Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64 vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 30 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 64. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được khái niệm phân tử ADN tái tổ hợp, quy trình tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Môn:

Sinh học 12 292 tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64 vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 30 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 64. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được khái niệm phân tử ADN tái tổ hợp, quy trình tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

107 54 lượt tải Tải xuống
Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 64
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4 trang 64 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
Chọn phương án trả lời đúng hoc đúng nhất.
1. Phân t ADN tái t hp là gì?
A.phân t ADN l đưc chuyn vào tếo th nhn.
B. Là phân t ADN tìm thy trong th nhân ca vi khun.
C. Là đoạn ADN ca tế bào cho kết hp vi ADN ca plasmit.
D. Là mt dng ADN cu to nên các plasmit ca vi khun.
2. Trong thut chuyn gen bng plasmit làm th truyn, phân t ADN tái t hp
đưc to ra theo quy trình nào?
A. ch ADN ra khi tế o cho » tách plasmit ra khi tế bào vi khun » ct
ADN va tách thành nhng đoạn (gen) cn thiết và ct plasmit.
B. Ct ADN t tế o th cho thành những đoạn (gen) cn thiết -»tách gen va ct
plasmit ra khi tế bào th cho và tế bào vi khun -> ni gen vach vào plasmit.
C. Ct ADN t tế bào th cho thành nhng đoạn (gen) cn thiết ct m vòng
plasmit chuyn gen plasmit va ct vào tế o th nhn > trong tế bào th
nhn, gen va cắt được ni vào plasmit m vòng nh enzim ni.
D. Tách ADN ca tế bào th cho và tách plasmit khi tế bào cht ca vi khun > ct
m ng plasmit ADN th cho nhng đoạn (gen) cn thiết --> ni gen va ct
vào ADN của plasmit đã mởng.
3. Đặc đim quan trng của plasmit đ đưc chn làm vt liu chuyn gen là gì?
A. Gm 8000 đến 200000 cp nuclêôtit.
B. Có kh ng nhân đôi đc lp đi vi h gen ca tế bào
C. Ch tn ti ch yếu trong tế bào cht ca tế bào nhân sơ.
D. D đt và d ni.
4. Các thành tu ni bt của kĩ thut chuyn gen là
A. to nhiu loài vt nuôi, cây trng biến đi gen.
B. sn xut nhiu loi thc phm biến đi gen quy mô công nghip.
C. to nhiu chng vi khun có tốc độ sinh sn nhanh.
D. to ngun nguyên liệu đa dạng cho chn ging vt nuôi, cây trng.
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 B
4 A
Bài tp trc nghim 5, 6, 7, 8, 9 trang 65 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
5. Ưu thế ni bt của thuật chuyn gen so với các phương pháp lai truyn thng là
gì?
A. D thc hin, thao tác nhanh, ít tn thi gian.
B. Tng hp được các phân t ADN lai gia loài y và loài khác.
C. Sn xut các sn phm sinh hc trên quy mông nghip.
D. Chuyn gen gia các loài xa nhau trong h thng phân loi không giao phối đưc
vi nhau.
6. Loi b hoc làm bt hot mt gen không mong mun trong h gen ng dng
quan trng ca
A. công ngh gen.
B. công ngh tế bào.
C. công ngh sinh hc
D. kĩ thuật vi sinh.
7. Enzim gii hn (restrictaza) dùng trong kĩ thut chuyn gen có tác dng gì?
A. Chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn.
B. Ct và ni ADN ca plasmit những điểm xác đnh.
C. M vòng plasmit ct phân t ADN ti nhng điểm xác định.
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.
8. Enzim nối (ligaza) dùng trong kĩ thut chuyn gen có tác dng gì?
A. Ni và chuyển đoạn ADN lai vào tếo lai.
B. Ct và ni ADN ca plasmit những điểm xác đnh.
C. M vòng plasmit và ni phân t ADN ti nhng điểm xác đnh.
D. Nối đoạn gen ca tếo cho o plasmit to thành phân t ADN tái t hp.
9. Khi chuyn mt gen tng hp prôtêin của người o vi khun E. coli, các nhà khoa
học đã làm được điu gì có lợi cho con ngưi?
A. Sn xut insulin vi giá thành h, dùng cha bnh tiểu đường cho ni.
B. Prôtêin nh thành sm gim tác hi ca vi khuẩn đối với người.
C. Li dng kh ng sinh sn nhanh, trao đi cht mnh ca vi khun để tng hp
một lượng lớn prôtêin đáp ứng nhu cu nhiu mt của con người.
D. Thun hoá mt chng E. coli để nuôi cy vào h tiêu hcủa ngưi.
ĐÁP ÁN
5 B
6 A
7 C
8 D
9 C
Bài tp trc nghim 10, 11, 12, 13, 14 trang 66 ch bài tp (SBT) Sinh hc 12
10. Điểm ging nhau trong kĩ thuật chuyn gen vi plasmit và vi virut làm th truyn
A. prôtêin to thành có tác dng tương đương.
B. th nhn đu là E. coli.
C. các giai đoạn và các loi enzim tương t.
D. đòi hi trang thiết b nuôi cấy như nhau.
11. Điểm kc nhau trong kĩ thut chuyn gen vi plasmit vi virut m th truyn
A. virut có th tm nhp tếo phù hp.
B. s nhân lên ca virut din ra trong nn, s nhân lên ca plasmit din ra trong tế
bào cht
C. chuyn gen bng virut b hn chế ch chuyển đưc gen o vi khun thích hp
vi tng loi virut nhất định.
D. c A, B và C.
12. Chuyn gen tng hp cht kháng sinh ca x khun (Penicillium sp.)o vi khun
(E. coli), người ta đã giải quyết đưc vn đ gì trong sn xut kháng sinh?
A. Tăng sản lượng.
B. Nâng cao cht lượng sn phm,
C. H giá thành
D. Rút ngn thi gian.
13. Kĩ thut chuyển gen đã ứng dng loại kĩ thuật nào sau đây?
A. thuật gây đột biến nhân to.
B. Kĩ thuật to ADN tái t hp.
C. Kĩ thuật x lí enzim.
D. Kĩ thuật x lí màng tế bào.
14. Trong vic tạo ưu thế lai, lai thun lai nghch gia các dòng thun chng có
mục đích gì?
A. Xác định vai trò ca c gen di truyn liên kết vi gii tính.
B. Đánh giá vai trò của tế bào cht lên s biu hin tính trạng đ m t hp lai giá
tr kinh tế nht.
C. Phát hin các gen biu hin ph thuc gii tính.
D. Phát hin các đặc điểm đưc to ra t hiện tượng hoán v gen để m t hp lai
có giá tr kinh tế nht.
ĐÁP ÁN
10 C
11 D
12 D
13 B
14 B
Bài tp trc nghim 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 66 ch bài tp (SBT) Sinh hc 12
15. Trong lai tế o, nuôi cy 2 dòng tế o xôma khác loài trong một môi tng
dinh ng, chúng có th kết hp li vi nhau thành tế bào lai cha b gen ca hai
loài b, m. T đây phát trin thành y lai th đt biến
A. sinh dưng.
C. t bi.
B. đa bội.
D. song nh bi.
16. Trong kĩ thut lai tế bào, các tế bào trn
A. các tế bào xôma t do được tách ra t mô sinh dưỡng.
B. các tế bào đã đưc xm tan màng sinh cht,
C. các tế bào đã đưc xm tan thành tếo.
D. các tế bào khác loài đã hoà nhập đ tr thành tế bào lai.
17. Trưng hp nào sau đây không đưc xem là sinh vt đã bị biến đổi gen?
A. Chui nhà 3n có ngun gc t chui rng 2n.
B. to ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất tht và sữa đu
tăng.
C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuc dit c ty thuc lá cnh Petunia.
D. Cà chua b bt hot gen gây chín sm.
18. Dạng đt biến nào dưới đây rt quý trong chn ging cây trng nhm to ra
nhng giống năng suất cao, phm cht tt hoc không ht?
A. Đột biến gen.
B. Đt biến lch bi.
C. Đt biến đa bi.
D. Đột biến chuyển đoạn gen.
19. Làm thế nào để nhn biết vic chuyn phân t ADN tái t hp vào tếo th nhn
đã thành công?
A. Chn th truyn có các du chun d nhn biết.
B. Dùng CaCl
2
m dãn màng tếo hoặc xung đin.
C. Dùng xung đin làm thay đổi tính thm ca màng sinh cht.
D. Dùng phương pp đánh dấu bng đồng v phóng x.
20. Chia ct một phôi đng vt thành nhiu phôi ri cy vào t cung ca nhiu cá th
đưc áp dụng để nn ging nhanh chóng nhiều đng vt quý hiếm đưc gi
phương pháp
A. nuôi cy hp t
B. cy truyn phôi,
C. kĩ thuật chuyn phôi.
D. nhân giống đột biến.
ĐÁP ÁN
15 D
16 C
17 A
18 C
19 A
20 B
Bài tp trc nghim 21, 22, 23, 24, 25 SBT trang 68 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
21. Trong chn giống, người ta s dụng phương pháp giao phối gn hay t th phn
vi mục đích gì?
A. To dòng thun mang các đặc tính mong mun.
B. To ưu thế lai so vi thế h b m.
C. Tng hp các đặc đim quý t các dòng b m.
D. To ngun biến d t hp cho chn ging.
22. To ging thun chng bng pơng pháp dựa trên ngun biến d t hp ch áp
dng có hiu qu đi vi
A.o t, ht phn.
B. vt nuôi, vi sinh vt.
C. cây trng, vi sinh vt.
D. vt nuôi, cây trng.
23. To ging thun chng bằng phương pháp gây đt biến chn lc ch áp dng
có hiu qu đi vi
A.o t, ht phn.
B. vt nuôi, vi sinh vt.
C. cây trng, vi sinh vt.
D. vt nuôi, cây trng.
24. Chia ct một phôi động vt thành nhiu phôi, cho phát trin trong cơ thể nhiu con
cái khác nhau t đó nhanh chóng tạo ra hàng lot con ging kiu gen ging nhau
gọi là phương pháp
A. cy truyn phôi.
B. cy truyn hp t.
C. nhân bn vô tính tế o động vt.
D. công ngh sinh hc tế bào.
25. Gi thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì?
A. Cơ thể d hp tốt hơn thể đồng hp, do hiu qu b tr gia 2 alen khác nhau v
chc phn trong cùng mt lôcut trên 2 NST ca cặp tương đồng.
B. c alen trội tng c đng có li nhiều hơnc alen lặn, c đng cng gp
gia các gen tri có li dẫn đến ưu thế lai.
C. Trong cơ th d hp, alen tri li át chế s biu hin ca các alen ln hi,
không cho các alen này biu hin.
D. Cơ th lai nhận được c đặc tính tt c b m nên tốt hơn b m.
ĐÁP ÁN
21 A
22 D
23 C
24 A
25 A
Bài tp trc nghim 26, 27, 28, 29, 30 trang 69 ch bài tp (SBT) Sinh hc 12
26. Ngun biến d di truyn ca qun th vật nuôi được to ra bng cách nào?
A. Gây đột biến nhân to.
B. Giao phi cùng dòng.
C. Giao phi gia các cá th có quan h huyết thng gn gũi.
D. Giao phi giac dòng thun xa nhau v ngun gc.
27. Trong qun thể, ưu thế lai ch cao nht F
1
và gim dn c thế h sau
A. t l d hp gim, t l đồng hợp tăng.
B. t l đng hp gim, t l d hợp tăng.
C. t l phát sinh biến d t hp gim nhanh.
D. tn s đột biến tăng.
28. Phương pp nào sau đây đt hiu qu tt nht trong việc duy trì ưu thế lai mt
ging cây trng?
A. Cho t th phn bt buc
B. Nhân ging vô tính bng cành giâm,
C. Nuôi cy mô.
D. Trng bng hạt đã qua chọn lc.
29. Chất cônsixin ngăn cản s hình thành thoi phân bào nên thường dùng để y đt
biến
A. th tam bi.
B. th đa bi.
C. s ng NST.
D. cu trúc NST.
30. Khi chiếu x với cường đ thích hp n túi phn, bu noãn hay n hoa, người ta
mong mun to ra loi biến d nào sau đây?
A. Đột biến đa bi.
B. Đt biến xôma.
C. Đt biến tin phôi
D. Đột biến giao t
ĐÁP ÁN
26 D
27 A
28 C
29 B
30. D
| 1/9

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4 trang 64 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào thể nhận.
B. Là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
C. Là đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit.
D. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
2. Trong kĩ thuật chuyển gen bằng plasmit làm thể truyền, phân tử ADN tái tổ hợp
được tạo ra theo quy trình nào?
A. Tách ADN ra khỏi tế bào cho —» tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn —» cắt
ADN vừa tách thành những đoạn (gen) cần thiết và cắt plasmit.
B. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết -»tách gen vừa cắt và
plasmit ra khỏi tế bào thể cho và tế bào vi khuẩn -> nối gen vừa tách vào plasmit.
C. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết và cắt mở vòng
plasmit -» chuyển gen và plasmit vừa cắt vào tế bào thể nhận —> trong tế bào thể
nhận, gen vừa cắt được nối vào plasmit mở vòng nhờ enzim nối.
D. Tách ADN của tế bào thể cho và tách plasmit khỏi tế bào chất của vi khuẩn —> cắt
mở vòng plasmit và ADN thể cho ở những đoạn (gen) cần thiết --> nối gen vừa cắt
vào ADN của plasmit đã mở vòng.
3. Đặc điểm quan trọng của plasmit để được chọn làm vật liệu chuyển gen là gì?
A. Gồm 8000 đến 200000 cặp nuclêôtit.
B. Có khả năng nhân đôi độc lập đối với hệ gen của tế bào
C. Chỉ tồn tại chủ yếu trong tế bào chất của tế bào nhân sơ.
D. Dễ đứt và dễ nối.
4. Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là
A. tạo nhiều loài vật nuôi, cây trồng biến đổi gen.
B. sản xuất nhiều loại thực phẩm biến đổi gen ở quy mô công nghiệp.
C. tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh.
D. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi, cây trồng. ĐÁP ÁN 1 C 2 D 3 B 4 A
Bài tập trắc nghiệm 5, 6, 7, 8, 9 trang 65 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
5. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì?
A. Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.
B. Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác.
C. Sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
D. Chuyển gen giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được với nhau.
6. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. công nghệ sinh học D. kĩ thuật vi sinh.
7. Enzim giới hạn (restrictaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
C. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.
8. Enzim nối (ligaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?
A. Nối và chuyển đoạn ADN lai vào tế bào lai.
B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
C. Mở vòng plasmit và nối phân tử ADN tại những điểm xác định.
D. Nối đoạn gen của tế bào cho vào plasmit tạo thành phân tử ADN tái tổ hợp.
9. Khi chuyển một gen tổng hợp prôtêin của người vào vi khuẩn E. coli, các nhà khoa
học đã làm được điều gì có lợi cho con người?
A. Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người.
B. Prôtêin hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với người.
C. Lợi dụng khả năng sinh sản nhanh, trao đổi chất mạnh của vi khuẩn để tổng hợp
một lượng lớn prôtêin đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của con người.
D. Thuần hoá một chủng E. coli để nuôi cấy vào hệ tiêu hoá của người. ĐÁP ÁN 5 B 6 A 7 C 8 D 9 C
Bài tập trắc nghiệm 10, 11, 12, 13, 14 trang 66 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
10. Điểm giống nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. prôtêin tạo thành có tác dụng tương đương.
B. thể nhận đều là E. coli.
C. các giai đoạn và các loại enzim tương tự.
D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau.
11. Điểm khác nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. virut có thể tự xâm nhập tế bào phù hợp.
B. sự nhân lên của virut diễn ra trong nhân, sự nhân lên của plasmit diễn ra trong tế bào chất
C. chuyển gen bằng virut bị hạn chế là chỉ chuyển được gen vào vi khuẩn thích hợp
với từng loại virut nhất định. D. cả A, B và C.
12. Chuyển gen tổng hợp chất kháng sinh của xạ khuẩn (Penicillium sp.) vào vi khuẩn
(E. coli), người ta đã giải quyết được vấn đề gì trong sản xuất kháng sinh? A. Tăng sản lượng.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, C. Hạ giá thành D. Rút ngắn thời gian.
13. Kĩ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kĩ thuật nào sau đây?
A. Kĩ thuật gây đột biến nhân tạo.
B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. Kĩ thuật xử lí enzim.
D. Kĩ thuật xử lí màng tế bào.
14. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích gì?
A. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C. Phát hiện các gen biểu hiện phụ thuộc giới tính.
D. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để dò tìm tổ hợp lai
có giá trị kinh tế nhất. ĐÁP ÁN 10 C 11 D 12 D 13 B 14 B
Bài tập trắc nghiệm 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 66 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
15. Trong lai tế bào, nuôi cấy 2 dòng tế bào xôma khác loài trong một môi trường
dinh dưỡng, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của hai
loài bố, mẹ. Từ đây phát triển thành cây lai thể đột biến A. sinh dưỡng. C. tứ bội. B. đa bội. D. song nhị bội.
16. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là
A. các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng.
B. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất,
C. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.
D. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai.
17. Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?
A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.
B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.
C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia.
D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.
18. Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra
những giống năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt? A. Đột biến gen.
B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến đa bội.
D. Đột biến chuyển đoạn gen.
19. Làm thế nào để nhận biết việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào thể nhận đã thành công?
A. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn dễ nhận biết.
B. Dùng CaCl2 làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.
C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất.
D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.
20. Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể
được áp dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp A. nuôi cấy hợp tử B. cấy truyền phôi,
C. kĩ thuật chuyển phôi.
D. nhân giống đột biến. ĐÁP ÁN 15 D 16 C 17 A 18 C 19 A 20 B
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25 SBT trang 68 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
21. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối gần hay tự thụ phấn với mục đích gì?
A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn.
B. Tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ.
C. Tổng hợp các đặc điểm quý từ các dòng bố mẹ.
D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống.
22. Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp
dụng có hiệu quả đối với A. bào tử, hạt phấn.
B. vật nuôi, vi sinh vật.
C. cây trồng, vi sinh vật. D. vật nuôi, cây trồng.
23. Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu quả đối với A. bào tử, hạt phấn.
B. vật nuôi, vi sinh vật.
C. cây trồng, vi sinh vật. D. vật nuôi, cây trồng.
24. Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi, cho phát triển trong cơ thể nhiều con
cái khác nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng loạt con giống có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp A. cấy truyền phôi. B. cấy truyền hợp tử.
C. nhân bản vô tính tế bào động vật.
D. công nghệ sinh học tế bào.
25. Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì?
A. Cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về
chức phận trong cùng một lôcut trên 2 NST của cặp tương đồng.
B. Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp
giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai.
C. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại,
không cho các alen này biểu hiện.
D. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ. ĐÁP ÁN 21 A 22 D 23 C 24 A 25 A
Bài tập trắc nghiệm 26, 27, 28, 29, 30 trang 69 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
26. Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng cách nào?
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Giao phối cùng dòng.
C. Giao phối giữa các cá thể có quan hệ huyết thống gần gũi.
D. Giao phối giữa các dòng thuần xa nhau về nguồn gốc.
27. Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau vì
A. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng.
B. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng.
C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh.
D. tần số đột biến tăng.
28. Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc
B. Nhân giống vô tính bằng cành giâm, C. Nuôi cấy mô.
D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc.
29. Chất cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường dùng để gây đột biến A. thể tam bội. B. thể đa bội. C. số lượng NST. D. cấu trúc NST.
30. Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, người ta
mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây? A. Đột biến đa bội. B. Đột biến xôma. C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử ĐÁP ÁN 26 D 27 A 28 C 29 B 30. D
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 64