Giải Tiếng Anh 10 Unit 1E: Write a personal description | Explore New Worlds

Soạn Write a personal description Unit 1E lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 12, 13. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 1E: Write a personal description trang 12, 13 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Unit 1E Lp 10: Write a personal description
Câu A
Read the ad for college jobs. Answer the questions.
c mu qung cáo v công vic trường đại hc. Tr li các câu hi.)
ARE YOU A STUDENT?
There are jobs for you in July and August!
- Summer school assistants: Play sports and games with children
- Waiters at a pizza restaurant: At lunchtime and in the evening
- Cashiers in a supermarket: The pay is good!
Email: infor@summerjobs.com
1. When are the jobs for?
2. Who is the ad for?
3. What are the three jobs?
Gi ý đáp án
1. The jobs / They are in July and August.
(Nhng công vic vào tháng By và tháng Tám.)
Thông tin: There are jobs for you in July and August!
(Có vic làm cho bn trong tháng By và tháng Tám!)
2. The ad / It is for students.
(Mu qung cáo dành cho sinh viên.)
Thông tin: There are jobs for you in July and August!
(Có vic làm cho bn trong tháng By và tháng Tám!)
3. The three jobs / They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant,
and cashiers in a supermarket.
(Ba công vic đó là tr trưng hc mùa hè, nhân viên phc v ti nhà hàng pizza
và nhân viên thu ngân trong siêu th.)
Thông tin: - Summer school assistants: Play sports and games with children
(Tr trưng học mùa hè: Chơi thể thao và trò chơi với tr em)
- Waiters at a pizza restaurant: At lunchtime and in the evening
(Nhân viên phc v ti nhà hàng pizza: Vào gi ăn trưa và buổi ti)
- Cashiers in a supermarket: The pay is good!
(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: Lương rất tt!)
Câu B
Work with a partner. Which adjectives describe the three jobs? Use words from
the unit or those you know.
(Làm vic vi bn bên cnh. Tính t nào mô t ba công vic trên? S dng các t
trong bài hoc nhng t em biết.)
Gi ý đáp án
- Summer school assistants: interesting, challenging
- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful
- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy
Câu C
Which summer job is good for you? Why? Tell your partner.
- This job is good because it’s interesting. I like children. It’s easy.
Gi ý đáp án
- I think being a cashier is good for me. I am a careful person and I want to earn more
money. The job is easy and well-paid so I will do it well.
(T nghĩ là làm một nhân viên thu ngân thì phù hp t. T là một người cn thn và
t mun kiếm nhiu tin. Công vic này li d và đưc tr lương cao nên tớ s làm tt.)
Câu D
Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table.
c v ba sinh viên Toronto, Canada. Hoàn thành các mc bảng dưi.)
Name
Age
(Tui)
Home Country
(Quc gia)
Type of Student
(Ngành hc ca sinh
viên)
Tanya
20
Mateo
Colombia
Aya
Tourism
Tanya Hello. My name’s
Tanya and I’m 20 years
old. I’m from Australia,
but I’m in Toronto now.
I’m a business student.
(Tanya Xin chào. Tên tôi
là Tanya và tôi 20 tui. Tôi
đến t Úc, nhưng hin nay
tôi đang Toronto. Tôi là
mt sinh viên ngành kinh
doanh.)
Mateo Hi. I’m Mateo
Gomez and I’m 23 years
old. I’m from Colombia. In
Bogota, I’m a teacher, but
this year I’m a student in
Toronto. I study English
because I want to teach it
back home.
(Mateo Xin chào. Tôi là
Mateo Gomez và tôi 23
tui. Tôi đến t Colombia.
Bogota tôi là mt giáo
viên, nhưng năm nay tôi là
mt sinh viên Toronto.
Tôi hc tiếng Anh bi vì
tôi mun dy th tiếng này
khi tôi tr v quê nhà.)
Aya My name’s Aya.
Most of my family is
Japanese, but I’m from
Singapore. I’m 20 years
old and I’m a tourism
student.
(Aya Tên tôi là Aya. Hu
hết mi ngưi trong gia
đình tôi là người Nht,
nhưng tôi đến t
Singapore. Tôi 20 tui và
tôi là mt sinh viên ngành
du lch.)
Gi ý đáp án
Name
Age
(Tui)
Home Country
(Quê hương)
Tanya
20
Australia (Nước Úc)
Mateo
23
Colombia (Colombia)
Aya
20
Singapore (Singapore)
Câu E
Which job in A is good for each of the students in D? Talk about the students with
your partner.
(Công vic nào bài A phù hp vi mi sinh viên bài D? Nói v các sinh viên vi
bn bên cnh.)
- Summer school assistant is good for … because he / she …
(Tr trưng hc mùa hè thì phù hp vi … bởi vì anh y / cô ấy …)
Gi ý đáp án
- Summer school assistant is good for Mateo because he’s a teacher. He works with
children when he’s in Bogota. He will find this job easy.
- Waiter at a pizza restaurant is good for Aya because she will gain experience in
serving customers to support her major at university.
- Cashier in a supermarket is good for Tanya because she studies business at
university. She will need experience in administration.
Câu G
Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.
(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tc vi and, but hoc or)
My name’s Tanya. I’m 20 years old. I’m from Australia. I’m in Toronto now.
My name’s Tanya and I’m 20 years old. I’m from Australia, but I’m in Toronto now.
I can go to school by bike. I can take a bus to school.
I can go to school by bike or I can take a bus to school.
1. _____ is for extra information.
2. _____ is for different information
3. _____ is for different possibilities
Gi ý đáp án
1. and
2. but
3. or
Câu H
Connect the sentences with and, but or or.
(Ni các câu bng các t “and”, “but” hoặc “or”.)
1. Angeline is from Brazil. She’s 18 years old.
2. Asef is a student in England. He’s from Jordan.
3. I’m 35 years old. I’m a photographer.
4. My mother is Spanish. My father isn’t.
5. We can go to college. We can take a gap year.
Gi ý đáp án
1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old.
2. Asef is a student in England, but he’s from Jordan.
3. I’m 35 years old and I’m a photographer.
4. My mother is Spanish, but my father isn’t.
5. We can go to college or we can take a gap year.
| 1/5

Preview text:


Unit 1E Lớp 10: Write a personal description Câu A
Read the ad for college jobs. Answer the questions.
(Đọc mẫu quảng cáo về công việc ở trường đại học. Trả lời các câu hỏi.) ARE YOU A STUDENT?
There are jobs for you in July and August!
- Summer school assistants: Play sports and games with children
- Waiters at a pizza restaurant: At lunchtime and in the evening
- Cashiers in a supermarket: The pay is good! Email: infor@summerjobs.com 1. When are the jobs for? 2. Who is the ad for? 3. What are the three jobs? Gợi ý đáp án
1. The jobs / They are in July and August.
(Những công việc vào tháng Bảy và tháng Tám.)
Thông tin: There are jobs for you in July and August!
(Có việc làm cho bạn trong tháng Bảy và tháng Tám!)
2. The ad / It is for students.
(Mẫu quảng cáo dành cho sinh viên.)
Thông tin: There are jobs for you in July and August!
(Có việc làm cho bạn trong tháng Bảy và tháng Tám!)
3. The three jobs / They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant,
and cashiers in a supermarket.
(Ba công việc đó là trợ lý ở trường học mùa hè, nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza
và nhân viên thu ngân trong siêu thị.)
Thông tin: - Summer school assistants: Play sports and games with children
(Trợ lý ở trường học mùa hè: Chơi thể thao và trò chơi với trẻ em)
- Waiters at a pizza restaurant: At lunchtime and in the evening
(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: Vào giờ ăn trưa và buổi tối)
- Cashiers in a supermarket: The pay is good!
(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: Lương rất tốt!) Câu B
Work with a partner. Which adjectives describe the three jobs? Use words from
the unit or those you know.

(Làm việc với bạn bên cạnh. Tính từ nào mô tả ba công việc trên? Sử dụng các từ ở
trong bài hoặc những từ em biết.) Gợi ý đáp án
- Summer school assistants: interesting, challenging
- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful
- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy Câu C
Which summer job is good for you? Why? Tell your partner.
- This job is good because it’s interesting. I like children. It’s easy. Gợi ý đáp án
- I think being a cashier is good for me. I am a careful person and I want to earn more
money. The job is easy and well-paid so I will do it well.
(Tớ nghĩ là làm một nhân viên thu ngân thì phù hợp tớ. Tớ là một người cẩn thận và
tớ muốn kiếm nhiều tiền. Công việc này lại dễ và được trả lương cao nên tớ sẽ làm tốt.)
Câu D
Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table.
(Đọc về ba sinh viên ở Toronto, Canada. Hoàn thành các mục ở bảng dưới.) Name Age Home Country Type of Student (Tuổi) (Quốc gia)
(Ngành học của sinh viên) Tanya 20 Mateo Colombia Aya Tourism
Tanya Hello. My name’s Mateo Hi. I’m Mateo Aya My name’s Aya. Tanya and I’m 20 years Gomez and I’m 23 years Most of my family is old. I’m from Australia,
old. I’m from Colombia. In Japanese, but I’m from but I’m in Toronto now.
Bogota, I’m a teacher, but Singapore. I’m 20 years I’m a business student. this year I’m a student in old and I’m a tourism Toronto. I study English student.
(Tanya Xin chào. Tên tôi because I want to teach it
là Tanya và tôi 20 tuổi. Tôi back home.
(Aya Tên tôi là Aya. Hầu
đến từ Úc, nhưng hiện nay
hết mọi người trong gia
tôi đang ở Toronto. Tôi là (Mateo Xin chào. Tôi là
đình tôi là người Nhật,
một sinh viên ngành kinh
Mateo Gomez và tôi 23
nhưng tôi đến từ doanh.)
tuổi. Tôi đến từ Colombia. Singapore. Tôi 20 tuổi và
Ở Bogota tôi là một giáo

tôi là một sinh viên ngành
viên, nhưng năm nay tôi là du lịch.)
một sinh viên ở Toronto.
Tôi học tiếng Anh bởi vì
tôi muốn dạy thứ tiếng này
khi tôi trở về quê nhà.)
Gợi ý đáp án Name Age Home Country Type of Student (Tuổi) (Quê hương)
(Ngành học của sinh viên) Tanya 20
Australia (Nước Úc) Business (Kinh doanh) Mateo 23
Colombia (Colombia) English (Tiếng Anh) Aya 20
Singapore (Singapore) Tourism (Du lịch) Câu E
Which job in A is good for each of the students in D? Talk about the students with your partner.
(Công việc nào ở bài A phù hợp với mỗi sinh viên ở bài D? Nói về các sinh viên với bạn bên cạnh.)
- Summer school assistant is good for … because he / she …
(Trợ lý ở trường học mùa hè thì phù hợp với … bởi vì anh ấy / cô ấy …) Gợi ý đáp án
- Summer school assistant is good for Mateo because he’s a teacher. He works with
children when he’s in Bogota. He will find this job easy.
- Waiter at a pizza restaurant is good for Aya because she will gain experience in
serving customers to support her major at university.
- Cashier in a supermarket is good for Tanya because she studies business at
university. She will need experience in administration. Câu G
Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.
(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)
My name’s Tanya. I’m 20 years old. I’m from Australia. I’m in Toronto now.
My name’s Tanya and I’m 20 years old. I’m from Australia, but I’m in Toronto now.
I can go to school by bike. I can take a bus to school.
I can go to school by bike or I can take a bus to school.
1. _____ is for extra information.
2. _____ is for different information
3. _____ is for different possibilities Gợi ý đáp án 1. and 2. but 3. or Câu H
Connect the sentences with and, but or or.
(Nối các câu bằng các từ “and”, “but” hoặc “or”.)
1. Angeline is from Brazil. She’s 18 years old.
2. Asef is a student in England. He’s from Jordan.
3. I’m 35 years old. I’m a photographer.
4. My mother is Spanish. My father isn’t.
5. We can go to college. We can take a gap year. Gợi ý đáp án
1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old.
2. Asef is a student in England, but he’s from Jordan.
3. I’m 35 years old and I’m a photographer.
4. My mother is Spanish, but my father isn’t.
5. We can go to college or we can take a gap year.