Giải SGK Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Looking back

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Looking back có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Looking back
Pronunciation
1. Underline the words that contain the /eɪ/ sound and circle the ones with the ʊ/
sound in the sentences below. Then listen and check. Practise saying these sentences
in pairs.
(Gạch chân những từ chứa âm /eɪ/ khoanh tròn những từ có âm /əʊ/ trong các câu
dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói những câu này theo cặp.)
Gợi ý đáp án
Vocabulary
2. Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this
unit.
(Thay thế mỗi từ hoặc cụm từ được gạch chân bằng MỘT từ bạn đã học trong unit này.)
Gợi ý đáp án
1. devoted
2. genius
3. admired; achievements
4. attending
Grammar
3. Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)
Gợi ý đáp án
1. C (was finding => found)
2. B (was droppping => dropped)
3. B (tried => was trying)
4. B (read => was reading)
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Looking back Pronunciation
1. Underline the words that contain the /eɪ/ sound and circle the ones with the /əʊ/
sound in the sentences below. Then listen and check. Practise saying these sentences in pairs.

(Gạch chân những từ có chứa âm /eɪ/ và khoanh tròn những từ có âm /əʊ/ trong các câu
dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói những câu này theo cặp.) Gợi ý đáp án Vocabulary
2. Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit.
(Thay thế mỗi từ hoặc cụm từ được gạch chân bằng MỘT từ bạn đã học trong unit này.) Gợi ý đáp án 1. devoted 2. genius 3. admired; achievements 4. attending Grammar
3. Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.) Gợi ý đáp án 1. C (was finding => found)
2. B (was droppping => dropped) 3. B (tried => was trying) 4. B (read => was reading)