-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 6: Survival (FP) 35 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 6: Survival (FP) 35 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Writing
1. Write the answers to the questions about your school
(Viết các câu trả lời cho các câu hỏi về trường học của bạn)
2. Look at the table and write sentences to answer the questions “Where and when
do you do these outdoor activities?
(Hãy nhìn vào bảng và viết các câu trả lời câu hỏi “Bạn tham gia các hoạt động ngoài trời khi nào và ở đâu?)
3. Write a paragraph (60-80 words) about your school using the information in 1 and/ or 2.
(Viết một đoạn văn 60 - 80 từ về trường học của bạn sử dụng thông ở bài 1 và/ hoặc bài 2) Gợi ý đáp án
I love my school very much. I go to school every day to study. My school is located in
the center of the commune. My school has 4 buildings. Each building is 5 stories high.
They are arranged in a U shape. My school yard has many trees. There are very large tree
trunks. One person can’t hug them all. My school has many classes. In addition, my
school also has a library to read books, a canteen for us to buy food during recess. My
classroom is on the 3rd floor. I like the hallways of my school. The corridor is wide and
there are small potted plants to make the space fresher. My school doesn’t have an
elevator. Every time there was a class on the 5th floor we would have to walk up. When I
was a student, I was attached to this school. I love it so much. I always try to keep the
school and classroom clean. My friends and I spread the word not to litter. Every month
we will clean the school together to keep the school clean. Bài dịch
Tôi rất yêu ngôi trường của mình. Mỗi ngày tôi đều đến trường để học tập. Trường tôi
nằm ở trung tâm của xã. Trường của tôi có 4 tòa nhà. Mỗi tòa nhà cao 5 tầng. Chúng
được xếp theo hình chữ U. Sân trường tôi được nhiều nhiều cây xanh. Có những thân cây
rất to. Một người không thể ôm hết. Trường tôi có rất nhiều lớp học. Ngoài ra trường tôi
còn có thư viện để đọc sách, căng tin để chúng tôi mua đồ ăn khi giải lao. Lớp học của tôi
nằm ở tầng 3. Tôi thích hành lang của trường tôi. Hành lang rộng và có những chậu cây
nhỏ giúp không gian trong lành hơn. Trường tôi không có thang máy. Mỗi khi có tiết học
ở tầng 5 chúng tôi sẽ phải đi bộ lên. Thời học sinh của tôi đã gắn bó với ngôi trường này.
Tôi vô cùng yêu quý nó. Tôi luôn cố gắng giữ gìn cho trường lớp sạch sẽ. Tôi cùng các
bạn tuyên truyền không vứt rác bừa bãi. Mỗi tháng chúng tôi sẽ cùng nhau tổng vệ sinh
trường lớp để cho trường học luôn sạch sẽ.