Giải Tiếng Anh 10 Unit 3A: Talk about Your Possessions | Explore New Worlds

Soạn Talk about Your Possessions Unit 3A lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 28, 29. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 3A: Talk about Your Possessions trang 28, 29 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Gii Unit 3A Lp 10: Talk about Your Possessions
Opener
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bc nh và tr li các câu hi.)
1. Do you like traveling alone? Why?
(Bạn có thích đi du lịch mt mình không? Ti sao?)
2. When you travel, what do you normally do?
(Khi bạn đi du lịch, bạn thường làm gì?)
Gợi ý đáp án
1. No, I don’t. Because travelling alone is boring and you don’t have anyone to share the
wonderful moments with you.
(Không. Bởi vì đi du lịch mt mình tht nhàm chán và bn chẳng có ai để chia s nhng
khonh khc tuyt vi vi mình.)
2. When I travel, I usually take photos and eat local dishes.
(Khi tôi đi du lịch, tôi thường chp ảnh và ăn các món ăn địa phương.)
Câu A
Vocabulary
A. Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation?
c danh sách vic cn làm cho mt k ngh. K ngh đâu?)
My Vacation
To do
1. Pack
- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
- Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money: 5,000,000 đồng into Thai baht
3. Take taxi to airport
Flight details
Vietnam Airlines VN706 from Hà Ni to Bangkok
Check-in time: 12:05
Flight leaves: 2:05
Gợi ý đáp án
- The vacation is in Bangkok. (K ngh Bangkok.)
Thông tin: Vietnam Airlines VN706 from Hà Ni to Bangkok
(Vietnam Airlines VN706 t Hà Nội đến Bangkok)
Câu B
Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào ch trng vi các t trong danh sách vic cn làm trong bài A.)
Gợi ý đáp án
1. Pack your luggage.
(Đóng gói hành lý.)
2. Don’t check in your carry-on bag.
(Không kim tra hành lý xách tay quy làm th tc.)
3. Put on sunblock.
(Bôi kem chng nng.)
4. Go to the check-in desk.
(Đi đến quy làm th tc.)
5. Don’t forget your passport!
ng quên h chiếu ca bn!)
6. Take a charger for your phone.
(Mang theo cc sạc cho điện thoi.)
7. Exchange your money.
i tin.)
8. Let’s take a taxi.
(Hãy bt taxi.)
Câu C
MY WORLD (Thế gii ca tôi)
When you travel, what possessions do you take? Tell a partner.
(Khi bạn đi du lịch, bn mang theo những món đồ gì? Nói vi bn bên cnh.)
Gợi ý đáp án
I take my clothes, phone, money and passport when I travel.
(Tôi mang theo quần áo, điện thoi, tin và h chiếu khi tôi đi du lịch.)
Câu D
Complete the conversations. Use a word or phrase for possession.
(Hoàn thành các cuc hi thoi. S dng mt t hoc cm t để ch s s hu.)
1. A: Excuse me, is this ______ bag? B: No, it’s not ______.
2. A: Is this Anna’s bag? B: No, ______ is green.
3. A: ______ ticket is this? B: I think it ______ Shawn.
Gợi ý đáp án
1. your - mine
2. hers
3. Whose - belongs to
Câu E
Answer the questions using belong to and a possessive pronoun.
(Tr li các câu hi bng cách s dụng “belong to” và đại t s hu.)
1. Whose passport is this? (Ali) It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ____________________________________
3. Whose camera is this? (my sister) ____________________________________
4. Whose bags are these? (John and Lucy) ____________________________________
5. Whose tickets are these? (Logan and you) ____________________________________
Gợi ý đáp án
1. Whose passport is this? (Đây là hộ chiếu ca ai?)
It belongs to Ali. It's his. (Nó thuc v Ali. Nó là ca anh y.)
2. Whose keys are these? (Đây là những chiếc chìa khoá ca ai?)
They belong to me. They’re mine. (Chúng thuc v tôi. Chúng là ca tôi.)
Gii thích:
Đại t s hu ch “của tôi” là mine
3. Whose camera is this? (Đây là máy ảnh ca ai?)
It belongs to my sister. It’s hers. (Nó thuc v ch gái tôi. Nó là ca cô y.)
Gii thích:
Đại t s hu ch “ca cô ấy” là hers
4. Whose bags are these? (John and Lucy) (Đây là những cái túi ca ai?)
They belong to John and Lucy. They’re theirs. (Chúng thuc v John và Lucy. Chúng là ca
h.)
Gii thích:
Đại t s hu ch “ca họ” là theirs
5. Whose tickets are these? (Logan and you) (Đây là những tm vé ca ai?)
They belong to Logan and you. They’re yours. (Chúng thuc v Logan và bn. Chúng là ca
các bn.)
Gii thích:
Đại t s hu ch “ca các bạn” là yours
Câu F
Conversation (Hi thoi)
Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to?
(Nghe đoạn hi thoi. Những món đồ trong hp thuc v ai?)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine.
Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Gợi ý đáp án
- The camera belongs to Jim’s brother.
(Máy nh thuc v anh trai ca Jim.)
Thông tin: Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
(Jim: Nó là ca tôi. À, nó thuc v anh trai tôi, nhưng tôi cần nó cho chuyến đi của chúng
ta.)
- The passport belongs to Anna.
(H chiếu thuc v Anna.)
Thông tin: Anna: … I have my passport. …
(Anna: … Tôi có hộ chiếu của tôi. …)
- The sunblock belongs to Anna.
(Kem chng nng thuc v Anna.)
Thông tin: Jim: … And is this sunblock yours?
Anna: It's mine. …
(Jim: … Và kem chống nng này có phi là ca bn không?
Anna: Nó là của tôi. …)
- The sunglasses belong to Bill.
(Kính râm thuc v Bill.)
Thông tin: Bill: … And those are my sunglasses. …
(Bill: … Và đó là kính râm của tôi. …)
- The ticket belongs to Bill.
(Tm vé thuc v Bill.)
Thông tin: Anna: … Whose ticket is this?
Bill: It's mine! …
(Anna: … Đây là vé của ai?
Bill: Nó là của tôi! …)
Câu G
Practice the conversation in groups. Switch roles and practice it again. Then change the
underlined words and make a new conversation.
(Thc hành hi thoại theo nhóm. Đổi vai và thc hành lại. Sau đó, thay đổi các t được gch
chân và thc hin mt cuc hi thoi mi.)
Gợi ý đáp án
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine.
Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Hoa: OK, do we have everything? I have my camera. Whose charger is this?
Linh: It's mine! And those are my clothes. Can you pass them to me?
Phuong: Sure, here you go. And is this hat yours?
Hoa: No, it's not mine.
Linh: It's mine. Whose passport is this?
Phuong: It's mine. Please pass it to me.
| 1/9

Preview text:


Giải Unit 3A Lớp 10: Talk about Your Possessions Opener
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you like traveling alone? Why?
(Bạn có thích đi du lịch một mình không? Tại sao?)
2. When you travel, what do you normally do?
(Khi bạn đi du lịch, bạn thường làm gì?) Gợi ý đáp án
1. No, I don’t. Because travelling alone is boring and you don’t have anyone to share the wonderful moments with you.
(Không. Bởi vì đi du lịch một mình thật nhàm chán và bạn chẳng có ai để chia sẻ những
khoảnh khắc tuyệt vời với mình.)
2. When I travel, I usually take photos and eat local dishes.
(Khi tôi đi du lịch, tôi thường chụp ảnh và ăn các món ăn địa phương.) Câu A Vocabulary
A. Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation?
(Đọc danh sách việc cần làm cho một kỳ nghỉ. Kỳ nghỉ ở đâu?) My Vacation To do 1. Pack
- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
- Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money: 5,000,000 đồng into Thai baht 3. Take taxi to airport Flight details
Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05 Gợi ý đáp án
- The vacation is in Bangkok. (Kỳ nghỉ ở Bangkok.)
Thông tin: Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok
(Vietnam Airlines VN706 từ Hà Nội đến Bangkok) Câu B
Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.) Gợi ý đáp án
1. Pack your luggage.
(Đóng gói hành lý.)
2. Don’t check in your carry-on bag.
(Không kiểm tra hành lý xách tay ở quầy làm thủ tục.)
3. Put on sunblock.
(Bôi kem chống nắng.)
4. Go to the check-in desk.
(Đi đến quầy làm thủ tục.)
5. Don’t forget your passport!
(Đừng quên hộ chiếu của bạn!)
6. Take a charger for your phone.
(Mang theo cục sạc cho điện thoại.)
7. Exchange your money. (Đổi tiền.)
8. Let’s take a taxi. (Hãy bắt taxi.) Câu C
MY WORLD (Thế giới của tôi)
When you travel, what possessions do you take? Tell a partner.
(Khi bạn đi du lịch, bạn mang theo những món đồ gì? Nói với bạn bên cạnh.) Gợi ý đáp án
I take my clothes, phone, money and passport when I travel.
(Tôi mang theo quần áo, điện thoại, tiền và hộ chiếu khi tôi đi du lịch.) Câu D
Complete the conversations. Use a word or phrase for possession.
(Hoàn thành các cuộc hội thoại. Sử dụng một từ hoặc cụm từ để chỉ sự sở hữu.)
1. A: Excuse me, is this ______ bag? B: No, it’s not ______.
2. A: Is this Anna’s bag? B: No, ______ is green.
3. A: ______ ticket is this? B: I think it ______ Shawn. Gợi ý đáp án 1. your - mine 2. hers 3. Whose - belongs to Câu E
Answer the questions using belong to and a possessive pronoun.
(Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng “belong to” và đại từ sở hữu.)
1. Whose passport is this? (Ali) It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ____________________________________
3. Whose camera is this? (my sister) ____________________________________
4. Whose bags are these? (John and Lucy) ____________________________________
5. Whose tickets are these? (Logan and you) ____________________________________ Gợi ý đáp án
1. Whose passport is this? (Đây là hộ chiếu của ai?)
It belongs to Ali. It's his. (Nó thuộc về Ali. Nó là của anh ấy.)
2. Whose keys are these? (Đây là những chiếc chìa khoá của ai?)
They belong to me. They’re mine. (Chúng thuộc về tôi. Chúng là của tôi.) Giải thích:
Đại từ sở hữu chỉ “của tôi” là mine
3. Whose camera is this? (Đây là máy ảnh của ai?)
It belongs to my sister. It’s hers. (Nó thuộc về chị gái tôi. Nó là của cô ấy.) Giải thích:
Đại từ sở hữu chỉ “của cô ấy” là hers
4. Whose bags are these? (John and Lucy) (Đây là những cái túi của ai?)
They belong to John and Lucy. They’re theirs. (Chúng thuộc về John và Lucy. Chúng là của họ.) Giải thích:
Đại từ sở hữu chỉ “của họ” là theirs
5. Whose tickets are these? (Logan and you) (Đây là những tấm vé của ai?)
They belong to Logan and you. They’re yours. (Chúng thuộc về Logan và bạn. Chúng là của các bạn.) Giải thích:
Đại từ sở hữu chỉ “của các bạn” là yours Câu F
Conversation (Hội thoại)
Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to?
(Nghe đoạn hội thoại. Những món đồ trong hộp thuộc về ai?)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine.
Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip. Gợi ý đáp án
- The camera belongs to Jim’s brother.
(Máy ảnh thuộc về anh trai của Jim.)
Thông tin: Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
(Jim: Nó là của tôi. À, nó thuộc về anh trai tôi, nhưng tôi cần nó cho chuyến đi của chúng ta.)
- The passport belongs to Anna.
(Hộ chiếu thuộc về Anna.)
Thông tin: Anna: … I have my passport. …
(Anna: … Tôi có hộ chiếu của tôi. …)
- The sunblock belongs to Anna.
(Kem chống nắng thuộc về Anna.)
Thông tin: Jim: … And is this sunblock yours? Anna: It's mine. …
(Jim: … Và kem chống nắng này có phải là của bạn không?
Anna: Nó là của tôi. …)
- The sunglasses belong to Bill.
(Kính râm thuộc về Bill.)
Thông tin: Bill: … And those are my sunglasses. …
(Bill: … Và đó là kính râm của tôi. …) - The ticket belongs to Bill.
(Tấm vé thuộc về Bill.)
Thông tin: Anna: … Whose ticket is this? Bill: It's mine! …
(Anna: … Đây là vé của ai?
Bill: Nó là của tôi! …) Câu G
Practice the conversation in groups. Switch roles and practice it again. Then change the
underlined words and make a new conversation.
(Thực hành hội thoại theo nhóm. Đổi vai và thực hành lại. Sau đó, thay đổi các từ được gạch
chân và thực hiện một cuộc hội thoại mới.) Gợi ý đáp án
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine.
Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Hoa: OK, do we have everything? I have my camera. Whose charger is this?
Linh: It's mine! And those are my clothes. Can you pass them to me?
Phuong: Sure, here you go. And is this hat yours?
Hoa: No, it's not mine.
Linh: It's mine. Whose passport is this?
Phuong: It's mine. Please pass it to me.