Giải Tiếng Anh 11 Unit 6 6A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary trang 72 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 6 6A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary trang 72 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

35 18 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary
1. SPEAKING Describe the photos. In your opinion, which is a) the most interesting
job and b) the most difficult job? Give reasons.
(Mô t các bc nh. Theo bạn, đâu a) công vic thú v nht b) công việc khó khăn
nhất? Đưa ra lý do.)
Gi ý đáp án
- In picture A, a disability support worker is providing assistance and care to the girl who
is sitting on a wheelchair. I guess she is helping her practice moving by using some
special equipment.
- In picture B, a children's entertainer is performing magic tricks, tell stories, or lead
games and activities in front of a lot of children in the park.
- I can see two helicopter paramedics in picture C. They are transporting things or
providing medical care to patients in an emergency situation.
- Picture D shows a man who is making an instrument, it can be a big violin.
- In my opinion, the most interesting job among these options is the instrument maker. It
requires creativity and skill to design and build musical instruments that produce
beautiful sounds. Additionally, the process of making musical instruments can be
fulfilling and rewarding, especially when you see the finished product being used to
create music.
- As for the most difficult job, I believe it is the helicopter paramedic. This job requires a
lot of physical and mental endurance, as well as specialized medical training to provide
emergency care in difficult and high-pressure situations. The nature of the job can also be
emotionally challenging.
2. VOCABULARY Look at the list of nouns for describing character. What are the
corresponding adjectives? Use a dictionary and the list of adjective endings below to
help you. Sometimes, you just need to remove a noun ending to form the adjective.
(Nhìn vào danh sách các danh t để mô t nhân vt. Các tính t tương ứng là gì? S dng
t điển danh sách các đuôi tính từ ới đây để giúp bạn. Đôi khi, bạn ch cn loi b
mt đuôi danh t để to thành tính t.)
Gi ý đáp án
Cm danh tính hoàn chnh
1. ambitious (adj): tham vng
=> ambition (n): s tham vng
2. cheerful (adj): vui v
=> cheerfulness (n): s vui v
3. creative (adj): sáng to
=> creativity (n): sng to
4. enthusiastic (adj): nhit tình
=> enthusiasm (n): s nhit tình
5. flexible (adj): linh hot
=> flexibility (n): s linh hot
6. generous (adj): hào phóng
=> generosity (n): s hào phóng
7. honest (adj): trung thc
=> honesty (n): s trung thc
8. idealistic (adj): lý ng
=> idealism (n): s lý tưởng
9. intelligent (adj): thông minh
=> intelligence (n): s thông minh
10. loyal (adj): trung thành
=> loyalty (n): s trung thành
11. mature (adj): chín chn
=> maturity (n): s chín chn
12. modest (adj): khiêm tn
=> modesty (n): s khiêm tn
13. optimistic (adj): lc quan
=> optimism (n): s lc quan
14. patient (adj): kiên nhn
=> patience (n): s kiên nhn
15. pessimistic (adj): bi quan
=> pessimism (n): s bi quan
16. punctual (adj): đúng giờ
=> punctuality (n): s đúng gi
17. realistic (adj): thc tế
=> realism (n): s thc tế
18. self-confident (adj): t tin
=> self-confidence (n): s t tin
19. serious (adj): nghiêm túc
=> seriousness (n): s nghiêm túc
20. shy (adj): nhút nhát
=> shyness (n): s nhút nhát
21. sociable (adj): hòa đồng
=> sociability (n): s hòa đồng
22. stubborn (adj): bưng bnh
=> stubbornness (n): s bướng bnh
23. sympathetic (adj): đồng cm
=> sympathy (n): s đng cm
24. thoughtful (adj): chu đáo
=> thoughtfulness (n): s chu đáo
3. PRONUNCIATION Listen to ten noun-adjective pairs, paying attention to the
difference in main stress between the noun and the adjective.
(Nghe mười cp danh t-tính từ, chú ý đến s khác bit trong trng âm gia danh t
tính t.)
4. VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need
for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2
and the phrases in the Look out! box.
c khung LOOK OUT! Theo bn, nhng phm cht nhân nào bn cn cho công
vic trong các bc nh bài tp 1? S dng các t trong bài tp 2 các cm t trong
khung LOOK OUT!)
Gi ý đáp án
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good
communication skills to be able to understand and support people with disabilities
effectively.
B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and
entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be
able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
5. Listen to three people discussing the qualities needed for particular jobs. Which
jobs are they talking about? Choose from the ones below. There are three extra
jobs. Explain your choices.
(Hãy lắng nghe ba người tho lun vCâu 6 nhng phm cht cn thiết cho nhng công
vic c th. H đang nói về công vic nào? Chn t những cái dưới đây. Có ba công việc
làm b tha. Gii thích s la chn ca bn.)
Gi ý đáp án
1. nurse
2. teacher
3. police officer
6. Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the
adjectives in brackets. Then listen again and check.
c khung RECYCLE! Hoàn thành các câu vi dạng đúng của tính t trong ngoc. Sau
đó nghe lại và kim tra.)
Gi ý đáp án
1. more sympathetic - better
2. as useful
3. longer - longer
4. the most important
5. more popular
6. important than
7. the most useful
7. SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or
useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and
nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to
help you.
(Làm vic theo cặp. Đng ý v ba phm cht quan trng hoc hu ích nht khi bn
trong các tình hung sau. S dng các tính t danh t trong bài tp 2, các cm t
trong Look out! hp và bài tập 6 để giúp bn.)
Gi ý đáp án
- At a party:
A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to
have when you're at a party.
B: It's best not to be shy when you are at a party.
- In a job interview:
A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are
important qualities to have in a job interview.
B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.
- On a field trip:
A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful
qualities to have on a field trip.
B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.
- In lessons:
A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are
important qualities to have in lessons.
B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.
| 1/7

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary
1. SPEAKING Describe the photos. In your opinion, which is a) the most interesting
job and b) the most difficult job? Give reasons.

(Mô tả các bức ảnh. Theo bạn, đâu là a) công việc thú vị nhất và b) công việc khó khăn nhất? Đưa ra lý do.) Gợi ý đáp án
- In picture A, a disability support worker is providing assistance and care to the girl who
is sitting on a wheelchair. I guess she is helping her practice moving by using some special equipment.
- In picture B, a children's entertainer is performing magic tricks, tell stories, or lead
games and activities in front of a lot of children in the park.
- I can see two helicopter paramedics in picture C. They are transporting things or
providing medical care to patients in an emergency situation.
- Picture D shows a man who is making an instrument, it can be a big violin.
- In my opinion, the most interesting job among these options is the instrument maker. It
requires creativity and skill to design and build musical instruments that produce
beautiful sounds. Additionally, the process of making musical instruments can be
fulfilling and rewarding, especially when you see the finished product being used to create music.
- As for the most difficult job, I believe it is the helicopter paramedic. This job requires a
lot of physical and mental endurance, as well as specialized medical training to provide
emergency care in difficult and high-pressure situations. The nature of the job can also be emotionally challenging.
2. VOCABULARY Look at the list of nouns for describing character. What are the
corresponding adjectives? Use a dictionary and the list of adjective endings below to
help you. Sometimes, you just need to remove a noun ending to form the adjective.

(Nhìn vào danh sách các danh từ để mô tả nhân vật. Các tính từ tương ứng là gì? Sử dụng
từ điển và danh sách các đuôi tính từ dưới đây để giúp bạn. Đôi khi, bạn chỉ cần loại bỏ
một đuôi danh từ để tạo thành tính từ.) Gợi ý đáp án
Cụm danh – tính hoàn chỉnh
1. ambitious (adj): tham vọng
=> ambition (n): sự tham vọng 2. cheerful (adj): vui vẻ
=> cheerfulness (n): sự vui vẻ
3. creative (adj): sáng tạo
=> creativity (n): sự sáng tạo
4. enthusiastic (adj): nhiệt tình
=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình
5. flexible (adj): linh hoạt
=> flexibility (n): sự linh hoạt
6. generous (adj): hào phóng
=> generosity (n): sự hào phóng 7. honest (adj): trung thực
=> honesty (n): sự trung thực
8. idealistic (adj): lý tưởng
=> idealism (n): sự lý tưởng
9. intelligent (adj): thông minh
=> intelligence (n): sự thông minh 10. loyal (adj): trung thành
=> loyalty (n): sự trung thành
11. mature (adj): chín chắn
=> maturity (n): sự chín chắn
12. modest (adj): khiêm tốn
=> modesty (n): sự khiêm tốn
13. optimistic (adj): lạc quan
=> optimism (n): sự lạc quan
14. patient (adj): kiên nhẫn
=> patience (n): sự kiên nhẫn
15. pessimistic (adj): bi quan
=> pessimism (n): sự bi quan
16. punctual (adj): đúng giờ
=> punctuality (n): sự đúng giờ
17. realistic (adj): thực tế
=> realism (n): sự thực tế
18. self-confident (adj): tự tin
=> self-confidence (n): sự tự tin
19. serious (adj): nghiêm túc
=> seriousness (n): sự nghiêm túc 20. shy (adj): nhút nhát
=> shyness (n): sự nhút nhát
21. sociable (adj): hòa đồng
=> sociability (n): sự hòa đồng
22. stubborn (adj): bướng bỉnh
=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh
23. sympathetic (adj): đồng cảm
=> sympathy (n): sự đồng cảm
24. thoughtful (adj): chu đáo
=> thoughtfulness (n): sự chu đáo
3. PRONUNCIATION Listen to ten noun-adjective pairs, paying attention to the
difference in main stress between the noun and the adjective.

(Nghe mười cặp danh từ-tính từ, chú ý đến sự khác biệt trong trọng âm giữa danh từ và tính từ.)
4. VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need
for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2
and the phrases in the Look out! box.

(Đọc khung LOOK OUT! Theo bạn, những phẩm chất cá nhân nào bạn cần cho công
việc trong các bức ảnh ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bài tập 2 và các cụm từ trong khung LOOK OUT!) Gợi ý đáp án
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good
communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.
B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and
entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be
able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
5. Listen to three people discussing the qualities needed for particular jobs. Which
jobs are they talking about? Choose from the ones below. There are three extra
jobs. Explain your choices.

(Hãy lắng nghe ba người thảo luận vềCâu 6 những phẩm chất cần thiết cho những công
việc cụ thể. Họ đang nói về công việc nào? Chọn từ những cái dưới đây. Có ba công việc
làm bị thừa. Giải thích sự lựa chọn của bạn.) Gợi ý đáp án 1. nurse 2. teacher 3. police officer
6. Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the
adjectives in brackets. Then listen again and check.

(Đọc khung RECYCLE! Hoàn thành các câu với dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Sau
đó nghe lại và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. more sympathetic - better 2. as useful 3. longer - longer 4. the most important 5. more popular 6. important than 7. the most useful
7. SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or
useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and
nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to help you.

(Làm việc theo cặp. Đồng ý về ba phẩm chất quan trọng hoặc hữu ích nhất khi bạn ở
trong các tình huống sau. Sử dụng các tính từ và danh từ trong bài tập 2, và các cụm từ
trong Look out! hộp và bài tập 6 để giúp bạn.) Gợi ý đáp án - At a party:
A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be shy when you are at a party. - In a job interview:
A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are
important qualities to have in a job interview.
B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview. - On a field trip:
A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful
qualities to have on a field trip.
B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip. - In lessons:
A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are
important qualities to have in lessons.
B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.