Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 trang 108 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 trang 108 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

73 37 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 Vocabulary Builder
1. Study the plural forms below. Then complete rules a-f in the Learn this! box with
the correct endings. Then match each spelling variation (g-i) with one of the nouns
below.
(Nghiên cu các dng danh t s nhiều dưới đây. Sau đó hoàn thành các quy tc a-f trong
hp Tìm hiểu điều này!. Sau đó nối mi biến đổi chính t (g-i) vi mt trong các danh t
bên dưới.)
Gi ý đáp án
1. -s, ancestors
2. -es, boxes, buses, lunches, kisses, wishes
3. -es or -s, videos/ potatoes
4. -s, toys
5. -ies, countries
6. -ves, knives
2. How many more nouns can you add to each group?
(Bn có th thêm bao nhiêu danh t vào mi nhóm?)
3. Read the Learn this! box. Then read the sentences and circle the correct meaning,
a or b. Use a dictionary to help you.
c hp Tìm hiểu điều này! Sau đó đọc các câu và khoanh tròn nghĩa đúng, a hoặc b. S
dng t điển để h tr bn)
Gi ý đáp án
1. b
2. b
3. a
4. a
5. b
6. b
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 Vocabulary Builder
1. Study the plural forms below. Then complete rules a-f in the Learn this! box with
the correct endings. Then match each spelling variation (g-i) with one of the nouns below.

(Nghiên cứu các dạng danh từ số nhiều dưới đây. Sau đó hoàn thành các quy tắc a-f trong
hộp Tìm hiểu điều này!. Sau đó nối mỗi biến đổi chính tả (g-i) với một trong các danh từ bên dưới.) Gợi ý đáp án 1. -s, ancestors
2. -es, boxes, buses, lunches, kisses, wishes
3. -es or -s, videos/ potatoes 4. -s, toys 5. -ies, countries 6. -ves, knives
2. How many more nouns can you add to each group?
(Bạn có thể thêm bao nhiêu danh từ vào mỗi nhóm?)
3. Read the Learn this! box. Then read the sentences and circle the correct meaning,
a or b. Use a dictionary to help you.

(Đọc hộp Tìm hiểu điều này! Sau đó đọc các câu và khoanh tròn nghĩa đúng, a hoặc b. Sử
dụng từ điển để hỗ trợ bạn) Gợi ý đáp án 1. b 2. b 3. a 4. a 5. b 6. b