Giải SGK môn Toán 3 - Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 56, 57, 58, 59, 60 Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh nhận biết được các số có 5 chữ số, cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, trăm, chục, đơn vị. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động


Lời giải:


Lời giải:

!"#$%&!#'"(
)%*%+&+&,-(&%*%./#0.1
)%*%+&+&2-(&3%*%.#0.1
%)/%*%+&/+&3-(&2%*%.#0.1
4)%*%+&+&-(&3%*%.2#0.1
Lời giải:
Số gồm Viết số Đọc số
)%*%+&+&,-(&%*%.
/#0.1
,/ 567-(+(-((60

)%*%+&+&2-(&3%*%
.#0.1
23 (60+89-(
(60
%)/%*%+&/+&3-(&2%*%.
#0.1
//32 (60+-((:
4)%*%+&+&-(&3%*%
.2#0.1
322 (60;+-(
3
<$=%>.%%#$%
Lời giải:
(60+ 32222
((60+ ,2222
(60+ /2222
;(60+ 2222
Toán lớp 3 trang 58, 59 Hoạt động
,
<$=%>.%%#$%
Lời giải:
(60%=+(:-((60-( ?3
5:-(+ 22222
(60+89-(;(606 /23
((60+(:-(6 ,223
,
)@6%%A32
)@%A?2222
%)@6%%A222
4)@%A?????
Lời giải:
)@6%%A3233?B
)@%A?2222?222B
%)@6%%A2222222B
4)@%A?????22222B
?

Lời giải:
Toán lớp 3 trang 59, 60 Luyện tập
?
<$%C7#D
46#C;%'%E%*%+
F)222
)22222
<)22
G)2222
Lời giải:
%'%E%*%+2222
?

)3//H2222II22I/2I/
)222HI222
%)2?H2222I222II?
4)/2H2222I/222I22I
Lời giải:
)3//H2222I3222I22I/2I/
)222H2222I222
%)2?H2222I222I2I?
4)/2H2222I/222I22I
?
:%>!&%JK%&%=.%DGL%-((MD6NBO
%PQ-(R,2#!,3B%JK%%#6>%,3BS6.;
)%=89T%#6>%,?
)<DGL%U%%U%#6>%,3
%)<DGL%'T%#6>%,
Lời giải:
)%=89T%#6>%,? J
+,?V,2W,?89
%'OB ;%=89T
%#6>%,?B
)<DGL%U%%U%#6>%,3
+%JK%#M%#6>%,3W
%DGL89T%#6>%
,3B
%)<DGL%'T%#6>%, J
+O%',W%D
GL%'T%#6>%,B
/23
S67#'W%%8XY#QB<%8XY#Q#M#6>%#'R#!????BZ
8XY!Y[#6>%#'
Lời giải:
8XY!Y#6>%#'????,\?????\22222
Toán lớp 3 trang 60 Luyện tập
/2
<$%%#$%=%>
Lời giải:
/2
)
)%%W&P%*%+
Lời giải
)
)
P%*%+2222\2222&2222
/2
<$%C7#D
QF#5+((:&!]
^%*%+%A%_+(,B
^S!(P%_+(#!%*%+%E%*%%A(P/B
^S!(P%_+(#!-(+%E-(%A(P3B
%_+(
FB/32
B,23,
<B,/
GB,32
Lời giải:
J<,/
``!Ya/&/&//2%%Q(.22222b!
K%
Lý thuyết các số có 5 chữ số
J1c.@%'%E
%'%E"(%%%*%+&+&-(&%*%&#0.1B
Ví dụ/22%'%E&"(%*%+&+/&-(
&%*%.#0.12B
Các dạng Toán về số có 5 chữ số
Dạng 1: Viết số
^<%%%E(d%*%+&+&-(&%*%&#0.1\;W%_.!
B
^<%(
!@%%%EYKe%%R%*%+&+&-(&
%*%&#0.1B
![#6>%.!]%E22B
Dạng 2: Đọc số
J$%YKe_6>R%*%+.@#0.1B
Dạng 3: Điền số theo thứ tự.
<%W!%%(:#0.1B
@6%.@%A(:+_6>8f(g%0#'(:#0.1B
<%P+&P-(g%P%*%W!_6>08f((:+&(:-(
g%2#0.1B
Dạng 4: Viết số thành tổng.
hC=%%'%E#M%i%%%*%+&+&-(&%*%.#0.1B
Dạng 5: Các số đặc biệt.
j%'%E?????
fj%'%E22222
%kj%'%E????,
| 1/9

Preview text:

Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động
Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 1 Hoàn thành bảng sau: Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 2 Số? Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 3
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị Lời giải: Số gồm Viết số Đọc số
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 15 826
Mười năm nghìn tám trăm hai mươi 6 đơn vị sáu
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục 32 043
Ba mươi hai nghìn không trăm bốn và 3 đơn vị mươi ba
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 66 401
Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một 1 đơn vị
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục 27 400
Hai mươi bảy nghìn bốn trăm và 0 đơn vị
Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 4
Chọn số thích hợp với cách đọc: Lời giải: Bốn mươi nghìn 40 000 Tám mươi nghìn 80 000 Sáu mươi nghìn 60 000 Bảy mươi nghìn 70 000
Toán lớp 3 trang 58, 59 Hoạt động
Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 1
Chọn số thích hợp với cách đọc: Lời giải:
Hai mươi chín nghìn một trăm bốn mươi lăm 29145 Một trăm nghìn 100000
Ba mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi tư 36074
Tám mươi nghìn một trăm linh tư 80104
Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 2
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào? Lời giải:
a) Số liền trước của số 13 450 là số 13 449.
b) Số liền sau của số 90 000 là số 90 001.
c) Số liền trước của số 10 001 là số 10 000.
d) Số liền sau của số 99 999 là số 100 000.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3 Số? Lời giải:
Toán lớp 3 trang 59, 60 Luyện tập
Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 1
Chọn câu trả lời đúng:
Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1? A) 1 000 B) 100 000 C) 100 D) 10 000 Lời giải:
Số có chữ số hàng chục nghìn là 1: 10 000
Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 2 Số ?
a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6 b) 15 000 = ? + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + ? + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + ? Lời giải:
a) 54 766 = 50 000 + 4000 + 700 + 60 + 6 b) 15 000 = 10 000 + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + 50 + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + 5
Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3
Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng
còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824. Như vậy:
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822 Lời giải:
Vì 13819 < 13820 nên số 13819 không
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819 Đ
có trong thùng. Vậy bác Trí không thể bốc được số 13819.
Vì bác Đức đã bốc được số 13824 nên
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824 S
chú Dũng không thể bốc được số 13824.
Vì trong thùng có số 13822 nên chú
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822 Đ
Dũng có thể bốc được số 13822.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 4
Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi
ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào? Lời giải:
Ba khung xe tiếp theo được đóng số: 99 998; 99 999; 100 000
Toán lớp 3 trang 60 Luyện tập
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 1
Chọn cách đọc số thích hợp: Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 2 a) Số?
b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn? Lời giải a) b)
Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000, 30 000
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 3
Chọn câu trả lời đúng:
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là: A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405 Lời giải: Đáp án C: 82 361
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 3 trang 61, 62, 63 Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100000 Kết nối tri thức
Lý thuyết các số có 5 chữ số
Định nghĩa về số có 5 chữ số
Số có 5 chữ số bao gồm các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Ví dụ: Số 76 200 là số có 5 chữ số, bao gồm hàng chục nghìn là 7, hàng nghìn là 6, hàng trăm là
2, hàng chục và đơn vị là 0.
Các dạng Toán về số có 5 chữ số Dạng 1: Viết số
- Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số. - Cách làm:
Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị.
Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 00. Dạng 2: Đọc số
Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.
Dạng 3: Điền số theo thứ tự.
Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.
Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị.
Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn vị.
Dạng 4: Viết số thành tổng.
Phân tích số có 5 chữ số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Dạng 5: Các số đặc biệt.
Số lớn nhất có chữ số là: 99999
Số bé nhất có 5 chữ số là: 100000
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 1
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 2
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 3
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 4
  • Toán lớp 3 trang 58, 59 Hoạt động
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 1
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 2
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3
  • Toán lớp 3 trang 59, 60 Luyện tập
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 1
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 2
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 4
  • Toán lớp 3 trang 60 Luyện tập
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 1
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 2
    • Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 3
  • Lý thuyết các số có 5 chữ số