Giải SGK Toán lớp 2 trang 106, 107 Ôn tập phép nhân và phép chia| Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 trang 106, 107 Ôn tập phép nhân và phép chia Chân trời sáng tạo với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 tập 2. Qua đây, các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập cuối năm.

Bài 1 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Làm theo mẫu:
Mẫu:
Trả lời:
a)
3 phần mỗi phần 4 miếng dưa nên em có:
Phép cộng: 4 + 4 + 4 = 12
Phép nhân: 4 × 3 = 12
Phép chia: 12 : 3 = 4 ; 12 : 4 = 3
Em làm tương tự với phần tiếp theo được kết quả như sau:
a) b)
4 + 4 + 4 = 12 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
4 × 3 = 12 5 × 3 = 15
12 : 3 = 4 15 : 5 = 3
12 : 4 = 3 15 : 3 = 5
Bài 2 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Ôn tập: Bảng nhân 2, bảng chia 2.
Bảng nhân 5, bảng chia 5.
a) Đọc lần lượt các bảng.
b) Đọc các cặp phép nhân, phép chia trong bảng liên quan.
dụ: 2 × 8 = 16
16 : 2 = 8
Trả lời:
a)
Bảng nhân 2
2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20
Bảng chia 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
Bảng nhân 5
5 x 1 = 5
5 x 2 = 10
5 x 3 = 15
5 x 4 = 20
5 x 5 = 25
5 x 6 = 30
5 x 7 = 35
5 x 8 = 40
5 x 9 = 45
5 x 10 = 50
Bảng chia 5
5 : 5 = 1
10 : 5 = 2
15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 5 = 5
30 : 5 = 6
35 : 5 = 7
40 : 5 = 8
45 : 5 = 9
50 : 5 = 10
b) Các cặp phép nhân, phép chia trong bảng liên quan:
Phép nhân
Phép chia
Phép nhân
Phép chia
2 x 1 = 2
2 : 2 = 1
5 x 1 = 5
5 : 5 = 1
2 x 2 = 4
4 : 2 = 2
5 x 2 = 10
10 : 5 = 2
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
5 x 3 = 15
15 : 5 = 3
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
5 x 5 = 25
25 : 5 = 5
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
5 x 6 = 30
30 : 5 = 6
2 x 7 = 14
14 : 2 = 7
5 x 7 = 35
35 : 5 = 7
2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
5 x 8 = 40
40 : 5 = 8
2 x 9 = 18
18 : 2 = 9
5 x 9 = 45
45 : 5 = 9
2 x 10 = 20
20 : 2 = 10
5 x 10 = 50
50 : 5 = 10
Bài 3 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Tính:
a) 2 x 4
5 x 7
5 x 6
2 x 9
5 x 9
2 x 10
2 x 7
5 x 8
b) 15 : 5
18 : 2
35 : 5
45 : 5
12 : 2
20 : 5
14 : 2
20 : 2
Trả lời:
Em thực hiện các phép nhân, phép chia được kết quả như sau:
a) 2 x 4 = 8
5 x 7 = 35
5 x 6 = 30
2 x 9 = 18
5 x 9 = 45
2 x 10 = 20
2 x 7 = 14
5 x 8 = 40
b) 15 : 5 = 3
18 : 2 = 9
35 : 5 = 7
45 : 5 = 9
12 : 2 = 6
20 : 5 = 4
14 : 2 = 7
20 : 2 = 19
Bài 4 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
a) Giải bài toán theo tóm tắt sau
1 tổ: 5 cây
4 tổ: cây?
b) Mỗi con thỏ 2 cái tai. Trong chuồng tất cả 14 cái tai thỏ. Hỏi chuồng
thỏ bao nhiêu con?
Trả lời:
Để tính số cây 4 tổ trồng được, em lấy số cây một tổ trồng được 5 cây nhân
với số tổ 4 tổ, em phép tính: 5 × 4 = 20 cây.
Để tính trong chuồng thỏ bao nhiêu con thỏ, em lấy số tai thỏ trong
chuồng 14 cái tai thỏ chia cho số tai thỏ mỗi con thỏ 2 tai. Em
phép tính: 14 : 2 = 7 con.
Vậy:
a) Bốn tổ số cây là: 5 × 4 = 20 cây.
b) Chuồng thỏ tất cả: 14 : 2 = 7 con.
Bài 5 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Mỗi trái cây che dấu phép tính nào (+, –, × hay : )?
Trả lời:
10 : 5 = 2 10 × 2 = 20
10 2 = 8 10 + 5 = 15
Bài 6 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Số?
Trả lời:
Em lần lượt thực hiện các phép tính nhân chia theo hàng hoặc cột được
kết quả như sau:
| 1/5

Preview text:

Bài 1 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo Làm theo mẫu: Mẫu: Trả lời: a)
Có 3 phần mỗi phần có 4 miếng dưa nên em có: Phép cộng: 4 + 4 + 4 = 12 Phép nhân: 4 × 3 = 12
Phép chia: 12 : 3 = 4 ; 12 : 4 = 3
Em làm tương tự với phần tiếp theo và được kết quả như sau: a) b) 4 + 4 + 4 = 12
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 4 × 3 = 12 5 × 3 = 15 12 : 3 = 4 15 : 5 = 3 12 : 4 = 3 15 : 3 = 5
Bài 2 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Ôn tập: Bảng nhân 2, bảng chia 2. Bảng nhân 5, bảng chia 5.
a) Đọc lần lượt các bảng.
b) Đọc các cặp phép nhân, phép chia trong bảng có liên quan. Ví dụ: 2 × 8 = 16
16 : 2 = 8 Trả lời: a) Bảng nhân 2 2 x 1 = 2 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 Bảng chia 2 2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 Bảng nhân 5 5 x 1 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40 5 x 9 = 45 5 x 10 = 50 Bảng chia 5 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
b) Các cặp phép nhân, phép chia trong bảng có liên quan: Phép nhân Phép chia Phép nhân Phép chia 2 x 1 = 2 2 : 2 = 1 5 x 1 = 5 5 : 5 = 1 2 x 2 = 4 4 : 2 = 2 5 x 2 = 10 10 : 5 = 2 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 5 x 3 = 15 15 : 5 = 3 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 5 x 4 = 20 20 : 5 = 4 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 5 x 5 = 25 25 : 5 = 5 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 5 x 6 = 30 30 : 5 = 6 2 x 7 = 14 14 : 2 = 7 5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 2 x 8 = 16 16 : 2 = 8 5 x 8 = 40 40 : 5 = 8 2 x 9 = 18 18 : 2 = 9 5 x 9 = 45 45 : 5 = 9 2 x 10 = 20 20 : 2 = 10 5 x 10 = 50 50 : 5 = 10
Bài 3 trang 106 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo Tính: a) 2 x 4 5 x 9 b) 15 : 5 12 : 2 5 x 7 2 x 10 18 : 2 20 : 5 5 x 6 2 x 7 35 : 5 14 : 2 2 x 9 5 x 8 45 : 5 20 : 2 Trả lời:
Em thực hiện các phép nhân, phép chia và được kết quả như sau:
a) 2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 b) 15 : 5 = 3 12 : 2 = 6 5 x 7 = 35 2 x 10 = 20 18 : 2 = 9 20 : 5 = 4 5 x 6 = 30 2 x 7 = 14 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7 2 x 9 = 18 5 x 8 = 40 45 : 5 = 9 20 : 2 = 19
Bài 4 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
a) Giải bài toán theo tóm tắt sau 1 tổ: 5 cây 4 tổ: … cây?
b) Mỗi con thỏ có 2 cái tai. Trong chuồng có tất cả 14 cái tai thỏ. Hỏi chuồng thỏ có bao nhiêu con?
Trả lời:
Để tính số cây 4 tổ trồng được, em lấy số cây một tổ trồng được là 5 cây nhân
với số tổ là 4 tổ, em có phép tính: 5 × 4 = 20 cây.

Để tính trong chuồng thỏ có bao nhiêu con thỏ, em lấy số tai thỏ có trong
chuồng là 14 cái tai thỏ chia cho số tai thỏ mà mỗi con thỏ có là 2 tai. Em có phép tính: 14 : 2 = 7 con. Vậy:
a) Bốn tổ có số cây là: 5 × 4 = 20 cây.
b) Chuồng thỏ có tất cả: 14 : 2 = 7 con.

Bài 5 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Mỗi trái cây che dấu phép tính nào (+, –, × hay : )? Trả lời: 10 : 5 = 2 10 × 2 = 20 10 – 2 = 8 10 + 5 = 15
Bài 6 trang 107 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo Số? Trả lời:
Em lần lượt thực hiện các phép tính nhân và chia theo hàng hoặc cột và được kết quả như sau: