Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 2 | Family & Friends

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 2 | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

Gii SGK Tiếng Anh lp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 2
1. Listen and repeat - Nghe và lp li
Bài nghe:
What’s your name?
I’m Rosy.
ng dn dch:
Bn tên là gì?
Tôi là Rosy.
2. Listen and sing - Nghe và hát
Bài nghe:
Hello, hello. What’s your name?
I’m Rosy. I’m Rosy
Hello, hello.
Hello, hello. What’s your name?
I’m Tim. I’m Tim
Hello, hello.
Hello, hello. What’s your name?
ka-ka, ka-ka
Hello, hello.
Goodbye. Goodbye. Goodbye to you, Rosy, Tim and Billy.
Goodbye. Goodbye.
ng dn dch:
Xin chào, xin chào. Bn tên là gì?
Tôi là Rosy. Tôi là Rosy.
Xin chào, xin chào.
Xin chào, xin chào. Bn tên là gì?
Tôi là Tim. Tôi là Tim.
Xin chào, xin chào.
Xin chào, xin chào. Bn tên là gì?
ka-ka, ka-ka
Xin chào, xin chào.
Tm bit. Tm biêt. Tm bit các bn, Tim, Rosy và Billy.
Tm biêt. Tm bit.
3. Listen, point, and repeat - Nghe, ch, và lp li
Bài nghe:
Listen to your teacher.
Stand up.
Sit down.
Raise your hand.
Line up.
ng dn dch:
Lng nghe cô giáo bn nói.
Đứng dy.
Ngi xung.
Giơ tay.
Xếp hàng.
| 1/2

Preview text:


Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 2
1. Listen and repeat - Nghe và lặp lại Bài nghe: What’s your name? I’m Rosy. Hướng dẫn dịch: Bạn tên là gì? Tôi là Rosy.
2. Listen and sing - Nghe và hát Bài nghe:
Hello, hello. What’s your name? I’m Rosy. I’m Rosy Hello, hello.
Hello, hello. What’s your name? I’m Tim. I’m Tim Hello, hello.
Hello, hello. What’s your name? ka-ka, ka-ka Hello, hello.
Goodbye. Goodbye. Goodbye to you, Rosy, Tim and Billy. Goodbye. Goodbye. Hướng dẫn dịch:
Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì? Tôi là Rosy. Tôi là Rosy. Xin chào, xin chào.
Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì? Tôi là Tim. Tôi là Tim. Xin chào, xin chào.
Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì? ka-ka, ka-ka Xin chào, xin chào.
Tạm biệt. Tạm biêt. Tạm biệt các bạn, Tim, Rosy và Billy. Tạm biêt. Tạm biệt.
3. Listen, point, and repeat - Nghe, chỉ, và lặp lại Bài nghe: Listen to your teacher. Stand up. Sit down. Raise your hand. Line up. Hướng dẫn dịch:
Lắng nghe cô giáo bạn nói. Đứng dậy. Ngồi xuống. Giơ tay. Xếp hàng.