Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 3 Sounds and letters | Family & Friends

Giải SBT tiếng Anh lớp 1 Unit Starter Hello Lesson 3 Sounds and letters | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

GII SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 3: SOUNDS AND LETTERS
1. Trace. Tô theo yêu cu.
ng dn chung: Hc sinh dùng bút chì tô ch cái A in hoa và a in thường theo các nét đứt.
theo đúng chiều mũi tên.
Đáp án
A - a
2. Trace and write the letter Aa.
ng dn chung: Hc sinh tô ch cái A in hoa và a in thường theo các nét đét đã cho ở các ch
cái Aa đầu tiên. Sau đó viết thêm 2 ch cái Aa các ch trng tiếp theo. Lưu ý: Học sinh bt đầu
viết ch cái Aa t các v trí tô đm đã cho trong bài.
Đáp án
A - A - A - A - a - a - a - a
3. Trace the letter on the words. Tô ch cái trong các t.
ng dn chung: Hoc sinh tô ch cái A a xut hin trong t Annie và apple.
Đáp án:
Annie (tên riêng)
apple (qu táo)
4. Listen and draw a line. Nghe và ni.
ng dn chung: Sau khi click bài nghe, hc sinh nghe và ni ch cái a vi các bc tranh đưc
xut hin trong bài.
Bài nghe:
Ví d: a - apple (qu táo)
Đáp án:
a - Annie (bc tranh hàng th hai, v trí gia)
a - apple (bc tranh hàng th hai, v trí cui)
Ni dung bài nghe
Listen and draw a line.
apple - Annie - apple
| 1/2

Preview text:


GIẢI SBT FAMILY AND FRIENDS 1 NATIONAL EDITION
UNIT STARTER: HELLO! - LESSON 3: SOUNDS AND LETTERS
1. Trace. Tô theo yêu cầu.
Hướng dẫn chung: Học sinh dùng bút chì tô chữ cái A in hoa và a in thường theo các nét đứt. Tô
theo đúng chiều mũi tên. Đáp án A - a
2. Trace and write the letter Aa.
Hướng dẫn chung: Học sinh tô chữ cái A in hoa và a in thường theo các nét đét đã cho ở các chữ
cái Aa đầu tiên. Sau đó viết thêm 2 chữ cái Aa ở các chỗ trống tiếp theo. Lưu ý: Học sinh bắt đầu
viết chữ cái Aa từ các vị trí tô đậm đã cho trong bài. Đáp án A - A - A - A - a - a - a - a
3. Trace the letter on the words. Tô chữ cái trong các từ.
Hướng dẫn chung: Hoc sinh tô chữ cái A a xuất hiện trong từ Annie và apple. Đáp án: Annie (tên riêng) apple (quả táo)
4. Listen and draw a line. Nghe và nối.
Hướng dẫn chung: Sau khi click bài nghe, học sinh nghe và nối chữ cái a với các bức tranh được xuất hiện trong bài. Bài nghe:
Ví dụ: a - apple (quả táo) Đáp án:
a - Annie (bức tranh hàng thứ hai, vị trí giữa)
a - apple (bức tranh hàng thứ hai, vị trí cuối) Nội dung bài nghe Listen and draw a line. apple - Annie - apple