Giải Sinh 10 Bài 14: Thực hành một số thí nghiệm về enzyme | Chân trời sáng tạo

Giải Sinh 10 Bài 14: Thực hành một số thí nghiệm về enzyme CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sinh 10 Bài 14: Thực hành một số thí nghiệm về enzyme | Chân trời sáng tạo

Giải Sinh 10 Bài 14: Thực hành một số thí nghiệm về enzyme CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

170 85 lượt tải Tải xuống
Gii Sinh 10 Bài 14: Thc hành mt s thí nghim v
enzyme CTST
Câu hi 1 trang 69 SGK Sinh 10 CTST
a. Khi nhai k

nh m
,ta th
y c
v ngt.
b. Trong d d
y h
n ra qu
tr
nh tu h
a carbohydrate.
c. Khi tr
i n
ng n
ng (38 40 oC) l

vong do s
c nhit.
T nhng tình hunh v c nêu trong mng hp
t ra các câu hi gi nh cho tình huc.
Li gii
STT
Ni dung vn đ
Câu hi gi đnh
1
  
nh m
, khi nhai k
s
c
v ngt.
Khi nhai, ph
s b phân ging?
2
Trong dy y hn
ra quá trình tu hóa carbohydrat.
ph 
ng trong d d
y
không th
ch hp cho ho ng c
a
enzyme phân gi
i carbohydrate?
3
Tr
i n
ng n
ng s

vong do s
c nhit.
phi nhi  cao l
m
 
ng

n qu
tr
   i ch
  
th?
Câu hi 2 trang 69 SGK Sinh 10 CTST
 xut các gi thuyt  gii thích cho các v  xu
n
kim chng cho mi gi thuy
Li gii
STT
Ni dung gi thuyết
Phương án kiểm chng gi thuyết
1
 c bt cha enzyme
thy phân tinh b  
b
nh m
,ng.
   kim tra s mt
ca tinh bt trong dung dch c
ch
a

c bt.
2
Enzyme phân gi
i carbohydrate
không ho  ng
c
pH th
p.
D
ng iodine kim tra s c
mt c
a
tinh bt trong dung dch c
ch

c
bt v
i pH acid hoc pH ki
m.
3
Nhi 
l
m gi
m hot t
nh
c
a nhi
.
Kim tra hot t
nh c
a enzyme trong
c

u kin nhi kh
c nhau.
Câu hi trang 70 SGK Sinh 10 CTST
Các nhóm mô t kt qu t lun gi thuy 
kt lun v nghiên cu.
Li gii
STT
Đánh giá gi
thuyết
Kết lun
1

ng
 c bt cha
enzyme thy phân tinh
bt.
2

ng
Enzyme phân gi
i
carbohydrate không hot
ng c
pH th
p.
3

ng
Nhi  cao l
m bi
n
t
nh nhi
u enzyme trong
.
Câu hi trang 71 SGK Sinh 10 CTST
Vi
t v
tr
nh b
y b
o c
o theo mu:
Li gii
BÁO CÁO: KT QU THC HÀNH
MT S
TH NGHIM V
ENZYME
Th 
  
1. M
ch thc hi
t
i
- Ch
ng minh hot t
nh th
y phân tinh bt c
a amylase.
- Phân t
ch

ng c
a mt s
y
u t

n hot t
nh c
a enzyme.
2. Mu vt, h
a ch
t
a. Mu vt: C
khoaiy hoc khoai lang.
b. H
a ch
t: C
c dung dch hydrogen peroxide (H2O2), sodium hydroxide (NaOH)

c bt pha lo
ng, tinh bt
1 
c c
t.
3. 
p nghiên c
u
- Kt hp cc trong phòng thí
nghim.
- Tinnh các thí nghim theo tin trình SGK trang 70:
+ Th
nghim ki m tra hot t
nh th
y phân tinh bt c
a amylase.
+ Th
nghim phân t
ch

ng c
 
n hot t
nh c
a enzyme amylase.
+ Th
nghim phân t
ch

ng c
a nhi 
n hot t
nh c
a enzyme amylase.
4. B
o c
o k
t qu
nghiên c
u
a. Tnh bày và gii thích kt qu thí nghim kim tra hot tính thy pn tinh bt
ca amylase.
- Kt qu:
+ ng 1m.
+ ng 2: Không có màu xanh hoc có màu xanh rt nht (nhng 1).
- Gii thích:
+

c c
t không c
enzyme nên tinh bt không b pn gi
i Khi
nh
dung dch iodine, tinh bt b
t m
u v
i iodine to m

+ 
c bt c
ch
a enzyme amylase c
hot t
nh phân gi
i tinh bt 
ng tinh bt trong
ng b phân gi
i mt ph
n hoc ho
n to
n Khi nh
dung
dch iodine, m

nht d
n hoc kng gây ph
n
ng m
u.
b. Tnh bày và gii thích kt qu thí nghim v ng c n hot tính
ca enzyme amylase.
- Kt qu:
+ ng 1: Có màu xanh t
m.
+ ng 2: Không có màu xanh t
m hoc m
u xanh t
m nh
ng 4).
+ ng 3: Có màu xanh t
m.
+ ng 4: Không có màu xanh t
m hoc m
u xanh t
m nht nh
t.
- Gii thích kt qu:
+

c c
t không c
enzyme nên tinh bt không b pn gi
i Khi
nh
dung dch iodine, tinh bt b
t m
u v
i iodine to m

+ 
c bt c
ch
a enzyme amylase c
hot t
nh phân gi
i tinh bt 
ng tinh bt trong
ng b phân gi
i mt ph
n hoc ho
n to
n Khi nh
dung
dch iodine, m

nht d
n hoc kng gây ph
n
ng m
u.
+ 
ng pH acid không ph
hp cho enzyme amylase hong 
Tinh bt không b phân gi
i Khi nh
dung dch iodine, tinh bt b
t m
u v
i
iodine to m

+ 
ng c
 pH ki
m thun li cho enzyme amylase hong 
ng tinh bt b phân gi
i nhi
u nh
t Khi nh
dung dch iodine, kng xu
t
hin m
u xanh t
m hoc xu
t hin m
u xanh t
m nht nh
t.
c. Tnh bày và gii thích kt qu thí nghim v ng ca nhi 
n hot
nh ca enzyme catalase.
Trong peroxisome c
a c
c t
b
o c
khoaiy c
ch
a c
c enzyme catalase th
y
phân hydrogen peroxide th
nh O2 v
H2O l
m xu
t hin hing s
i bt kh
. S
ng bt kh
c
ng nhi
u ch
ng t
hot t
nh c
a enzyme catalase c
ng mnh.
Hin
ng
Hình nh
Gii thích
Lát khoai
tây sng
Si bt
nhiu
 l
t khoai y
nhit
 
ng, enzyme
catalase c
hot t
nh
mnh nên s
ng bt
kh
nhi
u nh
t.
Lát khoai
tây để
lnh
Si bt ít

 l
t khoai y
nhit
 th
  trong t
lnh), enzyme catalase c
hot t
nh gi
m nên s
ng bt kh
xu
t hin
t.
Lát khoai
tây chín
Kng
hin
ng
 l
t khoai y
nhit
   
n),
enzyme catalase b bi
n
t
nh (m
t hot t
nh x
c
t
c) d 
n hydrogen
peroxide không b th
y
phân nên không l
m xu
t
hin bt kh
.
5. K
t lun v
ki
n ngh
- K
t lun:
+ Enzyme amylase c
hot t
nh phân gi
i tinh bt.
+ Enzyme amylase th
ch hp ho
ng c
pH ki
m hoc trung
t
nh.
+ Enzyme catalase th
ch hp hong

u kin nhi 
ng.
- Ki
n ngh: Thc hin c
c th
nghi
i v
i nhi
u loi enzyme kh
c.
| 1/7

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 14: Thực hành một số thí nghiệm về enzyme CTST
Câu hỏi 1 trang 69 SGK Sinh 10 CTST
a. Khi nhai kĩ cơm, xôi, bánh mì,… ta thấy có vi ̣ngo ̣t.
b. Trong da ̣ dày hầu như không diễn ra quá trình tiêu hóa carbohydrate.
c. Khi trời nắng nóng (38 – 40 oC) làm tăng nguy cơ tử vong do sốc nhiê ̣t.
Từ những tình huống trên, em hãy xác định vấn đề được nêu trong mỗi trường hợp
và đặt ra các câu hỏi giả định cho tình huống quan sát được. Lời giải STT Nội dung vấn đề
Câu hỏi giả định
Cơm, xôi, bánh mì,… khi nhai kĩ Khi nhai, có phải cơm, xôi, bánh mì,… 1 sẽ có vi ̣ngo ̣t.
sẽ bị phân giải thành đường?
Trong dạy dày hầu như không diễn Có phải môi trường trong da ̣ dày 2
ra quá trình tiêu hóa carbohydrat.
không thích hợp cho hoa ̣t đô ̣ng của
enzyme phân giải carbohydrate?
Trời nắng nóng sẽ tăng nguy cơ tử Có phải nhiê ̣t đô ̣ cao làm ảnh hưởng 3 vong do sốc nhiê ̣t.
đến quá trình trao đổi chất trong cơ thể?
Câu hỏi 2 trang 69 SGK Sinh 10 CTST
Hãy đề xuất các giả thuyết để giải thích cho các vấn đề đã nêu và đề xuất phương án
kiểm chứng cho mỗi giả thuyết đó. Lời giải STT
Nội dung giả thuyết
Phương án kiểm chứng giả thuyết
Trong nước bọt có chứa enzyme Dùng iodine để kiểm tra sự có mặt 1
thủy phân tinh bô ̣t trong cơm, xôi, của tinh bột trong dung di ̣ch có chứa
bánh mì,… thành đường. nước bo ̣t.
Enzyme phân giải carbohydrate Dùng iodine kiểm tra sự có mă ̣t của 2
không hoạt động trong môi trường tinh bô ̣t trong dung di ̣ch có chứa nước có pH thấp.
bo ̣t với pH acid hoă ̣c pH kiềm.
Nhiê ̣t đô ̣ cao đã làm giảm hoa ̣t tính Kiểm tra hoa ̣t tính của enzyme trong 3
của nhiều enzyme trong cơ thể.
các điều kiê ̣n nhiê ̣t đô ̣ khác nhau.
Câu hỏi trang 70 SGK Sinh 10 CTST
Các nhóm mô tả kết quả quan sát được và đưa ra kết luận giả thuyết đúng/sai. Từ đó,
kết luận vấn đề nghiên cứu. Lời giải Đánh giá giả STT
Nội dung giả thuyết Kết luận thuyết 1
Trong nước bọt có chứa enzyme Đúng
Trong nước bọt có chứa
thủy phân tinh bô ̣t trong cơm, enzyme thủy phân tinh
xôi, bánh mì,… thành đường. bô ̣t.
Enzyme phân giải carbohydrate Enzyme phân giải
không hoạt động trong môi carbohydrate không hoạt 2 Đu trườ ́ ng ng có pH thấp.
động trong môi trường có pH thấp.
Nhiê ̣t đô ̣ cao đã làm giảm hoa ̣t
Nhiê ̣t đô ̣ cao làm biến 3
tính của nhiều enzyme trong cơ Đúng tính nhiều enzyme trong thể. cơ thể.
Câu hỏi trang 71 SGK Sinh 10 CTST
Viết và trình bày báo cáo theo mẫu: Lời giải
BÁO CÁO: KẾT QUẢ THỰC HÀNH
MỘT SỐ THÍ NGHIỆM VỀ ENZYME
Thứ … ngày … tháng … năm …
Nhóm: … Lớp: … Họ và tên thành viên: …
1. Mu ̣c đích thực hiê ̣n đề tài
- Chứng minh hoa ̣t tính thủy phân tinh bô ̣t của amylase.
- Phân tích ảnh hưởng của mô ̣t số yếu tố đến hoa ̣t tính của enzyme.
2. Mẫu vâ ̣t, hóa chất
a. Mẫu vâ ̣t: Củ khoai tây hoă ̣c khoai lang.
b. Hóa chất: Các dung di ̣ch hydrogen peroxide (H2O2), sodium hydroxide (NaOH)
10 %, hydrochloric acid (HCl) 5 %, iodine (I2) 0,3 %, nước bo ̣t pha loãng, tinh bô ̣t 1 %, nước cất.
3. Phương pháp nghiên cứu
- Kết hợp của phương pháp quan sát và phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Tiến hành các thí nghiệm theo tiến trình SGK trang 70:
+ Thí nghiê ̣m kiểm tra hoa ̣t tính thủy phân tinh bô ̣t của amylase.
+ Thí nghiê ̣m phân tích ảnh hưởng của đô ̣ pH đến hoa ̣t tính của enzyme amylase.
+ Thí nghiê ̣m phân tích ảnh hưởng của nhiê ̣t đô ̣ đến hoa ̣t tính của enzyme amylase.
4. Báo cáo kết quả nghiên cứu
a. Trình bày và giải thích kết quả thí nghiệm kiểm tra hoạt tính thủy phân tinh bột của amylase. - Kết quả:
+ Ống 1: Có màu xanh đâ ̣m.
+ Ống 2: Không có màu xanh hoặc có màu xanh rất nhạt (nhạt hơn ống 1). - Giải thích:
+ Ống 1: Trong nước cất không có enzyme nên tinh bô ̣t không bi ̣phân giải → Khi
nhỏ dung di ̣ch iodine, tinh bô ̣t bắt màu với iodine ta ̣o màu xanh đă ̣c trưng.
+ Ống 2: Trong nước bo ̣t có chứa enzyme amylase có hoa ̣t tính phân giải tinh bô ̣t →
Lượng tinh bô ̣t trong ống bi ̣phân giải mô ̣t phần hoă ̣c hoàn toàn → Khi nhỏ dung
di ̣ch iodine, màu xanh đă ̣c trưng sẽ nha ̣t dần hoă ̣c không gây phản ứng màu.
b. Trình bày và giải thích kết quả thí nghiệm về ảnh hưởng của độ pH đến hoạt tính của enzyme amylase. - Kết quả:
+ Ống 1: Có màu xanh tím đâ ̣m.
+ Ống 2: Không có màu xanh tím hoă ̣c màu xanh tím nha ̣t (đâ ̣m hơn ống 4).
+ Ống 3: Có màu xanh tím đâ ̣m.
+ Ống 4: Không có màu xanh tím hoă ̣c màu xanh tím nha ̣t nhất. - Giải thích kết quả:
+ Ống 1: Trong nước cất không có enzyme nên tinh bô ̣t không bi ̣phân giải → Khi
nhỏ dung di ̣ch iodine, tinh bô ̣t bắt màu với iodine ta ̣o màu xanh đă ̣c trưng.
+ Ống 2: Trong nước bo ̣t có chứa enzyme amylase có hoa ̣t tính phân giải tinh bô ̣t →
Lượng tinh bô ̣t trong ống bi ̣phân giải mô ̣t phần hoă ̣c hoàn toàn → Khi nhỏ dung
di ̣ch iodine, màu xanh đă ̣c trưng sẽ nha ̣t dần hoă ̣c không gây phản ứng màu.
+ Ống 3: Môi trường pH acid không phù hợp cho enzyme amylase hoa ̣t đô ̣ng →
Tinh bô ̣t không bi ̣phân giải → Khi nhỏ dung di ̣ch iodine, tinh bô ̣t bắt màu với
iodine tạo màu xanh đă ̣c trưng.
+ Ống 4: Môi trường có đô ̣ pH kiềm thuâ ̣n lợi cho enzyme amylase hoa ̣t đô ̣ng →
Lượng tinh bô ̣t bi ̣phân giải nhiều nhất → Khi nhỏ dung di ̣ch iodine, không xuất
hiê ̣n màu xanh tím hoă ̣c xuất hiê ̣n màu xanh tím nha ̣t nhất.
c. Trình bày và giải thích kết quả thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính của enzyme catalase.
Trong peroxisome của các tế bào củ khoai tây có chứa các enzyme catalase thủy
phân hydrogen peroxide thành O2 và H2O làm xuất hiê ̣n hiê ̣n tượng sủi bo ̣t khí. Số
lượng bo ̣t khí càng nhiều chứng tỏ hoa ̣t tính của enzyme catalase càng ma ̣nh. Hiện Hình ảnh Giải thích tượng
Để lát khoai tây ở nhiê ̣t đô ̣ thường, enzyme Lát khoai Sủi bọt catalase có hoa ̣t tính tây sống nhiều
ma ̣nh nên số lượng bo ̣t khí nhiều nhất.
Để lát khoai tây ở nhiê ̣t
đô ̣ thấp (để trong tủ
Lát khoai Sủi bọt ít
la ̣nh), enzyme catalase có tây để hơn
hoa ̣t tính giảm nên số lạnh
lượng bo ̣t khí xuất hiê ̣n ít.
Để lát khoai tây ở nhiê ̣t đô ̣ cao (đun chín), enzyme catalase bi ̣ biến
tính (mất hoa ̣t tính xúc
tác) dẫn đến hydrogen Không có peroxide không bi ̣ thủy Lát khoai hiện
phân nên không làm xuất tây chín tượng hiê ̣n bo ̣t khí.
5. Kết luâ ̣n và kiến nghi ̣ - Kết luâ ̣n:
+ Enzyme amylase có hoa ̣t tính phân giải tinh bô ̣t.
+ Enzyme amylase thích hợp hoa ̣t đô ̣ng trong môi trường có pH kiềm hoă ̣c trung tính.
+ Enzyme catalase thích hợp hoa ̣t đô ̣ng ở điều kiê ̣n nhiê ̣t đô ̣ thường.
- Kiến nghi ̣: Thực hiê ̣n các thí nghiê ̣m trên đối với nhiều loa ̣i enzyme khác.