Giải Tiếng Anh 10 Unit 3: 3A Vocabulary | Friends Global

Giải Unit 3 Lớp 10 3A Vocabulary Friends Global được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. 

Gii Unit 3 Lp 10: 3A Vocabulary trang 34, 35
Bài 1
Look at photos A - D. Do you know any of these films or TV programmes? Can
you name any of the actors or characters?
(Nhìn vào các bc tranh A D. Bn có biết nhng b phim hay chương trình TV này
không? Bn có th k tên nhân vt hoc din viên không?)
Gi ý đáp án
A. Ngọc Trai, Vũ Long and Anh Đào playing Quý ròm, Tiu Long, Nh Hnh in a
series called Kính Vn Hoa.
(Ngọc Trai, Vũ Long và Anh Đào đóng vai Quý ròm, Tiu Long và Nh Hnh trong
mt b phim dài tp tên là Kính vn Hoa.)
B. Chris Hemsworth playing Thor in a Thor or Avengers film.
(Chris Hemsworth đóng vau Thor trong mt phim v Thor hoc Anh hng Avengers.)
C. Gru and the orphans in Despicable Me.
(Gru và những đứa tr m côi trong K trm Mt trăng.)
D. This is a contest called Road to Mount Olympia. And the picture shows the winner
Tran The Trung holding the trophy in the finale.
(Đây là cuộc thi có tên là Đường lên đỉnh Olympia. Và bc tranh cho thy nhà vô
địch Trn Thế Trung giơ cúp chiến thng trong trn chung kết.)
Bài 2
Match four of the words below with photos A - D. Then listen to the wordlist and
check your answers.
(Ni bn trong các cm t bên dưới vi các nh A D. Sau đó nghe danh sách từ
kim tra đáp án.)
Films and TV programmes action film animation chat show comedy documentary
fantasy film game show horror film musical news bulletin period drama reality show
romantic comedy science fiction film sitcom soap opera talent show thriller war film
weather forecast western
Gi ý đáp án
Films and TV programmes action film (phim hành động) animation (phim hot hình)
chat show (chương trình nói chuyện) comedy (hài kch) documentary (phim tài liu)
fantasy film (phim k o) game show (trò chơi truyn hình) horror film (phim kinh d)
musical (nhc kch) news bulletin (tin tc) period drama (phim lch s) reality show
(chương trình thực tế) romantic comedy (hài kch lãng mn) science fiction film
(phim khoa hc viễn tưng) sitcom (hài kch tình hung) soap opera (kch xà phòng/
phim truyn hình) talent show (chương trình tài năng) thriller (phim git gân) war
film (phim chiến tranh) weather forecast (d báo thi tiết) western (phim min tây)
A. soap opera
B. fantasy film
C. animation
D. game show
Bài 3
Listen to six short excerpts. Match each excerpt with a type of film or TV
programme from exercise 2.
(Lắng nghe sáu đoạn trích. Ni mi đon trích vi mt th loi phim hoặc chương
trình TV trong bài tp 2.)
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____ 5. _____ 6. _____
Gi ý đáp án
1.western
2. period drama
3. horror film
4. science fiction film
5. game show
6. news bulletin
1. western
Thông tin:
Doc: What you doing in this town, Jud?
Jud: It’s my hometown, Doc. I can come here if I want, can’t I?
Doc: I think you should stay away. It’s a dangerous town for people like you. Get on your
horse and ride.
(Doc: Ngươi đang làm gì ở cái th trn này vy, Jud?
Jud: Đây là quê tôi, Doc. Tôi có thể đến nếu tôi mun, không phi sao?
Doc: Ta nghĩ ngươi nên tránh xa nơi này. Đây là một th trn nguy him cho những người
như mi. Lên ngựa và chạy đi.)
2. period drama
Thông tin:
Ann: Good day, sir.
Joseph: Good day, Miss Willerby. Did you and your sisters enjoy the dance?
Ann: I assume you are referring to the ball at Lord Blackstone’s palace.
Joseph: Indeed.
Ann: I’m sorry to say that I did not enjoy it. As for my sisters, you must ask them yourself.
Good day, sir!
(Ann: Chúc ông ngày tt lành.
Joseph: Chúc ngày tt lành, cô Willerby. Cô và ch cô có thích màn khiêu vũ không?
Ann: Tôi cho rằng ông đang nhắc đến buổi khiêu vũ tại cung điện Lord Blackstone.
Joseph: Tt nhiên ri.
Ann: Xin li tôi phi nói rng tôi không thích nó. Còn vi ch tôi, tôi ngh ông nên t hi.
Chúc ông mt ngày tt lành!)
3. horror film
Thông tin:
Boy: Suzie? Is that you?
Suzie: It’s me.
Boy: But I thought … I thought you died.
Suzie: Hold my hand.
Boy: It’s so cold.
Suzie: Come with me!
Boy: Argh! Let go! Let go of my hand!
(B: Suzie? Có phi cậu đó không?
S: T đây.
B: Nhưng tớ nghĩ… tỡ nghĩ cậu đã chết ri.
S: Cm tay t nè.
B: Nó lnh quá.
S: Đi với t đi!
B: Argh! B ra! B tay t ra!)
4. science fiction film
Thông tin:
Woman: Ship’s computer, what is that planet?
Computer: Zircon 5.
Woman: Is it inhabited?
Computer: Yes, but the inhabitants are primitive. They have no advanced technology.
Woman: Activate shields! Their technology seems pretty advanced to me!
(W: Máy tính, đây là hành tinh gì?
C: Zircon 5.
W: Nơi này có người sinh sng không?
C: Có, nhưng dân cư ở đây vẫn còn nguyên thy. H công có các công ngh tiên tiến.
W: Kích hot khiên bo v! Công ngh ca h trông khá phc tp vi tôi.)
5. game show
Thông tin:
Host: So, here comes your first question. Remember, this is for £20. What is the past form of
the verb ‘run’? … OK, let’s try it another way. Today, I run. Yesterday, I …
Man: Walked?
Host: No, I’m sorry. I can’t give you that.
(H: Vy bây gi s là câu hỏi đầu tiên. Nh rằng, đây là câu hỏi tr giá £20. Th quá kh ca
động t “run” là gì?... OK, ta sẽ th mt cách khác. Hôm nay, Tôi chạy. Hôm qua, tôi …
M: Đi b? (Walked)
H: Không. Xin li, tôi không th đưa anh £20 rồi.)
6. news bulletin
Thông tin: Good evening. Two more factories in Scotland are to close, with the loss of
nearly a thousand jobs. Is the government doing enough? And in sport, Chelsea lose four-nil
to Manchester United. But first, the president of the United …
(Chào bui ti. Hai nhà máy na ti Scotland sắp đóng cửa, đồng nghĩa với vic gn mt
ngàn người mt vic. Liu chính ph đã làm tốt? Và bên th thao, Chelsea thua Manchester
United vi t s 4 -1. Nhưng trước tiên, tng thng M…)
Bài 4
Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you and
your partner like and dislike. Give reasons using the adjectives below.
(Làm vic theo cp. Nói v nhng th loại phim và chương trình TV nào mà bn và
bn kế bên thích và không thích. Đưa ra lý do dùng các tính từ n dưới.)
Adjectives to describe films and TV programmes boring (chán) confusing (gây khó
hiu) convincing (có sc thuyết phc) embarrassing (gây xu h) exciting (thú v)
funny (vui v) gripping (hp dn) imaginative (giàu trí tưởng tượng) interesting (thú
v) moving (cm đng) scary (đáng sợ) spectacular (ngon mc) unrealistic (vô thc)
violent (bo lc)
Gi ý đáp án
I don't like documentary because it's quite boring. Instead, I love watching science
fiction film because it's interesting. (Mình không thích phim tài liu vì nó khá chán.
Thay vào đó, mình thích xem phim khoa hc viễn tưởng vì nó thú v.)
I'm not a fan of fantasy film because it's too unrealistic. But I like comedy because it's
funny and exciting. (Mình không hâm m phim k o lm vì nó quá vô thực. Nhưng
mình thích hài kch vì nó vui v và thú v.)
Bài 5
Listen to four dialogues. Does each pair of speakers agree or disagree, in general?
(Lng nghe bốn đoạn hi thoi. Nhìn chung thì mi cặp người nói đng ý hay phn
đối nhau?)
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____
Gi ý đáp án
1.Agree
2. Disagree
3. Disagree
4. Agree
Bài 6
Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below.
(Nghe li. Hoàn thành các câu đầu trang 35 vi các t bên dưi.)
Aspects of films acting characters ending plot scenes script soundtrack special effects
1. The _____ was quite moving
2. There were some really funny _____.
3. I found the _____ really confusing.
4. The _____ were spectacular.
5. The _____ was totally convincing.
6. The _____ was really cool.
7. The _____ was really unnatural in places.
Bài 7
Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film your saw recently. Use
the language in exercise 6 to help you.
(Làm vic theo cp. Nói vi bn kến v suy nghĩ của bn v mt b phim bn xem
gần đây. Sử dng ngôn t bài tập 6 để giúp bn.)
Gi ý đáp án
I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The
soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một
b phim hot hình rt thú v! Hiu ng âm thanh thì tuyt vi. Phn âm thanh rt đnh
và cnh trí rt ngon mc.)
Bài 8
Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the
internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.
(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưi vi t trong bài tp 2 và 6. Tìm kiếm trên
internet đ làm câu đó theo nhóm. Kim tra câu tr li vi giáo viên.)
Round 1: True or False?
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the
USA. True/ False
2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show
their talents. True/ False
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after
being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False
Round 2: Odd one out
1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?
a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow
2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?
a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse
3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?
a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle
Round 3: Matching
1. Match the films with the genres.
1. The Woman in Black
a. a_ _ _ _ _ _ _n
b. s_ _p o_ _ _a
c. h_ _ _ _r f_ _m
d. t_ _ _ _ _ _r
2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s.
1. Robert Downey Jr a. Batman
2. Ben Affleck b. Iron Man
3. Andrew Garfield c. Superman
4. Henry Cavill d. Spiderman
3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies.
1. Mr & Mrs a. Woman
2. When Harry Met b. Smith
3. Pretty c. Polly
4. Along Came d. Sally
Gi ý đáp án
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA.
False
ất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xut khu sang M - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their
talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bn v thành niên cơ hi đ th hin tài
năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after
being on talent show. True
(Các nhóm nhc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đu tr nên ni tiếng
sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm th không cùng loi)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác
vi những người còn li? Ti sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (B phim viễn tưởng nào
sau đây khác vi các b phim còn li?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation ? (Phim nào sau đây không phi là phim hot
hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Ni phim vi th loi)
1. The Woman in Black
2. Wall-E
3. Gravity
4. Kính vn hoa
a. animation
b. soap opera
c. horror film
d. thriller
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action films . (Ni các din
viên sau vi các nhân vt ca h trong các phim hành đng.)
1. Robert Downey Jr a. Batman
2. Ben Affleck b. Iron Man
3. Andrew Garfield c. Superman
4. Henry Cavill d. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series . (Ghép hai nửa để to thành
tiêu đ ca nhng phim lãng mn dài tp sau.)
1. Mr & Mrs a. Woman
2. When Harry Met b. Smith
3. Pretty c. Polly
4. Along Came d. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
| 1/12

Preview text:


Giải Unit 3 Lớp 10: 3A Vocabulary trang 34, 35 Bài 1
Look at photos A - D. Do you know any of these films or TV programmes? Can
you name any of the actors or characters?
(Nhìn vào các bức tranh A – D. Bạn có biết những bộ phim hay chương trình TV này
không? Bạn có thể kể tên nhân vật hoặc diễn viên không?) Gợi ý đáp án
A. Ngọc Trai, Vũ Long and Anh Đào playing Quý ròm, Tiểu Long, Nhỏ Hạnh in a
series called Kính Vạn Hoa.
(Ngọc Trai, Vũ Long và Anh Đào đóng vai Quý ròm, Tiểu Long và Nhỏ Hạnh trong
một bộ phim dài tập tên là Kính vạn Hoa.)
B. Chris Hemsworth playing Thor in a Thor or Avengers film.
(Chris Hemsworth đóng vau Thor trong một phim về Thor hoặc Anh hừng Avengers.)
C. Gru and the orphans in Despicable Me.
(Gru và những đứa trẻ mồ côi trong Kẻ trộm Mặt trăng.)
D. This is a contest called Road to Mount Olympia. And the picture shows the winner
Tran The Trung holding the trophy in the finale.
(Đây là cuộc thi có tên là Đường lên đỉnh Olympia. Và bức tranh cho thấy nhà vô
địch Trần Thế Trung giơ cúp chiến thắng trong trận chung kết.) Bài 2
Match four of the words below with photos A - D. Then listen to the wordlist and check your answers.
(Nối bốn trong các cụm từ bên dưới với các ảnh A – D. Sau đó nghe danh sách từ và kiểm tra đáp án.)
Films and TV programmes action film animation chat show comedy documentary
fantasy film game show horror film musical news bulletin period drama reality show
romantic comedy science fiction film sitcom soap opera talent show thriller war film weather forecast western Gợi ý đáp án
Films and TV programmes action film (phim hành động) animation (phim hoạt hình)
chat show (chương trình nói chuyện) comedy (hài kịch) documentary (phim tài liệu)
fantasy film (phim kỳ ảo) game show (trò chơi truyền hình) horror film (phim kinh dị)
musical (nhạc kịch) news bulletin (tin tức) period drama (phim lịch sử) reality show
(chương trình thực tế) romantic comedy (hài kịch lãng mạn) science fiction film
(phim khoa học viễn tưởng) sitcom (hài kịch tình huống) soap opera (kịch xà phòng/
phim truyền hình) talent show (chương trình tài năng) thriller (phim giật gân) war
film (phim chiến tranh) weather forecast (dự báo thời tiết) western (phim miền tây) A. soap opera B. fantasy film C. animation D. game show Bài 3
Listen to six short excerpts. Match each excerpt with a type of film or TV
programme from exercise 2.
(Lắng nghe sáu đoạn trích. Nối mỗi đoạn trích với một thể loại phim hoặc chương
trình TV trong bài tập 2.)
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____ 5. _____ 6. _____ Gợi ý đáp án 1.western 2. period drama 3. horror film 4. science fiction film 5. game show 6. news bulletin 1. western Thông tin:
Doc: What you doing in this town, Jud?
Jud: It’s my hometown, Doc. I can come here if I want, can’t I?
Doc: I think you should stay away. It’s a dangerous town – for people like you. Get on your horse and ride.
(Doc: Ngươi đang làm gì ở cái thị trấn này vậy, Jud?
Jud: Đây là quê tôi, Doc. Tôi có thể đến nếu tôi muốn, không phải sao?
Doc: Ta nghĩ ngươi nên tránh xa nơi này. Đây là một thị trấn nguy hiểm – cho những người
như mi. Lên ngựa và chạy đi.) 2. period drama Thông tin: Ann: Good day, sir.
Joseph: Good day, Miss Willerby. Did you and your sisters enjoy the dance?
Ann: I assume you are referring to the ball at Lord Blackstone’s palace. Joseph: Indeed.
Ann: I’m sorry to say that I did not enjoy it. As for my sisters, you must ask them yourself. Good day, sir!
(Ann: Chúc ông ngày tốt lành.
Joseph: Chúc ngày tốt lành, cô Willerby. Cô và chị cô có thích màn khiêu vũ không?
Ann: Tôi cho rằng ông đang nhắc đến buổi khiêu vũ tại cung điện Lord Blackstone.
Joseph: Tất nhiên rồi.
Ann: Xin lỗi tôi phải nói rằng tôi không thích nó. Còn với chị tôi, tôi nghỉ ông nên tự hỏi.
Chúc ông một ngày tốt lành!) 3. horror film Thông tin: Boy: Suzie? Is that you? Suzie: It’s me.
Boy: But I thought … I thought you died. Suzie: Hold my hand. Boy: It’s so cold. Suzie: Come with me!
Boy: Argh! Let go! Let go of my hand!
(B: Suzie? Có phải cậu đó không? S: Tớ đây.
B: Nhưng tớ nghĩ… tỡ nghĩ cậu đã chết rồi. S: Cầm tay tớ nè. B: Nó lạnh quá. S: Đi với tớ đi!
B: Argh! Bỏ ra! Bỏ tay tớ ra!)
4. science fiction film Thông tin:
Woman: Ship’s computer, what is that planet? Computer: Zircon 5. Woman: Is it inhabited?
Computer: Yes, but the inhabitants are primitive. They have no advanced technology.
Woman: Activate shields! Their technology seems pretty advanced to me!
(W: Máy tính, đây là hành tinh gì? C: Zircon 5.
W: Nơi này có người sinh sống không?
C: Có, nhưng dân cư ở đây vẫn còn nguyên thủy. Họ công có các công nghệ tiên tiến.
W: Kích hoạt khiên bảo vệ! Công nghệ của họ trông khá phức tạp với tôi.) 5. game show Thông tin:
Host: So, here comes your first question. Remember, this is for £20. What is the past form of
the verb ‘run’? … OK, let’s try it another way. Today, I run. Yesterday, I … Man: Walked?
Host: No, I’m sorry. I can’t give you that.
(H: Vậy bây giờ sẽ là câu hỏi đầu tiên. Nhớ rằng, đây là câu hỏi trị giá £20. Thể quá khứ của
động từ “run” là gì?... OK, ta sẽ thử một cách khác. Hôm nay, Tôi chạy. Hôm qua, tôi … M: Đi bộ? (Walked)
H: Không. Xin lỗi, tôi không thể đưa anh £20 rồi.) 6. news bulletin
Thông tin: Good evening. Two more factories in Scotland are to close, with the loss of
nearly a thousand jobs. Is the government doing enough? And in sport, Chelsea lose four-nil
to Manchester United. But first, the president of the United …
(Chào buổi tối. Hai nhà máy nữa tại Scotland sắp đóng cửa, đồng nghĩa với việc gần một
ngàn người mất việc. Liệu chính phủ đã làm tốt? Và bên thể thao, Chelsea thua Manchester
United với tỉ số 4 -1. Nhưng trước tiên, tổng thống Mỹ…) Bài 4
Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you and
your partner like and dislike. Give reasons using the adjectives below.
(Làm việc theo cặp. Nói về những thể loại phim và chương trình TV nào mà bạn và
bạn kế bên thích và không thích. Đưa ra lý do dùng các tính từ bên dưới.)
Adjectives to describe films and TV programmes boring (chán) confusing (gây khó
hiểu) convincing (có sức thuyết phục) embarrassing (gây xấu hổ) exciting (thú vị)
funny (vui vẻ) gripping (hấp dẫn) imaginative (giàu trí tưởng tượng) interesting (thú
vị) moving (cảm động) scary (đáng sợ) spectacular (ngoạn mục) unrealistic (vô thực) violent (bạo lực) Gợi ý đáp án
I don't like documentary because it's quite boring. Instead, I love watching science
fiction film because it's interesting. (Mình không thích phim tài liệu vì nó khá chán.
Thay vào đó, mình thích xem phim khoa học viễn tưởng vì nó thú vị.)
I'm not a fan of fantasy film because it's too unrealistic. But I like comedy because it's
funny and exciting. (Mình không hâm mộ phim kỳ ảo lắm vì nó quá vô thực. Nhưng
mình thích hài kịch vì nó vui vẻ và thú vị.) Bài 5
Listen to four dialogues. Does each pair of speakers agree or disagree, in general?
(Lắng nghe bốn đoạn hội thoại. Nhìn chung thì mỗi cặp người nói đồng ý hay phản đối nhau?)
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____ Gợi ý đáp án 1.Agree 2. Disagree 3. Disagree 4. Agree Bài 6
Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below.
(Nghe lại. Hoàn thành các câu ở đầu trang 35 với các từ bên dưới.)
Aspects of films acting characters ending plot scenes script soundtrack special effects 1. The _____ was quite moving
2. There were some really funny _____.
3. I found the _____ really confusing.
4. The _____ were spectacular.
5. The _____ was totally convincing. 6. The _____ was really cool.
7. The _____ was really unnatural in places. Bài 7
Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film your saw recently. Use
the language in exercise 6 to help you.
(Làm việc theo cặp. Nói với bạn kế bên về suy nghĩ của bạn về một bộ phim bạn xem
gần đây. Sử dụng ngôn từ ở bài tập 6 để giúp bạn.) Gợi ý đáp án
I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The
soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một
bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh
và cảnh trí rất ngoạn mục.) Bài 8
Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the
internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.
(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên
internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)
Round 1: True or False?
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False
2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True/ False
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after
being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False Round 2: Odd one out
1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?
a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow
2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?
a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse
3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?
a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle Round 3: Matching
1. Match the films with the genres. 1. The Woman in Black a. a_ _ _ _ _ _ _n 2. Wall-E b. s_ _p o_ _ _a 3. Gravity c. h_ _ _ _r f_ _m 4. Annie d. t_ _ _ _ _ _r
2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s. 1. Robert Downey Jr a. Batman 2. Ben Affleck b. Iron Man
3. Andrew Garfield c. Superman 4. Henry Cavill d. Spiderman
3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies. 1. Mr & Mrs a. Woman 2. When Harry Met b. Smith 3. Pretty c. Polly 4. Along Came d. Sally Gợi ý đáp án
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after
being on talent show. True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng
sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác
với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào
sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation ? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại) 1. The Woman in Black a. animation 2. Wall-E b. soap opera 3. Gravity c. horror film 4. Kính vạn hoa d. thriller 1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action films . (Nối các diễn
viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.) 1. Robert Downey Jr a. Batman 2. Ben Affleck b. Iron Man
3. Andrew Garfield c. Superman 4. Henry Cavill d. Spiderman 1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series . (Ghép hai nửa để tạo thành
tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.) 1. Mr & Mrs a. Woman 2. When Harry Met b. Smith 3. Pretty c. Polly 4. Along Came d. Sally 1. b 2. d 3. a 4. c