

Preview text:
1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. blessing | 2. feast | 3. prosperity | 4. ritual | 5. religious |
2.
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
1. B; 2. A
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.
3. C; 4. C
3. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. offering | 2. embrace | 3. figures |
4. structure | 5. sacred | 6. procession |
4. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. cyber | 2. citizen | 3. privacy |
4. sensible | 5. scam | 6. responsible |
5. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1. D | 2. B | 3. A | 4. D |
6. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.
Đáp án
1. speechless | 2. traditionally | 3. attention |
4. marriage | 5. globalisation | 6. respectful |
Trên đây là unit 4 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 103 đầy đủ nhất.