-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary & Grammar
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary & Grammar
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 2: Healthy living (GS) 33 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Vocabulary & Grammar
1. Write a word or phrase from the box under its correct picture.
(Viết một từ hoặc cụm từ ở hộp vào dưới bức tranh) Gợi ý đáp án 1. snack 2. house cleaning 3. rubbish 4. fresh vegetables 5. outdoor activity 6. fast food
2. Add three more words or phrases to each group
(Thêm ba từ hoặc cụm từ vào mỗi nhóm) Gợi ý đáp án
1. Fruits and vegetables: pumpkin, carrot, tomato, cucumber, …
2. Healthy activities: brushing your teeth, sleeping 7-8 hours a day, eating vegetables, doing sport, ….
3. Unheathy activities: eating a lot of salty snacks, going to bed late, drinking soft drinks
every day, eating lots of junk food, ….
4. Health problems: flu, acne, chapped lips, sunburn, ….
3. Complete the sentences with the words and phrases below.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ phía dưới) . Gợi ý đáp án 1. fit 2. tofu 3. weight 4. bins 5. harms 6. chapped lips
Lời giải chi tiết
1. Doing housework is a kind of exercise. lt helps keep you fit
(Làm việc nhà là một loại bài tập thể dục. Nó giúp bạn giữ được vóc dáng cân đối.)
2. Some of a vegetarian's main foods are tofu and vegetables.
(Một số thực phẩm chính của người ăn chay là đậu phụ và rau.)
3. Physical activities like running help you lose weight.
(Các hoạt động thể chất như chạy bộ giúp bạn giảm cân.)
4. There should be more bins in public places.
(Nên có nhiều thùng ở những nơi công cộng.)
5. Reading in dim light harms your eyes.
(Đọc sách trong ánh sáng mờ có hại cho mắt của bạn.)
6. Cold weather causes chapped lips and skin.
(Thời tiết lạnh khiến da môi nứt nẻ.)
4. Write a correct word or phrase that describes each group of words.
(Viết từ và cụm từ đúng cái mà được mô tả mỗi nhóm từ) Gợi ý đáp án 1. fast food 2. cycling 3. soft drinks 4. acne 5. house cleaning
5. Rearrrange the words and phrases to make simple sentences
(Sắp xếp các từ và cụm từ để tạo thành câu đơn) Gợi ý đáp án
1. We eat a lot of garlic to prevent the flu.
2. People in the countryside do not have much stress.
3. You can use eyedrops for your tired eyes.
4. Green tea is a popular drink in my country.
5. Physical activities help keep you strong and active.
6. Read and decide if the underlined parts are subject (S), verb (V), object (O), or
adverb (ADV) of the sentences. Gợi ý đáp án