Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 29

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 29 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 55 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 29. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được Phương pháp nghiên cứu của Menđen, bản chất của quy luật phân li... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 29
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12 trang 29
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các ni dung:
1. S dng toán xác suất để phân tích kết qu lai.
2. Lai các dòng thun và phân tích kết qu F
1
, F
2
, F
3
.
3. Tiến hành thí nghim chng minh.
4. To các dòng thun bng t th phn.
Trình t các bước thí nghiệm như thế nào là hp lí?
A. 4-> 2-> 3->1.
B. 4-> 2->1-> 3.
C. 4->3->2-> 1.
D.4-> 1->2->3.
2. Bn cht ca quy lut phân li nói v
A. s phân li tính trng.
B. s phân li kiu hình theo t l 3 : 1.
C. s t hp ca các alen trong quá trình th tinh.
D. s phân li ca các alen trong quá trình gim phân.
3. Phép lai nào sau đây cho đời con có t l 100% kiu hình ln?
A. B : AA x M : AA > Con : 100% AA.
B. B : AA x M : aa > Con : 100% Aa.
C. B : aa x M : AA > Con : 100% Aa.
D. B : aa x M : aa > Con : 100% aa.
4. Phép lai nào sau đây cho biết cá th đem lai là thể d hp?
A. B : Hng cu lim nh x M bình thường > Con : 50% hng cu hình
lim nh : 50% bình thường.
B. Thân cao x Thân thp > Con : 50% thân cao : 50% thân thp.
C. Rui cái mt trng x Ruồi đực mắt đỏ > Con : 50% ruồi đực mt trng :
50% rui cái mẳt đỏ.
D. C A, B và C %
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 D
4 D
Bài tp trc nghim 5, 6, 7, 8, 9 trang 30 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
5. B m di truyn cho con các
A. tính trng có sn.
B. kiu gen
C. kiu hình.
D. alen
6. Khi cho thế h lai F
1
t th phấn, Menđen đã thu được thế h F
2
t l kiu
hình thế nào?
A. 1/4 ging b đời P : 2/4 ging F
1
: 1/4 ging m đời P.
B. 3/4 ging b đời P : 1/4 ging m đời P.
C. C. 3/4 ging m đời P : 1/4 ging b đời P.
D. 3/4 ging b hoc m đời P và ging kiu hình F
1
: 1/4 ging bên còn lại đời
P
7. Khi cho các th F
2
kiu hình ging F
1
t th bt buộc, Menđen đã thu
được thế h F
3
có kiểu hình như thế nào?
A. 100% đồng tính.
B. 100% phân tính.
C. 1/3 cho F3 đồng tính ging p : 2/3 cho F
3
phân tính 3:1.
D. 2/3 cho F3 đồng tính ging p : 1/3 cho F
3
phân tính 3:1.
8. Khi lai phân tích các th F
2
kiu hình trội, Menđen đã nhận biết được
điều gì?
A. 100% cá th F
2
có kiu gen ging nhau.
B. có kiu gen ging p hoc có kiu gen ging F
1
C. 2/3 cá th F
2
có kiu gen ging P : 1/3 th F
2
có kiu gen ging F
1
D. 1/3 cá th F
2
có kiu gen ging P : -2/3 cá th F
2
có kiu gen ging F
1
9. T l 1 : 2 : 1 v kiểu gen luôn đi đôi với t l 3 : 1 v kiu hình trong thí
nghim khẳng định điều nào trong gi thuyết của Menđen là đúng?
A. Mi cá th đời P cho 1 loi giao t mang gen khác nhau.
B. Mi cá th đời cho 1 loi giao t mang gen khác nhau.
C. Cơ thể lai F
1
cho 2 loi giao t khác nhau vi t l 3 : 1.
D. th đồng hp cho 1 loi giao t ; th d hp cho 2 loi giao t có t l 1 : 1.
ĐÁP ÁN
5 D
6 D
7 C
8 D
9 D
Bài tp trc nghim 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 31 Sách bài tp (SBT)
Sinh hc 12
10. Tính trng do mt cp alen quan h tri - ln không hoàn toàn thì hin
ng phân li F
2
được biu hiện như thế nào?
A. 1 tri : 2 trung gian : 1 ln.
B. 2 tri : 1 trung gian : 2 ln.
C. 3 tri : 1 ln.
D. 100% trung gian.
11. Khi đem lai 2 giống đậu Lan thun chng khác nhau v 2 cp tính trng
tương phản, thế h F
2
, Menđen đã thu được t l phân tính v kiu hình là
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 3 : 3 : 3 : 3.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
12. Tính trng ln không xut hin cơ thế d hp vì
A. alen tri át chế hoàn toàn alen ln
B. alen tri không át chế được alen hoàn toàn alen ln.
C. cơ thể lai phát trin t nhng loi giao t mang gen khác nhau.
D. cơ th lai sinh ra các giao t thun khiết.
13. Điểm ging nhau trong kết qu lai mt tính trạng trong trường hp tri
hoàn toàn và tri không hoàn toàn là
A. kiu gen và kiu hình F
1
.
B. kiu gen và kiu hình F
2
.
C. kiu gen F
1
và F
2
.
D. kiu hình F
1
và F
2
.
14. Trường hợp nào sau đây đời con có t l kiu gen bng t l kiu hình ?
A. Tri hoàn toàn.
B. Tri không hoàn toàn,
C. Phân li độc lp
D. Phân li đồng đều.
15. Điu kin quan trng nhất để quy luật phân li độc lập được nghim đúng là
A. P thun chng.
B. một gen quy định mt tính trạng tương ứng.
C. tri - ln hoàn toàn.
D. mi cặp gen quy đnh mt cp tính trạng tương phản nm trên nhng cp
NST tương đồng khác nhau.
16. Một gen quy định mt tính trng, mun nhn biết kiu gen mt cá th mang
tính trng trội là đồng hp hay d hợp, người ta thường s dng
A. lai phân tích.
B. cho ngu phi các cá th cùng la.
C. t th phn.
D. c A, B và C
ĐÁP ÁN
10 A
11 A
12 A
13 C
14 B
15 D
16 A
Bài tp trc nghim 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 32 Sách bài tp (SBT)
Sinh hc 12
17. Cơ thể mang kiu gen AABbDdeeFf khi gim phân cho s loi giao t
A. 4.
B. 8.
C. 16
D. 32.
18. Khi th mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiu
giao t
A. B, b, D, d, E, e, F, f.
B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.
C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff.
D. BbDd, EEff, Bbff, DdEE.
19. Tương tác gen là
A. hiện tượng các gen trc tiếp tác động với nhau để to ra kiu hình mi.
B. dạng tương tác chỉ xy ra gia các gen nm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau.
C. tương tác b sung cho t l phân li kiu hình F
2
là 15 : 1.
D. do các sn phm của các gen tương tác với nhau.
20. Tác động đa hiệu ca gen là
A. gen có nhiu bn sao trong h gen.
B. gen có th tác động làm ảnh hưởng đến s biu hin ca nhiu tính trng
C. gen có th to nhiu sn phm.
D. gen có th biu hin thành nhiu kiu hình khác nhau.
21. Tính trng màu da người là trường hp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phi nhiu tính trng.
B. nhiều gen không alen quy đnh nhiu tính trng,
C. nhiú gen không alen cùng chi phi 1 tính trng.
D. 1 gen b đột biến thành nhiu alen.
22. Hiện tượng gen đa hiệu giúp gii thích
A. hiện tượng biến d t hp.
B. kết qu ca hiện tượng đột biến gen.
C. mt gen b đột biến tác động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác
nhau.
D. s tác động qua li giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trng
23. Điểm khác nhau gia các hiện tượng di truyền phân li độc lập tương tác
gen là
A. 2 cặp gen alen quy định các tính trng nm trên nhng NST khác nhau.
B. thế h lai F
1
d hp v c 2 cp gen.
C. t l phân li v kiu hình thế h con lai.
D. tăng biến d t hợp, làm tăng tính đa dạng ca sinh gii.
ĐÁP ÁN
17 B
18 B
19 D
20 B
21 C
22 C
23 C
Bài tp trc nghim 24, 25, 26, 27, 28, 29 trang 33 Sách bài tp (SBT) Sinh
hc 12
24. Khi lai 2 cây táo thun chng khác nhau v 3 cp tính trạng tương phản,
cây có qu tròn, ngt, màu vàng vi cây có qu bu dc, chua, màu xanh thì thế
h F
1
thu được toàn cây qu tròn, ngt, màu vàng. Cho cây F
1
t th phn thu
được F
2
t l 75% cây qu tròn, ngt, màu vàng : 25% cây qu bu dc, chua,
màu xanh. Cơ chế di truyn chi phi 3 tính trng trên có th
A. gen đa hiệu. B. tương tác gen.
C. hoán v gen. D. phân li đc lp.
25. Trong tương tác cộng gp, tính trng càng ph thuc vào nhiu cp gen thì
A. to ra mt dãy tính trng vi nhiu tính trạng tương ứng.
B. làm xut hin nhng tính trng mới chưa có b m.
C. s khác bit v kiu hình gia các kiu gen càng nh.
D. càng có s khác bit ln v kiu hình gia các t hp gen khác nhau
26. Khi lai hai dòng cây thun chủng đu hoa màu trng vi nhau, đi sau
đã thu được 100% cây có hoa màu đỏ. T kết qu này c th rút ra kết lun là
A. hoa đỏ xut hiện do tương tác cộng gp.
B. các gen quy định hoa trng c 2 dòng không alen tác động b
sung vi nhau.
C. các gen quy định hoa trng c 2 dòng là alen.
D. chưa thể rút ra kết lun gì.
27. Th b bch tng không tng hp được sc t mêlanin nên lông màu trng,
con ngươi ca mắt có màu đỏ do nhìn thu c mch máu trong đáy mắt. Đây
hiện tượng di truyn theo quy lut
A. tương tác bổ sung.
B. tương tác cng gp.
C. tác động đa hiệu ca gen.
D. liên kết gen hoàn toàn.
28. Mt loài thc vt, nếu c hai gen A B trong ng kiu gen cho màu
hoa đỏ, các kiu gen khác s cho hoa màu trng. Cho lai phân tích cá th d hp
2 cp gen, kết qu phân tính F
2
s
A. 1 hoa đ : 3 hoa trng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trng,
C. 1 hoa đỏ : 1 ha trng.
D . 100% hoa đỏ
29. Lai phân tích F
1
d hp v 2 cp gen cùng quy định 1 tính trạng được t l
kiu hình là 1 : 2 : 1, kết qu này phù hp vi kiểu tương tác bổ sung
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 9 : 6 : 1.
C. 13 : 3
D. 9 : 7.
ĐÁP ÁN
24 A
25 C
26 B
27 C
28 A
29 B
Bài tp trc nghim 30, 31, 32, 33, 34, 35 trang 34 Sách bài tp (SBT) Sinh
hc 12
30. Các kiu gen nào trong s các kiểu gen dưới đây thể giúp thể m
rng phm vi biu hin kiu hình?
A. Kiểu gen đồng hp tri,
B. Kiểu gen đồng hp ln.
C. Kiu gen d hp
D. Không có kiu gen nào.
31. Làm thế nào đ biết 2 gen liên kết vi nhau?
A. Kết qu của phép lai phân tích cơ thể d hp 2 cp gen cho t l phân li
B. Kết qu của phép lai phân tích thể d hp 2 cp gen cho t l phân li 1 : 1
thì 2 gen liên kết hoàn toàn,
C. Kết qu của phép lai phân tích cơ thể d hp cho 4 loi kiu hình vi t l
không bng nhau.
D. Kết qu của phép lai phân tích th d hp cho mt loi kiu hình duy
nht.
32. Đặc điểm nào sau đây thể hin quy lut di truyn ca các gen ngoài nhân?
A. Tính trng luôn di truyn theo dòng m.
B. M di truyn tính trng cho con trai
C. B di truyn tính trng cho con trai.
D. Tính trng biu hin ch yếu nam, ít biu hin n.
33. Mt giống chua alen A quy định thân cao, a quy đnh thân thp, B
quy định qu tròn, b quy đnh qu bu dc, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai
nào dưới đây cho tỉ l kiu gen 1:2:1?
A. Ab/aB x Ab/aB.
B. Ab/aB x Ab/ab.
C. AB/ab x Ab/aB.
D. AB/ab x Ab/ab.
34. Vic lp bản đồ gen da trên kết qu nào sau đây?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.
B. Dùng tn s hoán v gen để suy ra khong cách tương đối gia các gen trên
NST.
C. T l phân li kiu hình F
2
.
D. Phân li ngu nhiên và t hp t do ca các gen trong gim phân.
35. Câu nào dưới đây đúng về s di truyn ca các gen trong h gen ca
qun th sinh vt nói chung?
A. Liên kết gen làm hn chế biến d t hp nên không ý nghĩa trong tiến
hoá.
B. Liên kết gen ch có ý nghĩa trong chọn giống mà không có ý nghĩa trong tiến
hoá đảm bo s di truyn bn vng ca mt s tính trạng con người
mong mun.
C. Các gen liên kết là ch yếu còn các gen phân li độc lp thì rt ít
D. S ng nhóm gen liên kết bng s NST 2n ca loài.
ĐÁP ÁN
30 C
31 B
32 A
33 A
34 B
35 C
Bài tp trc nghim 36, 37, 38, 39, 40, 41 trang 35 Sách giáo khoa (SBT)
Sinh hc 12
36. Phát biểu nào sau đây không đúng với tn s hoán v gen?
A. Không ln hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tn s hoán v càng ln.
C. T l thun vi khong cách gia các gen trên NST.
D. T l nghch vi các lc liên kết gia các gen trên NST.
37. Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi nói về hoán v gen?
A. Làm tăng các biến d t hp.
B. Duy trì các nhóm gen quý.
C. Tn s hoán v gen t l nghch vi khong cách gia các gen.
D. T l các gen xy ra hoán v là rt ln.
38. Trong trường hp các gen liên kết hoàn toàn, vi mỗi gen quy định mt
tính trng, quan h gia các tính trng là tri hoàn toàn, t l phân li kiu gen và
kiu hình trong phép lai (ABD/abd) X (ABD/abd) s kết qu giống như kết
qu ca
A. tương tác gen.
B. gen đa hiu
C. lai hai tính trng.
D. lai mt tính trng.
39. Phương pháp lai nào giúp xác đnh mt gen nm. trên NST thường hay
NST gii tính?
A. Phân tích kết qu lai nh thng kê xác sut.
B. Hoán đổi v trí ca các cá th bô m trong các thí nghim lai.
C. Lai phân tích.
D. Lai tr lại đi con vi các cá th thế h b m.
40. Căn c vào tn s hoán v gen, người ta th xác định được điều nào sau
đây?
A. V trí và khong cách tương đối gia các gen trên cùng mt lôcut.
B. V trí và khoảng cách tương đối gia các gen trên cùng mt NST.
C. V trí và khong cách tuyệt đối gia các gen trên cùng mt NST.
D. V trí tương đối và kích thước ca các gen trên cùng mt NST.
41. Du hiệu đặc trưng để nhn biết gen di truyn trên NST gii tính Y
A. kng phân biệt được gen tri hay gen ln.
B. luôn di truyn theo dòng b.
C. ch biu hin con đực.
D. được di truyn gii d giao t.
ĐÁP ÁN
36 B
37 A
38 D
39 B
40 B
41 D
Bài tp trc nghim 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 trang 36 Sách bài tp (SBT)
Sinh hc 12
42. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Plasmit vi khun cha gen ngoài NST.
B. Đt biến gen có th xy ra c gen trong nhân và gen trong tế bào cht,
C. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy đnh.
D. Gen trong tế bào cht có vai trò chính trong s di truyn
43. Hiện tượng lá đốm xanh trng cây vn niên thanh là do
A. đột biến bch tng do gen trong nhân.
B. đt biến bch tng do gen trong lc lp.
C. đt biến bch tng do gen trong ti th.
D. đt biến bch tng do gen trong plasmit ca vi khun cng sinh
44. Mt cá th rui gim d hp v 2 cp gen, mỗi gen quy định mt tính trng,
gen tri hoàn toàn át chế gen ln. Cp b m nào sau đây cho đời con s đa
dng nhiu nht v kiu gen và kiu hình?
A. Aa XBXb x Aa XbY.
B. Aa XBXb x Aa XBY.
C. AB/ab x AB/ab (hoán v xy ra 2 bên b m).
D. AaBb x AaBb.
45. Hiện tượng di truyn nào làm hn chế tính đa dạng ca sinh vt?
A. Liên kết gen.
B. Phân li độc lp.
C. Hoán v gen.
D. Tương tác gen.
46. Đem lai 2 th thun chng khác nhau v 2 cp tính trạng tương phản
được thế h F
1
. Đem lai phân tích F
1
. Kết qu nào sau đây phù hp vi hin
ng di truyn liên kết có hoán v gen?
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 9 : 6 : 1.
47. Bệnh máu khó đông người được xác định bi gen ln h nm trên NST
gii tính X. Một người ph n mang gen bnh th d hp ly chng kho
mnh thì kh năng biểu hin bnh ca những đứa con h như thế nào?
A. 100% con trai b bnh.
B. 50% con trai b bnh.
C. 25% con trai b bnh.
D. 12,5% con trai b bnh.
48. Mt rui gim cái mắt đỏ mang mt gen ln mt trng nm trên NST X
giao phi vi mt rui gim đực mt đỏ s cho ra F
1
như thế nào?
A. 50% rui cái mt trng.
B. 75% rui mắt đỏ, 25% rui mt trng c đực và cái.
C. 100% ruồi đực mt trng.
D. 50% ruồi đc mt trng.
ĐÁP ÁN
42 D
43 B
44 A
45 A
46 B
47 B
48 D
Bài tp trc nghim 49, 50 trang 37 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
49. Quan sát mt bnh di truyền được quy định bi mt cặp alen được ghi nhn
trên sơ đồ ph h sau đây:
Cho biết bnh do mt cặp alen quy định. Bnh tính trng tri hay ln? di
truyn liên kết vi gii tính không?
A. Tính trng tri - không liên kết vi gii tính.
B. Tính trng tri - có liên kết vi gii tính.
C. Tính trng ln - không liên kết vi gii tính.
D. Tính trng ln - có liên kết vi gii tính.
50. Quan sát đ ph h cho biết quy lut di truyn nào chi phi s di
truyn tính trng bnh?
A. Di truyn theo dòng m.
B. Di truyn theo gen trên NST X.
C. Di truyn theo gen trên NST Y.
D. Di truyn liên kết vi gii tính.
ĐÁP ÁN
49 D
50 A
Bài tp trc nghim 51, 52, 53, 54, 55 trang 38 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
51. Thường biến là gì?
A. Là nhng biến đổi đồng lot v kiu gen.
B. Là nhng biến đổi đồng lot v kiu hình ca cùng kiu gen
C. Là nhng biến đổi đồng lot v kiu gen to ra cùng kiu hình.
D. Là nhng biến đổi đồng lot v kiểu gen do tác động của môi trường.
52. Tính cht của thường biến là gì?
A. Định hướng, di truyn.
B. Đt ngt, không di truyn
C. Đng loạt, định hướng, không di truyn.
D. Đng lot, không di truyn
53. Tính trng s ợng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thưng,
C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
D. Nhn biết được bằng quan sát thông thường.
54. S mm do kiểu hình có nghĩa là
A. mt kiu hình có th do nhiu kiểu gen quy định.
B. mt kiu gen th biu hin thành nhiu kiểu hình trước các điều kin môi
trưng khác nhau.
C. tính trng có mc phn ng rng.
D. s điều chnh kiu hình theo s biến đổi ca kiu gen.
55. Mc phn ng là gì?
A. Là gii hn phn ng ca kiểu hình trong điu kiện môi trường khác nhau.
B. gii hn phn ng ca cùng mt kiểu gen trong điu kiện môi trường
khác nhau.
C. Là tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng với các điều kin
môi trường khác nhau.
D. Là nhng biến đổi đồng lot v kiu hình ca cùng kiu gen.
ĐÁP ÁN
51 B
52 C
53 A
54 B
55 B
| 1/17

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 29
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12 trang 29
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:
1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3.
3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí? A. 4-> 2-> 3->1. B. 4-> 2->1-> 3. C. 4->3->2-> 1. D.4-> 1->2->3.
2. Bản chất của quy luật phân li nói về
A. sự phân li tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. sự phân li của các alen trong quá trình giảm phân.
3. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. Bố : AA x Mẹ : AA —> Con : 100% AA.
B. Bố : AA x Mẹ : aa —> Con : 100% Aa.
C. Bố : aa x Mẹ : AA —> Con : 100% Aa.
D. Bố : aa x Mẹ : aa —> Con : 100% aa.
4. Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?
A. Bố : Hồng cầu liềm nhẹ x Mẹ bình thường —> Con : 50% hồng cầu hình
liềm nhẹ : 50% bình thường.
B. Thân cao x Thân thấp —> Con : 50% thân cao : 50% thân thấp.
C. Ruồi cái mắt trắng x Ruồi đực mắt đỏ —> Con : 50% ruồi đực mắt trắng : 50% ruồi cái mẳt đỏ. D. Cả A, B và C % ĐÁP ÁN 1 B 2 D 3 D 4 D
Bài tập trắc nghiệm 5, 6, 7, 8, 9 trang 30 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
5. Bố mẹ di truyền cho con các A. tính trạng có sẵn. B. kiểu gen C. kiểu hình. D. alen
6. Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P.
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P.
C. C. 3/4 giống mẹ đời P : 1/4 giống bố đời P.
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1 : 1/4 giống bên còn lại đời P
7. Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu
được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào? A. 100% đồng tính. B. 100% phân tính.
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống p : 2/3 cho F3 phân tính 3:1.
D. 2/3 cho F3 đồng tính giống p : 1/3 cho F3 phân tính 3:1.
8. Khi lai phân tích các cá thể F2 có kiểu hình trội, Menđen đã nhận biết được điều gì?
A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
B. có kiểu gen giống p hoặc có kiểu gen giống F1
C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : -2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
9. Tỉ lệ 1 : 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình trong thí
nghiệm khẳng định điều nào trong giả thuyết của Menđen là đúng?
A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
B. Mỗi cá thể đời cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
C. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1.
D. thể đồng hợp cho 1 loại giao tử ; thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1. ĐÁP ÁN 5 D 6 D 7 C 8 D 9 D
Bài tập trắc nghiệm 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 31 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
10. Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện
tượng phân li ở F2 được biểu hiện như thế nào?
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn. C. 3 trội : 1 lặn. D. 100% trung gian.
11. Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng
tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 3 : 3 : 3. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
12. Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thế dị hợp vì
A. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn
B. alen trội không át chế được alen hoàn toàn alen lặn.
C. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.
D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.
13. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội
hoàn toàn và trội không hoàn toàn là
A. kiểu gen và kiểu hình F1.
B. kiểu gen và kiểu hình F2. C. kiểu gen F1 và F2. D. kiểu hình F1 và F2.
14. Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình ở? A. Trội hoàn toàn. B. Trội không hoàn toàn, C. Phân li độc lập D. Phân li đồng đều.
15. Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là A. P thuần chủng.
B. một gen quy định một tính trạng tương ứng.
C. trội - lặn hoàn toàn.
D. mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp
NST tương đồng khác nhau.
16. Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết kiểu gen một cá thể mang
tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta thường sử dụng A. lai phân tích.
B. cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa. C. tự thụ phấn. D. cả A, B và C ĐÁP ÁN 10 A 11 A 12 A 13 C 14 B 15 D 16 A
Bài tập trắc nghiệm 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 32 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
17. Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là A. 4. B. 8. C. 16 D. 32.
18. Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là A. B, b, D, d, E, e, F, f. B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf. C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff. D. BbDd, EEff, Bbff, DdEE. 19. Tương tác gen là
A. hiện tượng các gen trực tiếp tác động với nhau để tạo ra kiểu hình mới.
B. dạng tương tác chỉ xảy ra giữa các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. tương tác bổ sung cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 15 : 1.
D. do các sản phẩm của các gen tương tác với nhau.
20. Tác động đa hiệu của gen là
A. gen có nhiều bản sao trong hệ gen.
B. gen có thể tác động làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng
C. gen có thể tạo nhiều sản phẩm.
D. gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau.
21. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.
B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng,
C. nhiềú gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
22. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích
A. hiện tượng biến dị tổ hợp.
B. kết quả của hiện tượng đột biến gen.
C. một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng
23. Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là
A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau.
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen.
C. tỉ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai.
D. tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. ĐÁP ÁN 17 B 18 B 19 D 20 B 21 C 22 C 23 C
Bài tập trắc nghiệm 24, 25, 26, 27, 28, 29 trang 33 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
24. Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản,
cây có quả tròn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chua, màu xanh thì thế
hệ F1 thu được toàn cây quả tròn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu
được F2 có tỉ lệ 75% cây quả tròn, ngọt, màu vàng : 25% cây quả bầu dục, chua,
màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là
A. gen đa hiệu. B. tương tác gen.
C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
25. Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
B. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
26. Khi lai hai dòng cây thuần chủng đểu có hoa màu trắng với nhau, ở đời sau
đã thu được 100% cây có hoa màu đỏ. Từ kết quả này cồ thể rút ra kết luận là
A. hoa đỏ xuất hiện do tương tác cộng gộp.
B. các gen quy định hoa trắng ở cả 2 dòng là không alen và có tác động bổ sung với nhau.
C. các gen quy định hoa trắng ở cả 2 dòng là alen.
D. chưa thể rút ra kết luận gì.
27. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,
con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là
hiện tượng di truyền theo quy luật A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen.
D. liên kết gen hoàn toàn.
28. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu
hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp
2 cặp gen, kết quả phân tính ở F2 sẽ là
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng,
C. 1 hoa đỏ : 1 họa trắng. D . 100% hoa đỏ
29. Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ
kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 9 : 6 : 1. C. 13 : 3 D. 9 : 7. ĐÁP ÁN 24 A 25 C 26 B 27 C 28 A 29 B
Bài tập trắc nghiệm 30, 31, 32, 33, 34, 35 trang 34 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
30. Các kiểu gen nào trong số các kiểu gen dưới đây có thể giúp cơ thể mở
rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình?
A. Kiểu gen đồng hợp trội,
B. Kiểu gen đồng hợp lặn. C. Kiểu gen dị hợp
D. Không có kiểu gen nào.
31. Làm thế nào để biết 2 gen liên kết với nhau?
A. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li
B. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li 1 : 1
thì 2 gen liên kết hoàn toàn,
C. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho 4 loại kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho một loại kiểu hình duy nhất.
32. Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
C. Bố di truyền tính trạng cho con trai.
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
33. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B
quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai
nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A. Ab/aB x Ab/aB. B. Ab/aB x Ab/ab. C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.
34. Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.
B. Dùng tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2.
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
35. Câu nào dưới đây là đúng về sự di truyền của các gen trong hệ gen của
quần thể sinh vật nói chung?
A. Liên kết gen làm hạn chế biến dị tổ hợp nên không có ý nghĩa trong tiến hoá.
B. Liên kết gen chỉ có ý nghĩa trong chọn giống mà không có ý nghĩa trong tiến
hoá vì nó đảm bảo sự di truyền bền vững của một số tính trạng mà con người mong muốn.
C. Các gen liên kết là chủ yếu còn các gen phân li độc lập thì rất ít
D. Số lượng nhóm gen liên kết bằng số NST 2n của loài. ĐÁP ÁN 30 C 31 B 32 A 33 A 34 B 35 C
Bài tập trắc nghiệm 36, 37, 38, 39, 40, 41 trang 35 Sách giáo khoa (SBT) Sinh học 12
36. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen? A. Không lớn hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
37. Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi nói về hoán vị gen?
A. Làm tăng các biến dị tổ hợp.
B. Duy trì các nhóm gen quý.
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
D. Tỉ lệ các gen xảy ra hoán vị là rất lớn.
38. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một
tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và
kiểu hình trong phép lai (ABD/abd) X (ABD/abd) sẽ có kết quả giống như kết quả của A. tương tác gen. B. gen đa hiệu C. lai hai tính trạng. D. lai một tính trạng.
39. Phương pháp lai nào giúp xác định một gen nằm. trên NST thường hay NST giới tính?
A. Phân tích kết quả lai nhờ thống kê xác suất.
B. Hoán đổi vị trí của các cá thể bô mẹ trong các thí nghiệm lai. C. Lai phân tích.
D. Lai trở lại đời con với các cá thể thế hệ bố mẹ.
40. Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?
A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lôcut.
B. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST.
C. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST.
D. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một NST.
41. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là
A. không phân biệt được gen trội hay gen lặn.
B. luôn di truyền theo dòng bố.
C. chỉ biểu hiện ở con đực.
D. được di truyền ở giới dị giao tử. ĐÁP ÁN 36 B 37 A 38 D 39 B 40 B 41 D
Bài tập trắc nghiệm 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 trang 36 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
42. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST.
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất,
C. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định.
D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền
43. Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do
A. đột biến bạch tạng do gen trong nhân.
B. đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.
C. đột biến bạch tạng do gen trong ti thể.
D. đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh
44. Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng,
gen trội hoàn toàn át chế gen lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa
dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu hình? A. Aa XBXb x Aa XbY. B. Aa XBXb x Aa XBY.
C. AB/ab x AB/ab (hoán vị xảy ra 2 bên bố mẹ). D. AaBb x AaBb.
45. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Liên kết gen. B. Phân li độc lập. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.
46. Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản
được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện
tượng di truyền liên kết có hoán vị gen? A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 9 : 6 : 1.
47. Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST
giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ
mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào? A. 100% con trai bị bệnh. B. 50% con trai bị bệnh. C. 25% con trai bị bệnh.
D. 12,5% con trai bị bệnh.
48. Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X
giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào?
A. 50% ruồi cái mắt trắng.
B. 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
C. 100% ruồi đực mắt trắng.
D. 50% ruồi đực mắt trắng. ĐÁP ÁN 42 D 43 B 44 A 45 A 46 B 47 B 48 D
Bài tập trắc nghiệm 49, 50 trang 37 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
49. Quan sát một bệnh di truyền được quy định bởi một cặp alen được ghi nhận
trên sơ đồ phả hệ sau đây:
Cho biết bệnh do một cặp alen quy định. Bệnh là tính trạng trội hay lặn? Có di
truyền liên kết với giới tính không?
A. Tính trạng trội - không liên kết với giới tính.
B. Tính trạng trội - có liên kết với giới tính.
C. Tính trạng lặn - không liên kết với giới tính.
D. Tính trạng lặn - có liên kết với giới tính.
50. Quan sát sơ đồ phả hệ và cho biết quy luật di truyền nào chi phối sự di
truyền tính trạng bệnh?
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền theo gen trên NST X.
C. Di truyền theo gen trên NST Y.
D. Di truyền liên kết với giới tính. ĐÁP ÁN 49 D 50 A
Bài tập trắc nghiệm 51, 52, 53, 54, 55 trang 38 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12 51. Thường biến là gì?
A. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen
C. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường.
52. Tính chất của thường biến là gì?
A. Định hướng, di truyền.
B. Đột ngột, không di truyền
C. Đồng loạt, định hướng, không di truyền.
D. Đồng loạt, không di truyền
53. Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường,
C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
D. Nhận biết được bằng quan sát thông thường.
54. Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định.
B. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
C. tính trạng có mức phản ứng rộng.
D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.
55. Mức phản ứng là gì?
A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
B. Là giới hạn phản ứng của cùng một kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.
C. Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen. ĐÁP ÁN 51 B 52 C 53 A 54 B 55 B
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 29