Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 1 1d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1d Speaking trang 12 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 1 1d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1d Speaking trang 12 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

107 54 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 1 1d Speaking
Teenage problems
1 a) Match the words in the two columns
(Ni các t trong hai ct)
Gi ý đáp án
1. d
2. e
3. f
4. c
5. b
6. a
b) Use the phrases in Exercise 1a to complete the sentences
(S dng các cm t trong Bài 1a để hoàn thành các câu)
Gi ý đáp án
1. body image
2. school performance
3. family problems
4. attitude and behaviour
5. future career
6. friends and
relationships
Li gii chi tiết
1. school performance
(thành tích hc tp)
2. attitude and behaviour
(thái đ và hành vi)
3. body image
(hình ảnh cơ thể)
4. family problems
(vấn đề gia đình)
5. future career
(ngh nghiệp tương lai)
6. friends and relationships
(bn bè và các mi quan h)
Everyday English
2. Complete the dialogue with the sentences below
(Hoàn thành hi thoi vi các câu dưới đây)
Gi ý đáp án
1. What’s wrong?
2. What happened?
3. Cheer up!
4. Thank you.
Pronunciation
3. Mark the questions with the correct intonation. Then listen and check
(Đánh du các câu hi với âm điệu đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Gi ý đáp án
1. What happened?
2. Are you ready for the exam?
3. Why is she so stressed?
4. Is he worried about his school performance?
5. Can you come over and help me study?
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 1 1d Speaking Teenage problems
1 a) Match the words in the two columns
(Nối các từ ở trong hai cột) Gợi ý đáp án 1. d 2. e 3. f 4. c 5. b 6. a
b) Use the phrases in Exercise 1a to complete the sentences
(Sử dụng các cụm từ ở trong Bài 1a để hoàn thành các câu) Gợi ý đáp án 1. body image 2. school performance 3. family problems 4. attitude and behaviour 5. future career 6. friends and relationships
Lời giải chi tiết 1. school performance (thành tích học tập) 2. attitude and behaviour (thái độ và hành vi) 3. body image (hình ảnh cơ thể) 4. family problems (vấn đề gia đình) 5. future career (nghề nghiệp tương lai) 6. friends and relationships
(bạn bè và các mối quan hệ) Everyday English
2. Complete the dialogue with the sentences below
(Hoàn thành hội thoại với các câu dưới đây) Gợi ý đáp án 1. What’s wrong? 2. What happened? 3. Cheer up! 4. Thank you. Pronunciation
3. Mark the questions with the correct intonation. Then listen and check
(Đánh dấu các câu hỏi với âm điệu đúng. Sau đó nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án 1. What happened? ↘
2. Are you ready for the exam? ↗
3. Why is she so stressed? ↘
4. Is he worried about his school performance? ↗
5. Can you come over and help me study? ↗