Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Grammar Builder and Reference | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 trang 117 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Grammar Builder and Reference | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 trang 117 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

131 66 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 Grammar Builder and
Reference
Present perfect and past simple contrast
1. Write the part participles of the verbs below
(Viết đng t phân t hai dưới đây)
Gi ý đáp án
1. seen
2. had
3. spoken
4. broken
5. ridden
6. danced
7. stopped
8. hurried
2. Write questions with yet and answers with already or yet
(Viết các câu hi s dng yet và câu tr li s dng already hoc yet)
Gi ý đáp án
3. Has Alice and David’s plane landed? Yes, it has already landed.
4. Has Jim read The Hobbit? No, he hasn’t read it yet.
5. Has Fran tidied her bedroom? Yes, she’s already tidied it.
6. Have Simon and Clare arrived at school? No, they haven’t arrived yet.
7. Has Terry seen the latest Batman film? Yes, he’s already seen it.
3. Write been or gone
(Viết been hoc gone)
Gi ý đáp án
1. gone
2. been
3. gone
4. gone
5. been
4. Complete the sentences. Use the past simple or present perfect form of the verbs
in brackets
(Hoàn thành các câu. Chia động t trong ngoc thì quá kh đơn hoặc thì hin ti hoàn
thành)
Gi ý đáp án
1. lived
3. Have you been - have just arrived
5. Did you eat - left - did
Present perfect simple and continuous
Complete the sentences with the verbs below. Use the correct affirmative, negative
or interrogative form of the present perfect continuous
(Hoàn thành các câu với các động t ới đây. Sử dng thì hin ti hoàn thành tiếp din
dng khẳng định, ph đnh hoc nghi vn)
Gi ý đáp án
1. have been playing
3. have been worrying
5. hasn’t been using
7. have been making
2. Complete the second sentence in each pair to mean the same as the first. Use the
correct affirmative or negative form of the present perfect continuous
(Hoàn thành câu th hai mi cp với nghĩa không đổi. S dng thì hin ti hoàn thành
tiếp din dng khẳng đnh hoc ph định)
Gi ý đáp án
1. hasn’t been snowing
3. haven’t been feeling
5. have been reading
3. Choose the best tense in these sentences
(Chọn thì đúng nhất các câu sau)
Gi ý đáp án
1. I’ve seen
3. have you been waiting
5. haven’t finished
7. haven’t understood
4. Complete the email. Use the present perfect continuous form where possible. If
not, use the present perfect simple
(Hoàn thành thư điện t. Chia thì hin ti hoàn thành tiếp din ch có th. Nếu không, chi
thì hin ti hoàn thành)
Gi ý đáp án
1. Have (you) been enjoying
3. haven’t started
5. haven’t met
7. ’s been teaching
9. ’ve been talking
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 Grammar Builder and Reference
Present perfect and past simple contrast
1. Write the part participles of the verbs below
(Viết động từ phân từ hai dưới đây) Gợi ý đáp án 1. seen 2. had 3. spoken 4. broken 5. ridden 6. danced 7. stopped 8. hurried
2. Write questions with yet and answers with already or yet
(Viết các câu hỏi sử dụng yet và câu trả lời sử dụng already hoặc yet) Gợi ý đáp án
3. Has Alice and David’s plane landed? Yes, it has already landed.
4. Has Jim read The Hobbit? No, he hasn’t read it yet.
5. Has Fran tidied her bedroom? Yes, she’s already tidied it.
6. Have Simon and Clare arrived at school? No, they haven’t arrived yet.
7. Has Terry seen the latest Batman film? Yes, he’s already seen it. 3. Write been or gone (Viết been hoặc gone) Gợi ý đáp án 1. gone 2. been 3. gone 4. gone 5. been
4. Complete the sentences. Use the past simple or present perfect form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. lived
2. has just brought out - Have you heard - downloaded
3. Have you been - have just arrived
4. Have you ever visited - went 5. Did you eat - left - did 6. have had
Present perfect simple and continuous
Complete the sentences with the verbs below. Use the correct affirmative, negative
or interrogative form of the present perfect continuous

(Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn) Gợi ý đáp án 1. have been playing 2. have been saving 3. have been worrying 4. Have (you) been watching 5. hasn’t been using 6. hasn’t been answering 7. have been making 8. have been cooking
2. Complete the second sentence in each pair to mean the same as the first. Use the
correct affirmative or negative form of the present perfect continuous
(Hoàn thành câu thứ hai ở mỗi cặp với nghĩa không đổi. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
tiếp diễn dạng khẳng định hoặc phủ định) Gợi ý đáp án 1. hasn’t been snowing 2. have been wearing 3. haven’t been feeling 4. has been sitting 5. have been reading 6. have been living
3. Choose the best tense in these sentences
(Chọn thì đúng nhất ở các câu sau) Gợi ý đáp án 1. I’ve seen 2. hasn’t written 3. have you been waiting 4. she’s been working 5. haven’t finished 6. We’ve been getting 7. haven’t understood
4. Complete the email. Use the present perfect continuous form where possible. If
not, use the present perfect simple

(Hoàn thành thư điện tử. Chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chỗ có thể. Nếu không, chi
thì hiện tại hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. Have (you) been enjoying 2. haven’t finished 3. haven’t started 4. ’ve been spending 5. haven’t met 6. ’ve been playing 7. ’s been teaching 8. Have (you) bought 9. ’ve been talking