Giải SGK môn Tiếng việt 2 - Bài 19: Nghe - viết: Mèo con (5) | Cánh Diều

Giải Nghe - viết: Mèo con trang 5, 6 sách Cánh Diều gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Cánh Diều.

Câu 1 trang 5 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2
Nghe - viết:
MÈO CON
Mèo con rình bắt
Cái đuôi của mình
Vồ trái, vồ phải
Đuôi chạy vòng quanh.
Mèo con nhanh thế
Đuôi còn nhanh hơn
Mèo dừng lại nghỉ
Đuôi vẫy chờn vờn.
Cả trưa tất bật
Chẳng bắt được gì
Mèo con mệt quá
Ôm đuôi ngủ khì.
Phùng Phương Quý
Câu 2 trang 5 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2
Tìm chữ hoặc dấu thanh phù hợp:
a)"Chữ>l"hay>n?
Trông xa tưởng ■ à mèo
■ ào ngờ ■ ại là chim
Ban ngày ngủ ■ im dim
Ban đêm ■ ùng bắt chuột.
(Là con gì?)
b)>Dấu hỏi"hay>dấu ngã?
Con gì>mui thong>đến chân
Deo>dai, khéo léo,>chăng>cần đến tay?
(Là con gì?)
Trả lời:
Điền chữ và dấu thanh thích hợp như sau:
a)"Chữ>l"hay>n?
Trông xa tưởng>là mèo
Nào ngờ"lại là chim
Ban ngày ngủ>lim dim
Ban đêm>lùng bắt chuột.
(Là con>Cú Mèo?)
b)>Dấu hỏi"hay>dấu ngã?
Con gì>mũi thõng>đến chân
Dẻo>dai, khéo léo,>chẳng>cần đến tay?
(Là con>Voi)
Câu 3 trang 6 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2
Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:
a)
(nặng, lặng): ■ lẽ, ■ nề
(lo, no): ■ lắng, ■ đủ
b)
(vẻ, vẽ): ■ tranh, ■ mặt
(mở, mỡ): cửa ■ , ■ gà
Trả lời:
Chọn tiếng trong ngoặc đơn như sau:
a)
(nặng, lặng):>lặng>lẽ,>nặng>nề
(lo, no):>lo>lắng,>no>đủ
b)
(vẻ, vẽ):>vẽ"tranh,>vẻ>mặt
(mở, mỡ): cửa>mở>,>mỡ>gà
Câu 4 trang 6 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2
Tập viết:
a)>Viết chữ hoa:
b)"Viết ứng dụng: Phố phường tấp nập, đông vui.
-------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:

Câu 1 trang 5 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2

Nghe - viết:

MÈO CON

Mèo con rình bắt
Cái đuôi của mình
Vồ trái, vồ phải
Đuôi chạy vòng quanh.

Mèo con nhanh thế
Đuôi còn nhanh hơn
Mèo dừng lại nghỉ
Đuôi vẫy chờn vờn.

Cả trưa tất bật
Chẳng bắt được gì
Mèo con mệt quá
Ôm đuôi ngủ khì.

Phùng Phương Quý

Nghe - viết: Mèo con

Câu 2 trang 5 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2

Tìm chữ hoặc dấu thanh phù hợp:

a) Chữ l hay n?

Trông xa tưởng ■ à mèo
■ ào ngờ ■ ại là chim
Ban ngày ngủ ■ im dim
Ban đêm ■ ùng bắt chuột.

(Là con gì?)

Nghe - viết: Mèo con

b) Dấu hỏi hay dấu ngã?

Con gì mui thong đến chân
Deo dai, khéo léo, chăng cần đến tay?

(Là con gì?)

Nghe - viết: Mèo con

Trả lời:

Điền chữ và dấu thanh thích hợp như sau:

a) Chữ l hay n?

Trông xa tưởng là mèo
Nào ngờ lại là chim
Ban ngày ngủ lim dim
Ban đêm lùng bắt chuột.

(Là con Cú Mèo?)

Nghe - viết: Mèo con

b) Dấu hỏi hay dấu ngã?

Con gì mũi thõng đến chân
Dẻo dai, khéo léo, chẳng cần đến tay?

(Là con Voi)

Nghe - viết: Mèo con

Câu 3 trang 6 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2

Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:

a)

  • (nặng, lặng): ■ lẽ, ■ nề
  • (lo, no): ■ lắng, ■ đủ

b)

  • (vẻ, vẽ): ■ tranh, ■ mặt
  • (mở, mỡ): cửa ■ , ■ gà

Trả lời:

Chọn tiếng trong ngoặc đơn như sau:

a)

  • (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề
  • (lo, no): lo lắng, no đủ

b)

  • (vẻ, vẽ): vẽ tranh, vẻ mặt
  • (mở, mỡ): cửa mở , mỡ

Câu 4 trang 6 SGK Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều Tập 2

Tập viết:

a) Viết chữ hoa:

Nghe - viết: Mèo con

b) Viết ứng dụng: Phố phường tấp nập, đông vui.

-------------------------------------------------