


Preview text:
1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. glory | 2. diabetes | 3. obstacle | 4. devastated |
5. determination | 6. doubt | 7. overcome |
2.
Đáp án
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
1. A; 2. D
Choose the option (A, B, C or D) to Indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ trái nghĩa với từ được gạch chân.
3. B; 4. B
3. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1. B | 2. D | 3. B |
4. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.
Đáp án
1 - determined
2 - embarrassed
3 - fame
4 - achiever
5 - amazed
6 - successful
7 - surprisingly
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 100 đầy đủ nhất.