Giải Tiếng Anh 11 Unit 1: Listening

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→5 trang 13, 14 để chuẩn bị bài A long and healthy life trước khi đến lớp.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1: Listening

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→5 trang 13, 14 để chuẩn bị bài A long and healthy life trước khi đến lớp.

56 28 lượt tải Tải xuống
Gii Unit 1 Lp 11 Listening trang 13, 14 - Global Success
Bài 1
Choose the correct meanings of the underlined word and phrase.
(Chọn đáp án có nghĩa gần nht vi t và cm t được gch chân.)
1. Regular exercise can increase your fitness.
A. being healthy and physically strong
B. being intelligent
2. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food.
A. increase
B. reduce
Gi ý đáp án
1. A
2.B
Bài 2
Listen to a TV chat show about teen health. Circle the topic of the show.
(Nghe một chương trình trò chuyện trên TV v sc khe ca thanh thiếu niên. Khoanh
chn ch đề của chương trình này.)
A. Health products and fitness programmes for young people.
(Các sn phm sc khe và chương trình th dc dành cho gii tr.)
B. Food for skincare and brain development
(Thc phm dưng da và phát trin trí não)
C. Healthy food for young people
(Thc phm lành mnh cho gii tr)
D. Food that can replace exercise
(Thc phm có th thay thế tp th dc)
Gi ý đáp án
C. Healthy food for young people
Thông tin: Well, when people want to improve their health and fitness, they often
think of expensive health products and fitness programmes. But in fact, we can solve
many of our health problems if we just eat healthily.
(Chà, khi mi ngưi mun ci thin sc khe và th lc ca mình, h thường nghĩ đến
các sn phm sc khỏe và chương trình thể dc đt tiền. Nhưng trên thực tế, chúng ta
có th gii quyết nhiu vấn đề sc khe nếu ch ăn uống lành mnh.)
Bài 3
Listen again. Tick () the food which is recommended in the talk.
(Nghe lại và tick vào đ ăn được đ cập đến trong cuc trò chuyn.)
Good for skin & brain
Good for bones & muscles
_________ food with a lot of sugar
_________ white rice
_________ yoghurt
_________ lemons
_________ eggs
_________ fish
_________ butter
_________ carrots
_________ green vegetables
_________ potato chips
Gi ý đáp án
Good for skin & brain
(Tt cho da: & não)
Good for bones & muscles
(Tt cho xương & cơ bp)
_________ food with a lot of sugar (thc
ăn với nhiều đường)
_________ white rice (cơm trắng)
yoghurt (sa chua)
_________ lemons (chanh)
green vegetables (rau c xanh)
eggs (trng)
fish (cá)
butter (bơ)
carrots (cà rt)
_________ potato chips (khoai tây chiên)
Bài 4
Listen again and complete the sentences. Use ONE word for each answer.
(Nghe li và hoàn thành câu. S dng mt t cho mỗi đáp án.)
1. Teens should avoid food that contains a lot of _________ .
2. Green vegetables can help teens _________ better.
3. Food such as eggs and fish can help teens become taller and _________ .
4. Eating a healthy diet can't replace _________ .
Gi ý đáp án
1. sugar
2. concentrate
3. stronger
4. exercise
Bài 5
Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have
selected the foods.
(Làm vic theo nhóm. Lp mt kế hoạch ăn ung lành mnh trong mt ngày và gii
thích lý do ti sao bạn đã chọn các loi thc phm.)
Gi ý đáp án
Breakfast: Avocado egg toast and orange juice
Morning snack: 1 apple
Lunch: Tuna salad with green vegetables and 1 slice of wholemeal bread
Afternoon snack: a cup of yogurt with blueberries
Dinner: Fish with brown rice and steamed broccoli, and some ice-cream for dessert
Reason: These are all healthy and nutritious foods.
| 1/4

Preview text:

Giải Unit 1 Lớp 11 Listening trang 13, 14 - Global Success Bài 1
Choose the correct meanings of the underlined word and phrase.
(Chọn đáp án có nghĩa gần nhất với từ và cụm từ được gạch chân.)
1. Regular exercise can increase your fitness.
A. being healthy and physically strong B. being intelligent
2. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food. A. increase B. reduce Gợi ý đáp án 1. A 2.B Bài 2
Listen to a TV chat show about teen health. Circle the topic of the show.
(Nghe một chương trình trò chuyện trên TV về sức khỏe của thanh thiếu niên. Khoanh
chọn chủ đề của chương trình này.)
A. Health products and fitness programmes for young people.
(Các sản phẩm sức khỏe và chương trình thể dục dành cho giới trẻ.)
B. Food for skincare and brain development
(Thực phẩm dưỡng da và phát triển trí não)
C. Healthy food for young people
(Thực phẩm lành mạnh cho giới trẻ)
D. Food that can replace exercise
(Thực phẩm có thể thay thế tập thể dục) Gợi ý đáp án
C. Healthy food for young people
Thông tin: Well, when people want to improve their health and fitness, they often
think of expensive health products and fitness programmes. But in fact, we can solve
many of our health problems if we just eat healthily.
(Chà, khi mọi người muốn cải thiện sức khỏe và thể lực của mình, họ thường nghĩ đến
các sản phẩm sức khỏe và chương trình thể dục đắt tiền. Nhưng trên thực tế, chúng ta
có thể giải quyết nhiều vấn đề sức khỏe nếu chỉ ăn uống lành mạnh.) Bài 3
Listen again. Tick () the food which is recommended in the talk.
(Nghe lại và tick vào đồ ăn được đề cập đến trong cuộc trò chuyện.)
Good for skin & brain
Good for bones & muscles
_________ food with a lot of sugar _________ eggs _________ white rice _________ fish _________ yoghurt _________ butter _________ lemons _________ carrots _________ green vegetables _________ potato chips Gợi ý đáp án Good for skin & brain Good for bones & muscles
(Tốt cho da: & não)
(Tốt cho xương & cơ bắp)
_________ food with a lot of sugar (thức eggs (trứng)
ăn với nhiều đường) fish (cá)
_________ white rice (cơm trắng)
butter (bơ)
yoghurt (sữa chua)
carrots (cà rốt)
_________ lemons (chanh)
_________ potato chips (khoai tây chiên)
green vegetables (rau củ xanh) Bài 4
Listen again and complete the sentences. Use ONE word for each answer.
(Nghe lại và hoàn thành câu. Sử dụng một từ cho mỗi đáp án.)
1. Teens should avoid food that contains a lot of _________ .
2. Green vegetables can help teens _________ better.
3. Food such as eggs and fish can help teens become taller and _________ .
4. Eating a healthy diet can't replace _________ . Gợi ý đáp án 1. sugar 2. concentrate 3. stronger 4. exercise Bài 5
Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods.
(Làm việc theo nhóm. Lập một kế hoạch ăn uống lành mạnh trong một ngày và giải
thích lý do tại sao bạn đã chọn các loại thực phẩm.) Gợi ý đáp án
Breakfast: Avocado egg toast and orange juice Morning snack: 1 apple
Lunch: Tuna salad with green vegetables and 1 slice of wholemeal bread
Afternoon snack: a cup of yogurt with blueberries
Dinner: Fish with brown rice and steamed broccoli, and some ice-cream for dessert
Reason: These are all healthy and nutritious foods.