Giải Tiếng Anh 10 Unit 7D: Compare types of communication | Explore New Worlds

Soạn Compare types of communication Unit 7D lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 82. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 7D: Compare types of communication trang 82 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 7D: Compare types of communication | Explore New Worlds

Soạn Compare types of communication Unit 7D lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 82. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 7D: Compare types of communication trang 82 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

91 46 lượt tải Tải xuống
Unit 7D Lp 10 Compare types of communication
Câu A
Does each type of human communication use the sense of sight, hearing, touch or more than
one? (Mi loi giao tiếp của con người s dng giác quan nhìn, nghe, cm giác hoc là nhiều hơn
mt hay không?)
Gi ý đáp án:
Each type of human communication uses more than one.
(Mi kiu giao tiếp con người s dng nhiều hơn một loi.)
Tm dch
shaking hands (bt tay): touch
writing (viết): sight, touch
nodding your head (gt đu): touch
smiling (mm cưi): touch
kissing (hôn): more than one
laughing (cưi ln): more than one
waving (vy tay): touch
shaking your head (lc đu): touch
yelling (la hét): more than one.
Câu B
Match these sentences to actions in A. (Ni các câu với hành động bài A)
Gi ý đáp án:
1. shaking your head
2. nooding your head
3. smilling
4. laughing
5. shaking hands
6. waving
Câu C
Do any of the example of body language in A have a different meaning in your country? What
are some examples of body language used in your country? (Có ví d nào v ngôn ng cơ thể
A có ý nghĩa khác quc gia ca bn không? Có gì là mt s ví d v ngôn ng cơ thể được s
dng quc gia ca bn?)
Gi ý đáp án:
No, there isn’tThere are some examples of body language in Vietnam such as:
Turn slightly head: When paying attention to what you are saying, the opposite person will slightly
turn their head to the side to hear more clearly.
Tilt head: Slightly tilting head indicates that this person is not confident about what was said.
Câu D
Read the article. Match the words to the definitions.
c đoạn văn. Nối các t vi định nghĩa của nó)
Gi ý đáp án:
1-a
2-d
3-b
4-e
5-c
Câu E
Are these actions done by humans, elephants or both? Underline supporting information in
the article. (Những hành động sau đây được làm bởi con ngưi, voi hay c hai? Gch chân nhng ý
giúp bạn làm bài trong bài đọc.)
Gi ý đáp án:
1- humans
2- elephants
5- both
6- humans
3- humans
4- elphants
7- both
8- both
| 1/3

Preview text:

Unit 7D Lớp 10 Compare types of communication Câu A
Does each type of human communication use the sense of sight, hearing, touch or more than
one? (Mỗi loại giao tiếp của con người sử dụng giác quan nhìn, nghe, cảm giác hoặc là nhiều hơn một hay không?) Gợi ý đáp án:
Each type of human communication uses more than one.
(Mỗi kiểu giao tiếp con người sử dụng nhiều hơn một loại.) Tạm dịch
– shaking hands (bắt tay): touch
– writing (viết): sight, touch
– nodding your head (gật đầu): touch
– smiling (mỉm cười): touch
– kissing (hôn): more than one
– laughing (cười lớn): more than one – waving (vẫy tay): touch
– shaking your head (lắc đầu): touch
– yelling (la hét): more than one. Câu B
Match these sentences to actions in A. (Nối các câu với hành động ở bài A) Gợi ý đáp án: 1. shaking your head 2. nooding your head 3. smilling 4. laughing 5. shaking hands 6. waving Câu C
Do any of the example of body language in A have a different meaning in your country? What
are some examples of body language used in your country? (Có ví dụ nào về ngôn ngữ cơ thể ở
A có ý nghĩa khác ở quốc gia của bạn không? Có gì là một số ví dụ về ngôn ngữ cơ thể được sử
dụng ở quốc gia của bạn?) Gợi ý đáp án:
No, there isn’tThere are some examples of body language in Vietnam such as:
Turn slightly head: When paying attention to what you are saying, the opposite person will slightly
turn their head to the side to hear more clearly.
Tilt head: Slightly tilting head indicates that this person is not confident about what was said. Câu D
Read the article. Match the words to the definitions.
(Đọc đoạn văn. Nối các từ với định nghĩa của nó) Gợi ý đáp án: 1-a 4-e 2-d 5-c 3-b Câu E
Are these actions done by humans, elephants or both? Underline supporting information in
the article. (Những hành động sau đây được làm bởi con người, voi hay cả hai? Gạch chân những ý
giúp bạn làm bài trong bài đọc.) Gợi ý đáp án: 1- humans 5- both 2- elephants 6- humans 3- humans 7- both 4- elphants 8- both