Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit 1 What color is it? Lesson 5 | Family & Friends

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit 1 What color is it? Lesson 5 | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

GII SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT 1: WHAT COLOR IS IT? - LESSON 5: SOUNDS AND LETTERS
1. Trace. Tô theo yêu cu.
ng dn chung: Hc sinh dùng bút chì tô ch cái D in hoa và d in thường theo các nét đứt.
theo đúng chiều mũi tên.
Đáp án
D - b
2. Trace and write the letter Dd.
ng dn chung: Hc sinh tô ch cái D in hoa và d in thường theo các nét đét đã cho ở các ch
cái Dd đầu tiên. Sau đó viết thêm 2 ch cái Dd các ch trng tiếp theo. Lưu ý: Học sinh bt đầu
viết ch cái Dd t các v trí tô đm đã cho trong bài.
Đáp án
D - D - D - D - d - d - d - d
3. Trace the letter on the words. Tô ch cái trong các t.
ng dn chung: Hoc sinh tô ch cái d xut hin trong t dog và duck.
Đáp án:
dog (con chó)
duck (con vt)
4. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
ng dn chung: Sau khi click bài nghe, hc sinh nghe và khoanh tròn bc tranh đưc nhc
trong bài nghe.
Bài nghe:
Ví d: 1 - duck (Con vt)
Đáp án:
Ni dung bài nghe
Listen and circle
1 - duck
2 - dog
3 - duck
ng dn dch
1 - con vt
2 - con chó
3 - con vt
| 1/2

Preview text:

GIẢI SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT 1: WHAT COLOR IS IT? - LESSON 5: SOUNDS AND LETTERS
1. Trace. Tô theo yêu cầu.
Hướng dẫn chung: Học sinh dùng bút chì tô chữ cái D in hoa và d in thường theo các nét đứt. Tô
theo đúng chiều mũi tên. Đáp án D - b
2. Trace and write the letter Dd.
Hướng dẫn chung: Học sinh tô chữ cái D in hoa và d in thường theo các nét đét đã cho ở các chữ
cái Dd đầu tiên. Sau đó viết thêm 2 chữ cái Dd ở các chỗ trống tiếp theo. Lưu ý: Học sinh bắt đầu
viết chữ cái Dd từ các vị trí tô đậm đã cho trong bài. Đáp án D - D - D - D - d - d - d - d
3. Trace the letter on the words. Tô chữ cái trong các từ.
Hướng dẫn chung: Hoc sinh tô chữ cái d xuất hiện trong từ dog và duck. Đáp án: dog (con chó) duck (con vịt)
4. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Hướng dẫn chung: Sau khi click bài nghe, học sinh nghe và khoanh tròn bức tranh được nhắc trong bài nghe. Bài nghe:
Ví dụ: 1 - duck (Con vịt) Đáp án: Nội dung bài nghe Listen and circle 1 - duck 2 - dog 3 - duck Hướng dẫn dịch 1 - con vịt 2 - con chó 3 - con vịt