Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: Listening

Soạn Listening Unit 2 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 23 bài The generation gap được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: Listening

Soạn Listening Unit 2 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 23 bài The generation gap được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

64 32 lượt tải Tải xuống
Gii Tiếng Anh 11 Unit 2: Listening
Bài 1
Family conflicts (Nhng xung đột trong gia đình)
Complete the following table about you. Work in pairs and compare your
answers.
(Hoàn thành bng sau v bn. Làm vic theo cp và so sánh câu tr li ca bn.)
Always
Sometimes
Never
1. My parents complain about my clothes and
hairstyle.
2. My parents let me colour my hair.
3. My parents limit the time I spend on
electronic devices.
4. My parents take away my electronic
devices after 9 p.m.
5. My parents control everything I do.
Gi ý đáp án
Always
(Luôn
luôn)
Sometimes
(Thnh
thong)
1. My parents complain about my clothes and
hairstyle.
(B m tôi phàn nàn v qun áo và kiu tóc
ca tôi.)
2. My parents let me colour my hair.
(B m cho phép tôi nhum tóc.)
3. My parents limit the time I spend on
electronic devices.
(B m tôi gii hn thi gian tôi s dng thiết
b điện t.)
4. My parents take away my electronic
devices after 9 p.m.
(B m tôi ct thiết b đin t ca tôi sau 9
gi ti.)
5. My parents control everything I do.
(B m tôi kim soát mi th ca tôi.)
Bài 2
Listen to a conversation between Kevin and Mai. Number the things they talk
about in the order they are mentioned.
(Nghe đon hi thoi giữa Kevin và Mai. Đánh số những điu h nói theo th t được
đề cp.)
a. Kevin's parents limit his screen time.
(B m Kevin gii hn thi gian màn hình ca anh y.)
b. Mai asks Kevin if he has any disagreements with his
parents.
(Mai hi Kevin liu anh y có bất đồng gì vi b m không.)
c. Mai is not allowed to colour her hair.
(Mai không đưc cho phép nhum tóc.)
d. Mai's choice in clothes and hairstyle upsets her mother.
(S la chn trang phc và kiu tóc ca Mai khiến m cô k
chu.)
Gi ý đáp án
1. d
2. c
3. b
4. a
Bài 3
Listen to the conversation again and answer the following questions using no
more than TWO words.
(Nghe đon hi thoi mt ln na và tr li các câu hi sau bng cách s dng không
quá HAI t.)
1. What does Mai's mother keep complaining about?
2. Where doesn't Mai's mother allow her to wear tight jeans?
3. What does Kevin mainly use his smartphone and laptop for?
4. According to Mai, what might Kevin's parents worry about?
5. What time do Kevin's parents take away his smartphone and laptop?
Gi ý đáp án
1. What does Mai's mother keep complaining about?
=> Her appearance (Ngoi hình ca cô y)
Mai: Well, it's my mum. She keeps complaining about my appearance.
2. Where doesn't Mai's mother allow her to wear tight jeans?
=> At school ( trưng hc)
Thông tin:
Mai: ...But my mum doesn't allow me to wear tight jeans to school.
3. What does Kevin mainly use his smartphone and laptop for?
=> His homework (Bài tp v nhà ca cu y)
Kevin: ...They don't really understand that I mainly use them for my homework,...
4. According to Mai, what might Kevin's parents worry about?
=> His eyesight (Th lc ca cu y)
Thông tin:
Mai: Perhaps they worry about your eyesight.
Bài 4
Work in groups. Discuss the following questions.
(Làm vic theo nhóm. Tho lun câu hi sau.)
Do you agree with Mai's mother and Kevin's parents? Why/Why not?
(Bạn có đồng ý vi m Mai và b m Kevin không? Ti sao/ Ti sao không?)
| 1/4

Preview text:

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: Listening Bài 1
Family conflicts (Những xung đột trong gia đình)
Complete the following table about you. Work in pairs and compare your answers.
(Hoàn thành bảng sau về bạn. Làm việc theo cặp và so sánh câu trả lời của bạn.) Always Sometimes Never
1. My parents complain about my clothes and hairstyle.
2. My parents let me colour my hair.
3. My parents limit the time I spend on electronic devices.
4. My parents take away my electronic devices after 9 p.m.
5. My parents control everything I do. Gợi ý đáp án Always Sometimes Never (Luôn (Thỉnh (Không luôn) thoảng) bao giờ)
1. My parents complain about my clothes and ✔ hairstyle.
(Bố mẹ tôi phàn nàn về quần áo và kiểu tóc của tôi.)
2. My parents let me colour my hair. ✔
(Bố mẹ cho phép tôi nhuộm tóc.)
3. My parents limit the time I spend on ✔ electronic devices.
(Bố mẹ tôi giới hạn thời gian tôi sử dụng thiết bị điện tử.)
4. My parents take away my electronic ✔ devices after 9 p.m.
(Bố mẹ tôi cất thiết bị điện tử của tôi sau 9 giờ tối.)
5. My parents control everything I do. ✔
(Bố mẹ tôi kiểm soát mọi thứ của tôi.) Bài 2
Listen to a conversation between Kevin and Mai. Number the things they talk
about in the order they are mentioned.
(Nghe đoạn hội thoại giữa Kevin và Mai. Đánh số những điều họ nói theo thứ tự được đề cập.)
a. Kevin's parents limit his screen time.
(Bố mẹ Kevin giới hạn thời gian màn hình của anh ấy.)
b. Mai asks Kevin if he has any disagreements with his parents.
(Mai hỏi Kevin liệu anh ấy có bất đồng gì với bố mẹ không.)
c. Mai is not allowed to colour her hair.
(Mai không được cho phép nhuộm tóc.)
d. Mai's choice in clothes and hairstyle upsets her mother.
(Sự lựa chọn trang phục và kiểu tóc của Mai khiến mẹ cô khó chịu.) Gợi ý đáp án 1. d 2. c 3. b 4. a Bài 3
Listen to the conversation again and answer the following questions using no more than TWO words.
(Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và trả lời các câu hỏi sau bằng cách sử dụng không quá HAI từ.)
1. What does Mai's mother keep complaining about?
2. Where doesn't Mai's mother allow her to wear tight jeans?
3. What does Kevin mainly use his smartphone and laptop for?
4. According to Mai, what might Kevin's parents worry about?
5. What time do Kevin's parents take away his smartphone and laptop? Gợi ý đáp án
1. What does Mai's mother keep complaining about?
=> Her appearance (Ngoại hình của cô ấy)
Mai: Well, it's my mum. She keeps complaining about my appearance.
2. Where doesn't Mai's mother allow her to wear tight jeans?
=> At school (ở trường học) Thông tin:
Mai: ...But my mum doesn't allow me to wear tight jeans to school.
3. What does Kevin mainly use his smartphone and laptop for?
=> His homework (Bài tập về nhà của cậu ấy)
Kevin: ...They don't really understand that I mainly use them for my homework,...
4. According to Mai, what might Kevin's parents worry about?
=> His eyesight (Thị lực của cậu ấy) Thông tin:
Mai: Perhaps they worry about your eyesight. Bài 4
Work in groups. Discuss the following questions.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi sau.)
Do you agree with Mai's mother and Kevin's parents? Why/Why not?
(Bạn có đồng ý với mẹ Mai và bố mẹ Kevin không? Tại sao/ Tại sao không?)