Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 1: Words | Family & Friends

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 1: Words | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

GII SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 1: WORDS
1. Match. (Ni)
ng dn chung: Hc sinh ni bc tranh s 1, 2, 3 ct bên trái vi các bc tranh th t a, b, c
ct bên phi.
Đáp án
1 - c; 2 - a; 3 - b;
2. Point and Say. Ch và nói.
ng dn chung: Các em hc sinh ch vào các bc tranh xut hin trong bài 1. Match và nói.
Ví d: Hello, Tim
ng dn dch: Xin chào, Tim.
Các em hc sinh ch theo th t t trên xuống dưới, t trái qua phi hoc ch theo các cặp đáp án
trong bài 1 trên đây.
Đáp án gi ý:
* Th t các bc tranh t trên xung, trái qua phi:
1 - Hello, Tim.
2 - Hello, Rosy.
3 - Hello, Billy.
a - Goodbye, Rosy.
b - Goodbye, Billy.
c - Goodbye, Tim.
* Th t các bc tranh đáp án bài 1:
1 - Hello, Tim + c - Goodbye, Tim.
2 - Hello, Rosy. + a - Goodbye, Rosy.
3 - Hello, Billy. + b - Goodbye, Billy.
ng dn dch:
1 - Xin chào, Tim.
2 - Xin chào, Rosy.
3 - Xin chào, Billy.
a - Tm bit, Rosy.
b - Tm bit, Billy.
c - Tm bit, Tim.
| 1/2

Preview text:

GIẢI SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 1: WORDS 1. Match. (Nối)
Hướng dẫn chung: Học sinh nối bức tranh số 1, 2, 3 cột bên trái với các bức tranh thứ tự a, b, c cột bên phải. Đáp án 1 - c; 2 - a; 3 - b;
2. Point and Say. Chỉ và nói.
Hướng dẫn chung: Các em học sinh chỉ vào các bức tranh xuất hiện trong bài 1. Match và nói. Ví dụ: Hello, Tim
Hướng dẫn dịch: Xin chào, Tim.
Các em học sinh chỉ theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải hoặc chỉ theo các cặp đáp án trong bài 1 trên đây. Đáp án gợi ý:
* Thứ tự các bức tranh từ trên xuống, trái qua phải: 1 - Hello, Tim. 2 - Hello, Rosy. 3 - Hello, Billy. a - Goodbye, Rosy. b - Goodbye, Billy. c - Goodbye, Tim.
* Thứ tứ các bức tranh đáp án bài 1:
1 - Hello, Tim + c - Goodbye, Tim.
2 - Hello, Rosy. + a - Goodbye, Rosy.
3 - Hello, Billy. + b - Goodbye, Billy. Hướng dẫn dịch: 1 - Xin chào, Tim. 2 - Xin chào, Rosy. 3 - Xin chào, Billy. a - Tạm biệt, Rosy. b - Tạm biệt, Billy. c - Tạm biệt, Tim.