Giải SGK Toán lớp 2 trang 73, 74, 75, 76 Em làm được những gì| Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 trang 73, 74, 75, 76 Em làm được những gì Chân trời sáng tạo là những dạng bài cơ bản nhằm giúp em nắm vững hơn kiến thức đã học trong chương 5 với những lời giải chi tiết nhất.

Bài 1 Toán lớp 2 trang 73 sách Chân trời sáng tạo
Tìm những hình ảnh phù hợp với số.
Đáp án:
Bài 2 Toán lớp 2 trang 73 sách Chân trời sáng tạo
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a) 286 = .?. + .?. + .?.
b) 434 = .?. + .?. + .?.
c) 790 = .?. + .?.
d) 805 = .?. + .?.
Đáp án:
a) 286 = 200 + 80 + 6
b) 434 = 400 + 30 + 4
c) 790 = 700 + 90
d) 805 = 800 + 5
Bài 3 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Đọc số, viết số.
Viết số
796
797
.?.
.?.
.?.
Đọc số
.?.
.?.
Bảy trăm
chín mươi
tám
Bảy trăm
chín mươi
chín
Tám trăm
Đáp án:
Viết số
796
797
798
799
800
Đọc số
Bảy trăm
chín mươi
sáu
Bảy trăm
chín mươi
bảy
Bảy trăm
chín mươi
tám
Bảy trăm
chín mươi
chín
Tám trăm
Bài 4 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Số?
Đáp án:
Bài 5 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
>, <, = ?
570 .?. 600
897 .?. 890
413 .?. 423
254 .?. 200 + 50 + 4
254 .?. 200 + 5 + 4
254 .?. 500 + 20 + 4
Đáp án:
570 < 600
(vì hàng trăm 5 < 6)
897 > 890
(vì hàng đơn vị 7 > 0)
413 < 423
(vì hàng chục 1 < 2)
254 = 200 + 50 + 4
(200 + 50 + 4 = 254)
254 > 200 + 5 + 4
(200 + 5 + 4 = 209 5 > 0)
254 < 500 + 20 + 4
(500 + 20 + 4 = 524 2 < 5)
Bài 6 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Một trang trại nuôi gà, lợn, vịt.
Số con số liền sau của 200.
Số con vịt số liền trước của 200.
Số con lợn số gồm 2 trăm 2 đơn vị.
Con vật nào nhiều nhất?
Đáp án:
Số con số liền sau của 200 nên số con 201.
Số con vịt số liền trước của 200 nên số con vịt 199.
Số con lợn số gồm 2 trăm 2 đơn vị nên số con lợn 202.
Vậy số con lợn nhiều nhất.
Bài 7 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Bác trồng mỗi luống 5 cây bắp cải. Hỏi 8 luống bao nhiêu cây bắp cải?
Đáp án:
8 luống số cây bắp cải
5 x 8 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây
Bài 8 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn màu sắc các
bạn yêu thích nhất.
a) bao nhiêu học sinh thích mỗi màu sắc trên?
b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng
bao nhiêu?
c) Màu nào số học sinh thích nhiều nhất?
Đáp án:
a) 12 học sinh thích màu đỏ.
5 học sinh thích màu hồng.
7 học sinh thích màu vàng.
8 học sinh thích màu xanh.
b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng
8 5 = 3 học sinh.
c) Ta 5 < 7 < 8 < 12
Vậy màu đỏ số học sinh thích nhiều nhất.
Bài 9 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Đoạn đường từ trường học đến đâu dài nhất, ngắn nhất?
Đáp án:
1 km = 1 000 m
Ta 750 m < 900 m < 1 000 m
Vậy đoạn đường từ trường học đến công viên gần nhất, đoạn đường từ
trường học đến nhà sách xa nhất.
Bài 10 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng
tạo
Tìm một vài đồ vật dạng hình khối đã học.
Đáp án:
Các vật dạng khối cầu: Quả dưa hấu, quả cam
Các vật dạng khối trụ: cái chai, lọ gia vị, cái xoong, hộp thịt.
Các vật dạng khối lập phương: hộp quà.
Các vật dạng khối hộp chữ nhật: tủ lạnh, tủ bếp, bàn, bếp ga, vi sóng, hộp
giấy
| 1/7

Preview text:

Bài 1 Toán lớp 2 trang 73 sách Chân trời sáng tạo
Tìm những hình ảnh phù hợp với số. Đáp án:
Bài 2 Toán lớp 2 trang 73 sách Chân trời sáng tạo
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

a) 286 = .?. + .?. + .?.
b) 434 = .?. + .?. + .?. c) 790 = .?. + .?. d) 805 = .?. + .?. Đáp án: a) 286 = 200 + 80 + 6 b) 434 = 400 + 30 + 4 c) 790 = 700 + 90 d) 805 = 800 + 5
Bài 3 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Đọc số, viết số. Viết số 796 797 .?. .?. .?. Đọc số .?. .?. Bảy trăm Bảy trăm Tám trăm chín mươi chín mươi tám chín Đáp án: Viết số 796 797 798 799 800 Đọc số Bảy trăm Bảy trăm Bảy trăm Bảy trăm Tám trăm chín mươi chín mươi chín mươi chín mươi sáu bảy tám chín
Bài 4 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo Số? Đáp án:
Bài 5 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo >, <, = ? 570 .?. 600 254 .?. 200 + 50 + 4 897 .?. 890 254 .?. 200 + 5 + 4 413 .?. 423 254 .?. 500 + 20 + 4 Đáp án: 570 < 600 254 = 200 + 50 + 4
(vì hàng trăm 5 < 6) (200 + 50 + 4 = 254) 897 > 890 254 > 200 + 5 + 4
(vì hàng đơn vị 7 > 0)
(200 + 5 + 4 = 209 và 5 > 0) 413 < 423 254 < 500 + 20 + 4
(vì hàng chục 1 < 2)
(500 + 20 + 4 = 524 và 2 < 5)
Bài 6 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Một trang trại nuôi gà, lợn, vịt.
Số con gà là số liền sau của 200.
Số con vịt là số liền trước của 200.
Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị.
Con vật nào có nhiều nhất?
Đáp án:
Số con gà là số liền sau của 200 nên số con gà là 201.
Số con vịt là số liền trước của 200 nên số con vịt là 199.
Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị nên số con lợn là 202.
Vậy số con lợn có nhiều nhất.

Bài 7 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Bác Tư trồng mỗi luống 5 cây bắp cải. Hỏi 8 luống có bao nhiêu cây bắp cải? Đáp án:
8 luống có số cây bắp cải là 5 x 8 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây
Bài 8 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn màu sắc các bạn yêu thích nhất.
a) Có bao nhiêu học sinh thích mỗi màu sắc trên?
b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng là bao nhiêu?
c) Màu nào có số học sinh thích nhiều nhất? Đáp án:
a) Có 12 học sinh thích màu đỏ.
Có 5 học sinh thích màu hồng.
Có 7 học sinh thích màu vàng.
Có 8 học sinh thích màu xanh.
b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng là 8 – 5 = 3 học sinh.
c) Ta có 5 < 7 < 8 < 12
Vậy màu đỏ có số học sinh thích nhiều nhất.

Bài 9 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Đoạn đường từ trường học đến đâu là dài nhất, là ngắn nhất? Đáp án: 1 km = 1 000 m
Ta có 750 m < 900 m < 1 000 m
Vậy đoạn đường từ trường học đến công viên gần nhất, đoạn đường từ
trường học đến nhà sách xa nhất.

Bài 10 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
Tìm một vài đồ vật có dạng hình khối đã học. Đáp án:
Các vật dạng khối cầu: Quả dưa hấu, quả cam
Các vật dạng khối trụ: cái chai, lọ gia vị, cái xoong, hộp thịt.
Các vật có dạng khối lập phương: hộp quà.
Các vật dạng khối hộp chữ nhật: tủ lạnh, tủ bếp, bàn, bếp ga, lò vi sóng, hộp giấy