Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 My day Lesson 1

Soạn Unit 11 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 My day Lesson 1

Soạn Unit 11 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1.

99 50 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 11
Lesson 1
1. Put the days of the week in order
(Sp xếp các th trong tun theo th t)
Gi ý đáp án
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
2. Look and write
(Nhìn và viết)
Gi ý đáp án
1. Saturday
2. Sunday
3. Friday
4. Monday
5. Thursday
6. Tuesday
7. Wednesday
3. Write and say
(Viết và nói)
Gi ý đáp án
1. What do you do on Mondays?
I go to school on Mondays
2. What do you do on Tuesdays?
I play in the park on Tuesdays.
3. What do you do on Wednesdays?
I swim in the pool on Wednesdays.
4. What do you do on Thursdays?
I play in the guitar on Thursdays.
5. What do you do on Fridays?
I watch TV on Fridays.
6. What do you do on Saturdays?
I play football on Saturdays.
7. What do youn do on Sundays?
I sing on Sundays.
4. Write and say
(Viết và nói)
Gi ý đáp án
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
| 1/4

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 1
1. Put the days of the week in order
(Sắp xếp các thứ trong tuần theo thứ tự) Gợi ý đáp án 1. Monday 2. Tuesday 3. Wednesday 4. Thursday 5. Friday 6. Saturday 7. Sunday 2. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. Saturday 2. Sunday 3. Friday 4. Monday 5. Thursday 6. Tuesday 7. Wednesday 3. Write and say (Viết và nói) Gợi ý đáp án 1. What do you do on Mondays? I go to school on Mondays
2. What do you do on Tuesdays?
I play in the park on Tuesdays.
3. What do you do on Wednesdays?
I swim in the pool on Wednesdays.
4. What do you do on Thursdays?
I play in the guitar on Thursdays. 5. What do you do on Fridays? I watch TV on Fridays.
6. What do you do on Saturdays? I play football on Saturdays.
7. What do youn do on Sundays? I sing on Sundays. 4. Write and say (Viết và nói) Gợi ý đáp án 1. Monday 2. Tuesday 3. Wednesday 4. Thursday 5. Friday 6. Saturday