Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 Vocabulary Expansion

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 Vocabulary Expansion có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Complete the sentences with the words in the list.Hoàn thành các câu với các từ trong
danh sách.
Đáp án
1. blessing 2. feast 3. prosperity 4. ritual 5. religious
2.
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the
underlined word.$Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
1. B; 2. A
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the
underlined word.$Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.
3. C; 4. C
3. Complete the sentences with the words in the list.Hoàn thành các câu với các từ trong
danh sách.
Đáp án
1. offering 2. embrace 3. figures
4. structure 5. sacred 6. procession
4. Complete the sentences with the words in the list.Hoàn thành các câu với các từ trong
danh sách.
Ads (0:04)
Đáp án
1. cyber 2. citizen 3. privacy
4. sensible 5. scam 6. responsible
5. Choose the correct option.$Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1. D 2. B 3. A 4. D
6. Write the correct forms of the words in brackets.$Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc
vào chỗ trống.
Đáp án
1. speechless 2. traditionally 3. attention
4. marriage 5. globalisation 6. respectful
Trên đây là unit 4 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 103 đầy đủ nhất.
| 1/3

Preview text:

1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.

Đáp án

1. blessing

2. feast

3. prosperity

4. ritual

5. religious

2.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 Vocabulary Expansion

Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

1. B; 2. A

Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.

3. C; 4. C

3. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.

Đáp án

1. offering

2. embrace

3. figures

4. structure

5. sacred

6. procession

4. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 Vocabulary Expansion

Ads (0:04)

Đáp án

1. cyber

2. citizen

3. privacy

4. sensible

5. scam

6. responsible

5. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

Đáp án

1. D

2. B

3. A

4. D

6. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 Vocabulary Expansion

Đáp án

1. speechless

2. traditionally

3. attention

4. marriage

5. globalisation

6. respectful

Trên đây là unit 4 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 103 đầy đủ nhất.