Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 2: Grammar and song | Family & Friends

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 2: Grammar and song | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 2: Grammar and song | Family & Friends

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 2: Grammar and song | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
GII SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 2: GRAMMAR AND SONG
1. Match. Ni
ng dn chung: Hc sinh ni bc tranh s 1, 2, 3 ct bên trái vi các bc tranh th t a, b, c
ct bên phi.
Đáp án:
1 - b; 2 - c; 3 - a;
2. Point and Say. Ch và nói.
ng dn chung: Hc sinh quan sát bc trang trong bài 2 và tìm thy các v trí được đánh s 1 -
5. Vn dng nhng kiến thc đã hc trong SGK tiếng Anh 1 Lesson 2 để tìm ra câu nói tiếng Anh
phù hp vi tng s tương ứng.
Đáp án
1 - Listen to your teacher.
2 - Sit down.
3 - Stand up.
4 - Raise your hand.
5 - Line up.
ng dn dch:
1 - Lng nghe cô giáo bn nói.
2 - Ngi xung.
3 - Đứng dy.
4 - Giơ tay.
5 - Xếp hàng.
| 1/2

Preview text:

GIẢI SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 2: GRAMMAR AND SONG 1. Match. Nối
Hướng dẫn chung: Học sinh nối bức tranh số 1, 2, 3 cột bên trái với các bức tranh thứ tự a, b, c cột bên phải. Đáp án: 1 - b; 2 - c; 3 - a;
2. Point and Say. Chỉ và nói.
Hướng dẫn chung: Học sinh quan sát bức trang trong bài 2 và tìm thấy các vị trí được đánh số 1 -
5. Vận dụng những kiến thức đã học trong SGK tiếng Anh 1 Lesson 2 để tìm ra câu nói tiếng Anh
phù hợp với từng số tương ứng. Đáp án 1 - Listen to your teacher. 2 - Sit down. 3 - Stand up. 4 - Raise your hand. 5 - Line up. Hướng dẫn dịch:
1 - Lắng nghe cô giáo bạn nói. 2 - Ngồi xuống. 3 - Đứng dậy. 4 - Giơ tay. 5 - Xếp hàng.