Giải Tiếng Anh 10 Unit 3: 3G Speaking | Friends Global
Giải Unit 3 Lớp 10 3G Vocabulary Friends Global được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài.
Chủ đề: Unit 3: On screen
Môn: Tiếng Anh 10
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải Unit 3 Lớp 10: 3G Speaking trang 42 Bài 1
Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre
do you like most? Why?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích? Chúng là những thể loại phim nào?
Bạn thích thể loại nào nhất và tại sao?) Gợi ý đáp án
1. a horror film (phim kinh dị)
2. a romantic comedy (hài kịch lãng mạn)
3. a period drama (phim truyền hình)
I like romantic comedy the most because I enjoy the chemistry reaction between the
couples and I like the songs that they use in the film. (Mình thích hài kịch lãng mạn
thì mình thích tận hưởng phản ứng hóa học giữa các cặp đôi và các bài hát mà họ sử dụng trong phim.) Bài 2
Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three
adjectives that you could use in your answer.
(Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn
có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.) Speaking Strategy
In the exam, (Trong bài thi,)
- read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một
phút và nhìn kĩ các bức tranh;)
- write a framework as a guide for you and your partner to follow (talk about the
genres available: what you choose and why: where and when you go); (viết dàn ý như
một hướng dẫn để bạn và người đồng hành có thể bám theo (nói về những thể loại
hiện có, cái bạn chọn và tại sao, khi nào bạn đi và ở đâu);)
- identify key words and phrases that you could use in the conversation. (nhận diện
các từ và cụm từ khóa bạn có thể dùng trong bài hội thoại.)
- cooperate with your partner. (hợp tác với người đồng hành của bạn.)
Your British friend is coming to visit you and you are proposing to take him/ her to
the cinema. Decide together which of the films in the posters you will see, where and
when to meet, and whether to invite any other people.
(Người bạn Anh Quốc của bạn sẽ đến thăm bạn và bạn dự định sẽ dẫn cậu ấy/ cô ấy
đến rạp chiếu phim. Cùng nhau quyết định xem bộ phim nào trên các áp phích bạn sẽ
xem, gặp nhau ở đâu và khi vào, và liệu có mời ai khác không.) Gợi ý đáp án
Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)
Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn) Bài 3
Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them.
(Đọc các câu hỏi. Sau đó nghe một học sinh thực hiện bài thi và trả lời chúng.)
1. Which film a) does the student want to see. b) does the examiner want to see, and c) do they agree on?
(Bộ phim nào mà a) học sinh muốn xem. b) giám khảo muốn xem, và c) họ đều đồng ý?
2. Did they use any of the words you chose in exercise 2?
(Họ có dùng bất kì từ nào bạn chọn trong bài 2 không?)
3. When and where do they decide to meet?
(Họ quyết định gặp nhau ở đâu và khi nào?)
4. What reason does the examiner give for not wanting to invite Donna?
(Lí do giám khảo đưa ra vì không muốn mời Donna là gì?)
5. Do they decide to invite someone else, or not?
(Họ có quyết định mời ai đó khác hay không?) Bài 4
Complete the phrases using the word below.
(Hoàn thành các cụm từ sử dụng các từ bên dưới.)
agree agreed better fan fancy idea keen prefer rather settle stand
Express likes and dislikes
I quite (1) _____.../ I don’t really fancy …
I’m/ I’m not a big (2) _____ of …
I’m/ I’m not (3) _____ on …
I adore …/ I can’t (4) _____ …
Expressing a preference
I’d (5) _____ … I’d (6) _____ (to) …
I think … will be (7) _____/ more fun, etc. Reaching an agreement Shall we (8) _____ on …? OK, I (9) _____. That’s (10) _____ then. That’s a great (11) _____. Gợi ý đáp án 1.fancy 2. fan 3. keen 4. stand 5. rather 6. prefer 7. better 8. settle 9. agree 10. agreed 11. idea NTH) $(DAY) $(DATE)
213Vắn tắt nội dung thật ngắn ng
Express likes and dislikes (Thể hiện sự thích và không thích)
I quite (1) fancy .../ I don’t really fancy … (Tôi khá thích/ Tôi không thích…)
I’m/ I’m not a big (2) fan of … (Tôi không phải là người hâm mộ của…)
I’m/ I’m not (3) keen on … (Tôi/ Tôi không thích …)
I adore …/ I can’t (4) stand … (Tôi mê/ Tôi không thể chịu nổi…)
Expressing a preference (Thể hiện một sự ưa thích)
I’d (5) rather … I’d (6) prefer (to) … (Tôi thích…)
I think … will be (7) better / more fun, etc. (Tôi nghĩ … sẽ tốt hơn/ vui hơn v.v)
Reaching an agreement (Đi đến sự đồng thuận)
Shall we (8) settle on …? (Vậy chúng ta quyết định …?)
OK, I (9) agree . (Được, tôi đồng ý.)
That’s (10) agreed then. (Điều đó đã được đồng ý.)
That’s a great (11) idea . (Đó là một ý kiến tuyệt vời.) Bài 5
Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise
saying the words. Then listen and check.
(Đọc hộp Learn this! Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện đọc các từ. Sau đó
nghe và kiểm tra lại.)
LEARN THIS! Consonant clusters (Cụm phụ âm)
Consonant clusters, combinations of consonant sounds. can be found at the beginning,
at the end or within words. (Cụm phụ âm, sự kết hợp giữa các âm phụ âm, có tìm ở
đầu, ở cuối hoặc giữa các từ.)
prefer /pr/ British /br/ ogfee/gr/ restrict/std accept /pt/ tasks/sks/
shrink twin problem scream adopt address three next against hops Gợi ý đáp án
shrink/shr/ twin/tw/ problem /pr/ scream/scr/ adopt/pt/ address/ddr/ three/thr/ next/xt/ against/st/ hops/ps/