Giải SGK môn Tiếng việt 2 - Bài 33: Nghe - viết: Bé chơi (1)| Cánh diều

Giải Nghe - viết: Bé chơi trang 132, 133 sách Cánh Diều gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Cánh Diều. Giúp học sinh hoàn thành các bài tập, yêu cầu của phần Nghe - viết: Bé chơi thuộc Bài 34: Thiếu nhi đất Việt.

Câu 1 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
Nghe - viết:
Bé chơi
(trích)
Bé chơi làm thợ nề
Xây nên bao nhà cửa
Bé chơi làm thợ mỏ
Đào lên thật nhiều than
Bé chơi làm thợ hàn
Nối nhịp cầu đất nước
Bé chơi làm thầy thuốc
Chữa bệnh cho mọi người…
Yến Thảo
Câu 2 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp:
a)Chữchhaytr?
b) Dấu hỏihaydấu ngã?
Trường em ngói mới;đo;hồng
Mọc lên tươi thắm;giưa;đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vây;chào;nhưng;bước chân nhanh tới trường.
Nguyễn Bùi Vợi
Câu 3 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
Tìm tiếng:
a)Bắt đầu bằng chữchhaytrcó nghĩa như sau:
- Đồ dùng bằng vải, len, dạ... để đắp cho ấm.
- Trái ngược với méo.
- Trái ngược với nhanh.
b)Códấu hỏihaydấu ngãcó nghĩa như sau:
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò,
ngựa...
- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng.
- Vật dùng để quét nhà.
Câu 4 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
Tập viết:
a)Ôn các chữ hoa (kiểu 2):
b)Viết ứng dụng:Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ
Chí Minh
-------------------------------------------------
| 1/2

Preview text:

Câu 1 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều Nghe - viết: Bé chơi (trích) Bé chơi làm thợ nề Xây nên bao nhà cửa Bé chơi làm thợ mỏ Đào lên thật nhiều than Bé chơi làm thợ hàn
Nối nhịp cầu đất nước Bé chơi làm thầy thuốc
Chữa bệnh cho mọi người… Yến Thảo
Câu 2 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp:
a) Chữ ch hay tr?
b) Dấu hỏi hay dấu ngã?
Trường em ngói mới đo hồng
Mọc lên tươi thắm giưa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vây chào nhưng bước chân nhanh tới trường. Nguyễn Bùi Vợi
Câu 3 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều Tìm tiếng:
a) Bắt đầu bằng chữ ch hay tr có nghĩa như sau:
- Đồ dùng bằng vải, len, dạ... để đắp cho ấm. - Trái ngược với méo. - Trái ngược với nhanh.
b) dấu hỏi hay dấu ngã có nghĩa như sau:
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa...
- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng.
- Vật dùng để quét nhà.
Câu 4 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều Tập viết:
a) Ôn các chữ hoa (kiểu 2):
b) Viết ứng dụng: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
  • Câu 2 trang 132 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
  • Câu 3 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều
  • Câu 4 trang 133 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều