Giải SGK môn Tiếng Việt lớp 2 - Bài 2: Danh sách tổ em| Chân trời sáng tạo

Tiếng Việt lớp 2 trang 101, 102, 103, 104, 105 Bài 2: Danh sách tổ em gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong Bài 2: Danh sách tổ em thuộc Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

KHỞI ĐỘNG
Giới thiệu về các thành viên trong tổ em.
Trả lời:
Gi ý gii thiu v thành viên:
- Bạn Nguyễn Tuấn Hùng, giới tính Nam, sinh ngày 21/3/2014, sở thích là chơi đá bóng.
- Bạn Bùi Minh Ánh, giới tính Nữ, sinh ngày 7/12/2014, sở thích là chơi cờ vua.
KHÁM PHÁ LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 101 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Đọc:
Danh sách tổ em
DANH SÁCH TỔ 1 - LỚP 2A ĐĂNG THAM GIA CÂU LẠC BỘ NĂM HỌC 2021-2022
Cùng tìm hiểu:
1. Học sinh tổ 1, lớp 2A lập bản danh sách để làm ?
2. Bản danh sách những cột nào?
3. Chọn biểu tượng phù hợp với từng câu lạc bộ:
4. Đọc thông tin của các bạn đăng Câu lạc bộ Chim sơn ca.
Trả lời:
1. Học sinh tổ 1, lớp 2A lập bản danh sách để đăng kí tham gia câu lạc bộ năm học 2021-2022.
2. Bản danh sách gồm 5 cột: số thứ tự, họ và tên, giới tính, ngày sinh, câu lạc bộ
3. Nối như sau:
4. Thông tin các bạn đăng kí tham gia Câu lạc bộ Chim sơn ca:
- Bạn Nguyễn Thị Kim Liên, giới tính Nữ, sinh ngày 07 - 10 -2014
- Bạn Lê Văn Tâm, giới tính Nam, sinh ngày 30 - 11 - 2014
Câu 2 trang 102 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Viết:
a. Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng (Từ Khi thầy đến thương yêu).
b. Viết tên 3 bn nam trong nhóm em theo th t bng ch cái.
(c) Chn tiếng trong ngoc đơn phù hp vi mi :
(chanh, tranh): Bức vẽ con chim sẻ đậu trên cành cây .
(chưa, trưa): nay đã ăn cơm ?
(mặc, mặt): Buổi sáng, rửa , chải đầu, quần áo mới rồi đi học.
(đặc, đặt): Mẹ cháo sánh, thơm ngon lên bàn ăn.
Trả lời:
a. Nghe - viết:
Bàn tay dịu dàng
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa chuẩn bị bài tập ạ!
Thầy im lặng, nhẹ nhàng xoa đầu An, rồi vỗ nhẹ lên vai An như an ủi. Bàn tay thầy dịu dàng, ấm
áp, thương yêu.
b. Gi ý
Nguyn Tun Anh
Hoàng Thế Hùng
Bùi Quốc Vit
(c) Đin như sau:
(chanh, tranh): Bc tranh v con chim s đậu trên cành cây chanh.
(chưa, trưa): Trưa nay bé đã ăn cơm chưa?
(mc, mt): Buổi sáng, bé ra mặt, chải đầu, mặc qun áo mới rồi đi học.
ặc, đặt): M đặt tô cháo đặc sánh, thơm ngon lên bàn ăn.
Câu 3 trang 103 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Tìm trong đon văn i đây t ng ch các khu vc trưng:
Buổi học đầu tiên Lương dẫn Mai đi quanh trường. Em giới thiệu cho bạn phòng đọc sách,
phòng y tế, nhà bếp sân bóng. Nơi nào cũng rộng rãi thoáng mát.
Cẩm Tú
b. Tìm thêm 2 - 3 t ng:
Ch các nơi hc tp làm vic trưng
Ch nhng người làm vic trường
Trả lời:
a. Từ chỉ các khu vực ở trường là: phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp, sân bóng
b. Học sinh tham khảo các từ ngữ:
Ch các nơi học tập làm việc trường: phòng học, phòng âm nhạc, phòng mĩ thuật, phòng tin
học, sân thể thao, thư viện, căn-tin...
Ch những người làm vic trưng: thầy giáo, giáo, bác bảo vệ, lao công, học sinh,
giáo vụ, kế toán, nhân viên, y tá...
Câu 4 trang 103 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Đặt 1 - 2 câu để giới thiệu về:
a. Một khu vực học tập trường em thích.
M: Thư viện là nơi có nhiều sách hay.
b. Một môn học mà em yêu thích.
c. Một bạn học cùng tổ với em.
Trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau:
a. Mt khu vc hc tp trưng em thích.
Phòng âm nhạc là nơi em và các bạn tập hát, múa.
Thư viện là nơi yên tĩnh để đọc các quyển sách hay.
b. Mt môn hc em yêu thích.
Toán là môn học thú vị, kích thích trí tư duy.
Tiếng Việt là môn học giúp em có thêm nhiều vn t hay.
Môn Đạo Đức giúp em học thêm nhiều điều hay l phi.
c. Mt bn hc cùng t vi em.
Dung là một bn n xinh xn, tt bng.
Bạn Hùng đá bóng rất gii.
Nga và Mi nói tiếng anh rt hay.
Câu 5 trang 104 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Nói nghe:
a. Đóng vai thầy giáo bạn An trong bài Bàn tay dịu dàng, nói đáp lời
chia buồn.
b. Cùng bạn đóng vai nói đáp lời chào của em trước khi ra về.
Vi thy cô
Vi các bn
Trả lời:
a. Hc sinh tham kho mu sau:
Nói: Em đừng buồn quá nhé. Vì thầy tin rằng, bà của em s luôn dõi theo và yêu quý em.
Chc chn rằng, bà luôn muốn nhìn thấy An vui v và khỏe mnh.
Đáp: Em cảm ơn thầy .
b. Hc sinh tham kho các mu sau:
- Với thầy cô:
Nói: Em chào cô ạ! Chúng em về nhà đây ạ.
Đáp: Cô chào các em. Các em đi về cn thận nhé
- Với các bạn:
Nói: Chào các cậu. T v nhà đây! Hẹn gp lại vào ngày mai nhé.
Đáp: Ừ. Ngày mai mình gặp cổng nhé! Cậu đi lại cn thn nha.
Câu 6 trang 104 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
a. Sp xếp các câu i đây theo th t hp đ to thành đon văn:
b. Hãy cho biết:
Đon văn gii thiu đồ vt ?
Nhng b phn nào ca đồ vt đưc gii thiu?
Đồ vt đó dùng để làm ?
c. Viết đon 4 - 5 câu gii thiu chiếc thưc k da vào tranh t gi ý.
Trả lời:
a. Đin như sau:
b. Tr li câu hi như sau:
Đoạn văn giới thiệu cái trống trường
Nhng b phn ca trống được gii thiệu là: thân trống, hai mt trng.
Cái trống dùng để nhc nh các bạn hc sinh biết gi hc, gi chơi.
c. Hc sinh tham kho đon văn sau:
Em có một chiếc thước kẻ rất xinh. Thước có hình chữ nhật, mỏng và dẹt nên khá nhẹ. Toàn thân
thước màu vàng như màu của trái xoài chín. mép thước các vạch chia xăng-ti-mét để em
đo và kẻ hình vào vở. Em rất thích chiếc thước của mình.
VẬN DỤNG
Câu 1 trang 105 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Đọc một bài thơ về trường học:
a. Chia sẻ về bài thơ đã đọc.
b. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ.
Trả lời:
Học sinh tham khảo bài thơ về trường học sau:
Em vẽ ngôi trường em
Ngôi trường của em
Ngói hồng rực rỡ
Từng ô cửa nhỏ
Nhìn ra chân trời
Ngôi trường dễ thương
Đứng bên sườn núi
Có một dòng suối
Lượn qua cổng trường
Ngôi trường yêu thương
Có cây che mát
Có cờ Tổ quốc
Bay trong gió ngàn
Ngôi trường khang trang
Có thầy, có bạn
Em ngồi em ngắm
Ngôi trường của em.
theo Nguyễn Lãm Thắng
Câu 2 trang 105 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Lập danh sách nhóm hoặc tổ em.
Trả lời:
Học sinh tham khảo danh sách tổ sau:
STT
Họ tên
Giới tính
Ngày sinh
Môn học yêu thích
1
Bùi Tuấn Anh
Nam
18/02/2014
Toán
2
Nguyễn Công Bằng
Nam
21/05/2014
Tiếng Anh
3
Trn Th Ngọc Châu
N
15/11/2014
M Thut
4
Phan Th Ngc Mai
N
29/12/2014
Tiếng Vit
5
Hunh Hi Yến
N
01/09/2014
Tin hc
TRẮC NGHIỆM
-------------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Giới thiệu về các thành viên trong tổ em. Trả lời:
Gợi ý gi ới t hi ệu về t hà nh vi ên:
- Bạn Nguyễn Tuấn Hùng, giới tính Nam, sinh ngày 21/3/2014, sở thích là chơi đá bóng.
- Bạn Bùi Minh Ánh, giới tính Nữ, sinh ngày 7/12/2014, sở thích là chơi cờ vua.
KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 101 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Đọc: Danh sách tổ em
DANH SÁCH TỔ 1 - LỚP 2A ĐĂNG KÍ THAM GIA CÂU LẠC BỘ NĂM HỌC 2021-2022 Cùng tìm hiểu:
1. Học sinh tổ 1, lớp 2A lập bản danh sách để làm gì?
2. Bản danh sách có những cột nào?
3. Chọn biểu tượng phù hợp với từng câu lạc bộ:
4. Đọc thông tin của các bạn đăng kí Câu lạc bộ Chim sơn ca. Trả lời:
1. Học sinh tổ 1, lớp 2A lập bản danh sách để đăng kí tham gia câu lạc bộ năm học 2021-2022.
2. Bản danh sách gồm 5 cột: số thứ tự, họ và tên, giới tính, ngày sinh, câu lạc bộ 3. Nối như sau:
4. Thông tin các bạn đăng kí tham gia Câu lạc bộ Chim sơn ca:
- Bạn Nguyễn Thị Kim Liên, giới tính Nữ, sinh ngày 07 - 10 -2014
- Bạn Lê Văn Tâm, giới tính Nam, sinh ngày 30 - 11 - 2014
Câu 2 trang 102 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Viết:
a. Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng (Từ Khi thầy đến thương yêu).
b. Viết tên 3 bạn nam t rong nhóm e m theo th ứ tự bản g chữ cái.
(c) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp v ới mỗi ✿:
(chanh, tranh): Bức ✿ vẽ con chim sẻ đậu trên cành cây ✿.
(chưa, trưa): ✿ nay bé đã ăn cơm ✿?
(mặc, mặt): Buổi sáng, bé rửa ✿, chải đầu, ✿ quần áo mới rồi đi học.
(đặc, đặt): Mẹ ✿ tô cháo ✿ sánh, thơm ngon lên bàn ăn. Trả lời: a. Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa chuẩn bị bài tập ạ!
Thầy im lặng, nhẹ nhàng xoa đầu An, rồi vỗ nhẹ lên vai An như an ủi. Bàn tay thầy dịu dàng, ấm áp, thương yêu. b. Gợi ý • Nguyễn Tuấn Anh • Hoàng Thế Hùng • Bùi Quốc Việt (c) Điền như sau:
• (chanh, tranh): Bức tranh vẽ con chim sẻ đậu trên cành cây chanh.
• (chưa, trưa): Trưa nay bé đã ăn cơm chưa?
• (mặc, mặt): Buổi sáng, bé rửa mặt, chải đầu, mặc quần áo mới rồi đi học.
• (đặc, đặt): Mẹ đặt tô cháo đặc sánh, thơm ngon lên bàn ăn.
Câu 3 trang 103 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Tìm trong đoạn v ăn dưới đây t ừ ngữ chỉ các khu vực ở trường:
Buổi học đầu tiên Lương dẫn Mai đi quanh trường. Em giới thiệu cho bạn phòng đọc sách,
phòng y tế, nhà bếp và sân bóng. Nơi nào cũng rộng rãi và thoáng mát. Cẩm Tú
b. Tìm thêm 2 - 3 từ ng ữ:
• Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường
• Chỉ những người làm việc ở trường Trả lời:
a. Từ chỉ các khu vực ở trường là: phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp, sân bóng
b. Học sinh tham khảo các từ ngữ:
• Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường: phòng học, phòng âm nhạc, phòng mĩ thuật, phòng tin
học, sân thể thao, thư viện, căn-tin...
• Chỉ những người làm việc ở trường: thầy giáo, cô giáo, bác bảo vệ, cô lao công, học sinh,
giáo vụ, kế toán, nhân viên, y tá...
Câu 4 trang 103 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Đặt 1 - 2 câu để giới thiệu về:
a. Một khu vực học tập ở trường mà em thích.
M: Thư viện là nơi có nhiều sách hay.
b. Một môn học mà em yêu thích.
c. Một bạn học cùng tổ với em. Trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau:
a. Một khu vực học tập ở trườn g mà em thích.
• Phòng âm nhạc là nơi em và các bạn tập hát, múa.
• Thư viện là nơi yên tĩnh để đọc các quyển sách hay.
b. Một môn học mà em yêu thích.
• Toán là môn học thú vị, kích thích trí tư duy.
• Tiếng Việt là môn học giúp em có thêm nhiều vốn từ hay.
• Môn Đạo Đức giúp em học thêm nhiều điều hay lẽ phải.
c. Một bạn học cùng tổ với em.
• Dung là một bạn nữ xinh xắn, tốt bụng.
• Bạn Hùng đá bóng rất giỏi.
• Nga và Mi nói tiếng anh rất hay.
Câu 5 trang 104 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Nói và nghe:
a. Đóng vai thầy giáo và bạn An trong bài Bàn tay dịu dàng, nói và đáp lời chia buồn.
b. Cùng bạn đóng vai nói và đáp lời chào của em trước khi ra về. • Với thầy cô • Với các bạn Trả lời:
a. Học sinh tham k hảo mẫu sau:
• Nói: Em đừng buồn quá nhé. Vì thầy tin rằng, bà của em sẽ luôn dõi theo và yêu quý em.
Chắc chắn rằng, bà luôn muốn nhìn thấy An vui vẻ và khỏe mạnh.
• Đáp: Em cảm ơn thầy ạ.
b. Học sinh tham k hảo các mẫu sau: - Với thầy cô:
• Nói: Em chào cô ạ! Chúng em về nhà đây ạ.
• Đáp: Cô chào các em. Các em đi về cẩn thận nhé - Với các bạn:
• Nói: Chào các cậu. Tớ về nhà đây! Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé.
• Đáp: Ừ. Ngày mai mình gặp ở cổng nhé! Cậu đi lại cẩn thận nha.
Câu 6 trang 104 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
a. Sắp xếp các câu dướ i đây theo thứ tự hợp lí để tạo thành đoạn văn: b. Hãy cho biết:
• Đoạn văn giới thiệu đồ vật gì?
• Những bộ phận nào của đồ vật được giới thiệu?
• Đồ vật đó dùng để làm gì?
c. Viết đoạn 4 - 5 câu giới thiệu chiếc thước kẻ dựa vào tranh và từ gợi ý. Trả lời: a. Điền như sau:
b. Trả lời câu hỏi như sau:
• Đoạn văn giới thiệu cái trống trường
• Những bộ phận của trống được giới thiệu là: thân trống, hai mặt trống.
• Cái trống dùng để nhắc nhỏ các bạn học sinh biết giờ học, giờ chơi.
c. Học sinh tham khảo đoạn văn sau:
Em có một chiếc thước kẻ rất xinh. Thước có hình chữ nhật, mỏng và dẹt nên khá nhẹ. Toàn thân
thước có màu vàng như màu của trái xoài chín. Ở mép thước là các vạch chia xăng-ti-mét để em
đo và kẻ hình vào vở. Em rất thích chiếc thước của mình. VẬN DỤNG
Câu 1 trang 105 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Đọc một bài thơ về trường học:
a. Chia sẻ về bài thơ đã đọc.
b. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ. Trả lời:
Học sinh tham khảo bài thơ về trường học sau: Em vẽ ngôi trường em Ngôi trường của em Ngói hồng rực rỡ Từng ô cửa nhỏ Nhìn ra chân trời Ngôi trường dễ thương Đứng bên sườn núi Có một dòng suối Lượn qua cổng trường Ngôi trường yêu thương Có cây che mát Có cờ Tổ quốc Bay trong gió ngàn Ngôi trường khang trang Có thầy, có bạn Em ngồi em ngắm Ngôi trường của em. theo Nguyễn Lãm Thắng
Câu 2 trang 105 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Lập danh sách nhóm hoặc tổ em. Trả lời:
Học sinh tham khảo danh sách tổ sau: STT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Môn học yêu thích 1 Bùi Tuấn Anh Nam 18/02/2014 Toán 2 Nguyễn Công Bằng Nam 21/05/2014 Tiếng Anh 3 Trần Thị Ngọc Châu Nữ 15/11/2014 Mỹ Thuật 4 Phan Thị Ngọc Mai Nữ 29/12/2014 Tiếng Việt 5 Huỳnh Hải Yến Nữ 01/09/2014 Tin học TRẮC NGHIỆM
-------------------------------------------------