợ
Hạt trần Cây hạt trần có mạch dẫn, có hạt không được bọc kín trong quả, và không có Cây
hoa. Các hạt nằm trên những lá noãn, xếp lên nhau thành nón. Cơ quan sinh thông,
dưỡng có cả rễ, lá, thân phát triển. Phần lớn các cây hạt trần có lá hình kim. cây vạn tuế
Hạt kín cây hạt kín là nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả (nên gọi là Cây
hạt kín) và có hoa. Cơ quan sinh dưỡng có cả củ, rễ, thân và lá phát triển với xoài,
nhiều hình dạng, kích thước khác nhau. cây
Cây hạt kín mọc ở khắp nơi trên thế giới, cả ở trên cạn và dưới nước, ở vùng bưởi,
núi cao và nơi có tuyết bao phủ cây táo, cây nho, cây lúa
Bài 2 trang 136 SGK KHTN 6
Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây: Trả lời Các bước Đặc điểm Tên động vật 1a Không có xương sống
Sứa, giun, ốc sên (bước 2) 1b Có xương sông
Chim, hổ, cá, ếch, rắn (bước 3) 2a Sống dưới nước Sứa 2b Sống trên cạn Giun, ốc sên (bước 4) 3a Có lông bao phủ cơ thể Chim, hổ (bước 5) 3b
Không có lông bao phủ cơ thể Cá, ếch, rắn (bước 6) 4a Không có vỏ bọc Giun 4b Có vỏ bọc Ốc sên 5a Biết bay Chim 5b Không biết bay Hổ 6a Có chân Ếch 6b Không có chân Cá, rắn (bước 7) 7a Có vây Cá 7b Không có vây Rắn
Bài 3 trang 136 SGK KHTN 6
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình. Trả lời TT Tên
Nơi quan sát Môi trường Nhóm thực vật Vai trò của cây/động Ghi cây/động được sống vật chú vật 1 Rêu Ven bờ ao Nơi ẩm ướt, ít Không có Thức ăn cho một số ánh sáng mạch động vật 2
Bèo vảy ốc Trên mặt ao, Trên nước Có
mạch, Thức ăn cho động vật, hồ không có hạt trang trí 3 Thông Trên đồi, núi Trên cạn
Có mạch, có Lấy gỗ, trang trí hạt, không có hoa 4 Nhện Cành cây Trên cạn
Không xương Tiêu diệt một số côn sống trùng gây hại 5 Sen Mặt hồ Ở nước Có mạch, có Làm thuốc, thực hạt, có hoa phẩm, trang trí 6 Đào Trong vườn Trên cạn
Có mạch, có Ăn quả, trang trí hạt, có hoa 7 Lúa Trên đồng Trên cạn
Có mạch, có Lương thực, nguyên ruộng hạt, có hoa liệu đốt 8 Ốc sên Gốc cây Trên cạn
Không xương Phá hoại cây trồng, sống nguyên liệu sản phẩm làm đẹp 9 Cá rô Dưới nước Dưới nước
Có xương sống Thực phẩm 10 Ếch Đầm nước Trên
cạn, Có xương sống Thực phẩm Một dưới nước số loài ếch có độc, màu sắc rực rỡ 11 Chim sẻ Tán cây Trên cạn
Có xương sống Bắt côn trùng gây hại mùa màng, thực phẩm 12 Thỏ Bãi cỏ Trên cạn
Có xương sống Thực phẩm, làm cảnh