Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 143

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 143 được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 6 bài tập trắc nghiệm trong sách bài tập môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 143. Qua bài viết có thể thấy được mức độ quan hệ sinh dưỡng trong quần xã, đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật, chu trình dinh dưỡng trong quần xã, nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 143
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 143 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Quan h dinh dưỡng trong qun xã cho ta biết
A. mc đ gần gũi giữa các loài trong qun xã
B. mc đ s dng thc ăn ca các sinh vt tiêu th
C. mc đ phân gii hu cơ của các vi sinh vt.
D. con đường trao đổi vt cht trong qun
2. Qun xã sinh vật có các đặc trưng cơ bn v
A. khu vc phân b ca qun xã.
B. s ng các loài và s cá th ca mi loài
C. mc đ phong phú v ngun thức ăn trong quần xã.
D. mi quan h gn bó gia các cá th trong qun xã.
3. Chu trình dinh dưng trong qun xã cho ta biết
A. mc đ gần gũi giữa các cá th trong qun xã.
B. con đường trao đổi vt chất và năng lưng trong qun xã.
C. ngun thc ăn ca các sinh vt tiêu th.
D. mc đ tiêu th cht hữu cơ của các sinh vt.
4. Kh năng nào trong số các kh năng ới đây th nguyên nhân dn ti
phân li sinh thái ca các loài trong qun xã?
A. Mỗi loài ăn một loi thc ăn khác nhau.
B. Mi loài kiếm ăn v trí khác nhau
C. Mi loài kiếm ăn vào một thi gian khác nhau trong ngày.
D. Tt c các kh năng trên.
5. Loài giun dp Convolvuta roscoffensis sng trong cát vùng ngp thu triu
ven bin. Trong ca giun dp các to lục đơn bào sống., Khi thu triu
h xung, giun dẹp phơi mình trên cátkhi đó to lc có kh năng quang hợp.
Giun dp sng bng cht tinh bt do to lc quang hp tng hp nên. Quan h
nào trong s các quan h sau là quan h gia to lc và giun dp?
A. Vật ăn thịt - con mi.
B. Hp tác
C. Kí sinh.
D. Cng sinh.
6. Quan h gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài đều lợi nhưng một
loài có li nhiều hơn so với loài kia, đó là quan h nào dưới đây?
A. Kí sinh
B. Hi sinh.
C. c chế - cm nhim.
D. Hp tác
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 B
4 D
5 D
6 D
| 1/2

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 143
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 143 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho ta biết
A. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
B. mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
C. mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật.
D. con đường trao đổi vật chất trong quần xã
2. Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về
A. khu vực phân bố của quần xã.
B. số lượng các loài và số cá thể của mỗi loài
C. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã.
D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã.
3. Chu trình dinh dưỡng trong quần xã cho ta biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
4. Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới
phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Tất cả các khả năng trên.
5. Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensis sống trong cát vùng ngập thuỷ triều
ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống., Khi thuỷ triều
hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp.
Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ
nào trong số các quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp?
A. Vật ăn thịt - con mồi. B. Hợp tác C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
6. Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài đều có lợi nhưng có một
loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? A. Kí sinh B. Hội sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. Hợp tác ĐÁP ÁN 1 D 2 B 3 B 4 D 5 D 6 D
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 143