Giải SGK Unit 7 Lesson 2 | Tiếng anh 3 Smart Start

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 7 Lesson 2 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 7 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe v ch. Lp li.)
2. Play Four corners.
(Tr chơi Bn gc.)
ng dẫn chơi
4 gc phng s tương ng l mt mn đ chơi (v d: card, dice, marble, block.). Mt bn
đng trên v che mt li đm ngưc t 10 đn 0. Nhng ngưi chơi khc s di chuyn
tht nh nhng đn 1 trong 4 gc. Khi đm s kt thc th bn đ s đc tên mt đchơi
bt k (V d: “dice”). Nhng ngưi đng ti gc trng vi mn đ chơi đưc gi tên đu
phi ngi xung hay cc bn không tm đưc gc cho mnh cng phi ngi xung.
B. 1. Listen and practice.
(Nghe v thc hnh.)
2. Look, read, and put a (√) or a (X). Practice.
(Nhn, đc, v đt du (√) hoc (X). Thc hnh.)
Gi ý đáp án
1.
2.
3. x
4.
C. 1. Listen and read
(Nghe v đc)
2. Chant
(Hát theo nhp)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and write
(Nghe và vit)
Gi ý đáp án
1. ten
2. eight
3. five
4. nine
3. Practice with your friends
(Thc hành vi nhng ngưi bn ca bn)
E. Point, ask and answer
(Ch, hi và tr li)
ng dn làm bài
Hc sinh nhìn và áp dng mu câu
How many + (vt s nhiu) + do you have?
I have ___ .
Gi ý đáp án
1. How many cards do you have?
I have nine cards.
2. How many marbles do you have?
I have ten marbles.
3. How many dolls do you have?
I have seven dolls.
4. How many robots do you have?
I have one robot.
5. How many blocks do you have?
I have five blocks.
6. How many books do you have?
I have eight books.
7. How many balls do you have?
I have four balls.
8. How many dice do you have?
I have two dice.
9. How many cars do you have?
I have three cars.
F. Play Magic finger.
(Tr chơi Ngn tay ma thut.)
ng dẫn chơi
Mt bn s dng ngn tay của mnh đ v mt con s bt k trên lưng của mt bn khc
v hỏi c bao ci g đ. Bn kia s phi cm nhn v c gng đon đ l s my.
| 1/5

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 7 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.) 2. Play Four corners. (Trò chơi Bốn góc.) Hướng dẫn chơi
4 góc phòng sẽ tương ứng là một món đồ chơi (ví dụ: card, dice, marble, block.). Một bạn
đứng trên và che mắt lại đếm ngược từ 10 đến 0. Những người chơi khác sẽ di chuyển
thật nhẹ nhàng đến 1 trong 4 góc. Khi đếm số kết thúc thì bạn đó sẽ đọc tên một đồ chơi
bất kì (Ví dụ: “dice”). Những người đứng tại góc trùng với món đồ chơi được gọi tên đều
phải ngồi xuống hay các bạn không tìm được góc cho mình cũng phải ngồi xuống.
B. 1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
2. Look, read, and put a (√) or a (X). Practice.
(Nhìn, đọc, và đặt dấu (√) hoặc (X). Thực hành.) Gợi ý đáp án 1. √ 2. √ 3. x 4. √ C. 1. Listen and read (Nghe và đọc) 2. Chant (Hát theo nhịp) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. ten 2. eight 3. five 4. nine
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn của bạn)
E. Point, ask and answer
(Chỉ, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh nhìn và áp dụng mẫu câu
How many + (vật số nhiều) + do you have? I have ___ . Gợi ý đáp án
1. How many cards do you have? I have nine cards.
2. How many marbles do you have? I have ten marbles.
3. How many dolls do you have? I have seven dolls.
4. How many robots do you have? I have one robot.
5. How many blocks do you have? I have five blocks.
6. How many books do you have? I have eight books.
7. How many balls do you have? I have four balls. 8. How many dice do you have? I have two dice. 9. How many cars do you have? I have three cars. F. Play Magic finger.
(Trò chơi Ngón tay ma thuật.) Hướng dẫn chơi
Một bạn sẽ dùng ngón tay của mình để vẽ một con số bất kì trên lưng của một bạn khác
và hỏi có bao cái gì đó. Bạn kia sẽ phải cảm nhận và cố gắng đoán đó là số mấy.