Giải Tiếng Anh 6 Progress Review 3 - Friends Plus

Giải Tiếng Anh 6 Progress Review 3 - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Soạn Anh 6 Progress Review 3
Bài 1
Complete the words in the texts. (Hoàn thành các từ trong văn bản.)
What's your favourite food?
Kai
My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I
often have an
1
e…………… with some
2
b…………….and I usually drink
some cold
3
j ____ with that. A good breakfast is the best start to the day!
Jasmine
I like healthy food. I love eating
4
f………….for example, grapes or a nice
5
a………….For lunch, I often have a
6
s…………..with cucumber and a lot of
other things in it. If I make a pizza, I put a lot of
7
v…………….. on it and of
course, some
8
c………. I don't like unhealthy fast food such as
9
b…………and
10
c……………..
Trả lời:
1. egg
2. bread
3. juice
4. fruit
5. apple
6. snack
7. vegetables
8. crisps
9. burgers
10. chips
What's your favourite food?
Kai
My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often
have an
1
egg with some
2
bread and I usually drink some cold
3
juice with that. A
good breakfast is the best start to the day!
Jasmine
I like healthy food. I love eating
4
fruit for example, grapes or a nice
5
apple. For
lunch, I often have a
6
snack with cucumber and a lot of other things in it. If I
make a pizza, I put a lot of
7
vegetables on it and of course, some
8
crisps. I don't
like unhealthy fast food such as
9
burgers and
10
chips.
ng dẫn dịch:
n ăn yêu thích của bạn là gì?
Kai
Bữa ăn yêu thích của tôi là ba sáng. Tôi thích tt cả các món ăn khác nhau
bạn thể có! Tôi thường ăn mt quả trứng với mt ít bánh tôi thường
uống mt ít nước trái cây lạnh với món đó. Một ba sáng tốt khởi đầu tốt
nhất cho ngày mới!
Jasmine
i thích thức ăn lành mạnh. Tôi thích ăn trái cây, chng hạn như nho hoặc một
quả o. o bữa trưa, tôi tng ăn nhẹ với dưa chuột nhiều n khác
trong đó. Nếu tôi làm một chiếc bánh pizza, tôi cho rất nhiều rau tất nhiên,
tôi không những thích đồ ăn nhanh không lành mnh như bánh kẹp thịt
khoai tây chiên.
Bài 2
Complete the text with the words. (Hoàn thành bài khóa với các từ.)
bowls desserts dish enormous train
vitamins
Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many
sumo wrestlers are
1
.......... some of them weigh around 190 kilos! They also
have to get up very early and
2
………..a lot. They always eat a special
3
................... - it's called chankonabe. They often eat six or seven
4
……..... of it
in one meal! It's quite healthy because there are a lot of
5
........in it and there isn't
much fat. They don't only eat chankonabe - they have different things such as
eggs, salads and
6
…………. too.
Trả lời:
2. train
3. dish
5. vitamins
6. desserts
Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many
sumo wrestlers are
1
enormous - some of them weigh around 190 kilos! They
also have to get up very early and
2
train a lot. They always eat a special
3
dish -
it's called chankonabe. They often eat six or seven
4
bowls of it in one meal! It's
quite healthy because there are a lot of
5
vitamins in it and there isn't much fat.
They don't only eat chankonabe - they have different things such as eggs, salads
and
6
desserts too.
Dịch bài đọc:
Các sumo Nht Bản lối sng rất khác với hầu hết mọi người. Nhiều đô
vật sumo thì to lớn, vài người trong số họ nặng khoảng 190 kg! Họ cũng phi
dậy từ rất sớm tp luyện rất nhiều. Hluôn ăn mt n đặc biệt - được
gọi chankonabe. Họ thường ăn sáu hoặc bảy bát trong một bữa ăn! khá
tốt cho sức khe nhiều vitamin không nhiều chất béo. Họ không ch
ăn chankonabe - họ còn có những thkhác nhau như trứng, salad các món
tráng miệng.
Bài 3
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
1. There aren't ..... sweets in this bag.
a. some b. much c. many
2. I haven't got ...... cheese with my burger.
a. any b. some c. many
3. My sister eats ...... unhealthy snacks.
a. much b.a lot of c. any
4. There isn't ..... soup in your bowl.
a. some b. much c. many
5. Are there ..... nice dishes on the menu?
a. any b. much c. a lot
6. We've got ...... nice black grapes.
a. some b. any c. much
Trả lời:
1. c
2. a
3. b
4. b
5. a
6. a
1. There aren't many sweets in this bag.
(Không có nhiều kẹo trong chiếc túi này.)
Giải thích: u phủ định và sau chỗ trống danh từ sweets số nhiu nên chọn
many.
2. I haven't got any cheese with my burger.
(Tôi không có bất kỳ pho mát nào với bánh mì kẹp thịt của tôi.)
Giải thích: Câu phủ định sau chỗ trống danh từ cheese không đếm được
nên chọn any.
3. My sister eats a lot of unhealthy snacks.
(Em gái tôi ăn rất nhiều đồ ăn vt không lành mạnh.)
Giải thích: Câu khẳng đnh sau chỗ trống danh từ unhealthy snacks số
nhiều nên chn a lot of.
4. There isn't much soup in your bowl.
(Không có nhiều súp trong bát của bạn.)
Giải thích: u phủ định và sau chỗ trống là danh từ soup không đếm được nên
chọn much.
5. Are there any nice dishes on the menu?
(Có món nào ngon trong thực đơn không?)
Giải thích: Câu nghi vn sau chtrng là danh từ nice dishes số nhiều nên
chọn any.
6. We've got some nice black grapes.
(Chúng tôi có mt số nho đen ngon.)
Giải thích: Câu khẳng định sau chỗ trng danh từ nice black grapes số
nhiều nên chn some.
Bài 4
Listen and draw lines from names 1-7 to people a-g in the picture. (Nghe
vẽ các đường tên từ 1 đến 7 cho người từ a đến g trong hình.)
Bài nghe:
This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see
my dad. He's very fit, and he loves sport. He's in sports clothes. There's my
aunt, Helen. She's my dad's older sister. She's very active. And she loves
walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend Paul. He's in sports
clothes too. But he's really unfit. He's very lazy. And he never does much
exercise. You can also see my sister, Sarah. It's a hot day and she's very thirsty.
Then there's my brother Tom. He's always hungry. And not far from Tom.
There's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And
there's Sarah's friend Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late
sometimes. And that's all the people in the photo.
Dịch bài nghe:
Đây một bức ảnh đẹp của một số người trong gia đình và bạn của chúng
tôi đang đi dạo. Bạn thể nhìn thấy btôi. Ông y rất khỏe mạnh ông y
yêu ththao. Ông y đang mặc quần áo ththao. Đây cô của tôi, Helen.
ấy em gái của bố tôi. y rt năng động. Và ấy thích đi bộ. Gần
Helen Paul, bạn của bố tôi. Chú ấy cũng mc quần áo thể thao. Nhưng c
ấy thực sự không thích khỏe khon. Anh ấy rất lười biếng. anh ấy không bao
giờ tập thể dục nhiều. Bạn cũng th nhìn thấy em gái tôi, Sarah. Đó mt
ngày nóng rất khát nước. Sau đó Tom, anh trai của tôi. Anh y luôn
đói. không xa Tom, đó David, anh trai của tôi. Anh y bị m trong bức
ảnh y. Anh ấy không khỏe chút nào. Kate, bạn của Sarah. y rất mệt
mỏi. Tôi nghĩ Kate đôi khi đi ngủ muộn. Và đó là tất cả những người trong ảnh.
Trả lời:
1. Dad - a
2. David - e
3. Helen - c
4. Kate - g
5. Paul - b
6. Sarah - f
7. Tom - d
Bài 5
Write sentences using the verbs. (Viếtu sử dụng các động từ.)
1. My sister .................................. in the park. (love, play)
2. Artem always........................at 6 a.m. (hate, get up)
3. Nuran and Osman......................... at home. (like, help)
4. I ........................................ in the centre of town. (don't mind, live)
5. We................................... for the bus. (not like, run)
6. For lunch, Ann................................... sandwiches. (prefer, eat)
7. Freddie.........................................in cold water. (not like, swim)
8. I ................................................ homework. (don't mind, do)
Trả lời:
1. loves playing
2. hates getting
up
3. like helping
4. don't mind
living
5. don't like
running
6. prefers eating
7. doesn't like
swimming
8. don't mind
doing
1. My sister loves playing in the park.
(Em gái tôi thích đi chơi trong công viên.)
2. Artem always hates getting up at 6 a.m.
(Artem luôn ghét thức dậyc 6 giờ sáng.)
3. Nuran and Osmanlike helping at home.
(Nuran và Osman thích giúp làm việc nhà.)
4. Idon't mind living in the centre of town.
(Tôi không ngại sống ở trung tâm thị trấn.)
5. We don't like running for the bus.
(Chúng tôi không thích chạy theo xe buýt.)
6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches.
(Bữa trưa, Ann thích ăn bánh mì kẹp hơn.)
7. Freddie doesn't like swimming in cold water.
(Freddie không thích bơi trong nước lnh.)
8. I don't mind doing homework.
(Tôi không ngại làm bài tập về nhà.)
Bài 6
Put the dialogue in the correct order. Number the sentences. (Đặt lời thoại
theo đúng thứ tự. Đánh số các câu.)
a. Waitress: Would you like chips or salad with your burger?
b. Ellen: Here you are.
c. Waitress: Hi there. Can I help you?
d. Ellen: Erm ... salad, please.
e. Waitress: OK. That's seven pounds, please.
6
f. Ellen: Yes, I'll have a cola, please.
g. Waitress: Thank you.
h. Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?
i. Waitress: Anything else?
Trả lời:
1 - c: Waitress: Hi there. Can I help you?
(Chào bạn. Tôi có thgiúp bạn không?)
2 - h: Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?
(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt cừu được không?)
3 - a: Waitress: Would you like chips or salad with your burger?
(Bạn có muốn ăn khoai tây chiên hay sa-lát với bánh mì kẹp thịt không?)
4 - d: Ellen: Erm ... salad, please.
(Ừm... làm ơn cho tôi sa-lát.)
5 - i: Waitress: Anything else?
(Còn gì nữa không?)
6 - f: Ellen: Yes, I'll have a cola, please.
(Vâng, làm ơn cho tôi một lon cola.)
7 - e: Waitress: OK. That's seven pounds, please.
(Vâng. Vui lòng thanh toán 7 bng Anh.)
8 - b: Ellen: Here you are.
(Của bạn đây.)
9 g: Waitress: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
Bài 7
Choose the correct words and complete the text. (Chọn các từ đúng hoàn
thành văn bản.)
Davids Menu Blog
new ideas from around the world
7 September 2020
Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.
(1) .............. I've got some small Indian snacks. They're really nice and (2)
……....... . (3) …………..that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's
called raita. You can have it with bread. I love making this and it's easy (4)
………… Next is the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It
looks good and it tastes (5) ......... (6) ………………… my favourite-dessert! It's
Indian ice cream - kulfi - with fruit. This is easy because it hasn't got' (7)
…………..ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm!
Delicious!
(8) …………….your meal! Join me next week for another great menu.
1. a. Then b. Next c. First
2. a. terrible b. tasty c. horrible
3. a. Next b. First c. After
4. a. to make b. making c. make
5. a. fun b. great c. difficult
6. a. After b. First c. Finally
7. a. any b. many c. some
8. a. Enjoy b. Like c. Have
Trả lời:
1. c
2. b
3. c
4. a
5. b
6. c
7. b
8. a
Davids Menu Blog
new ideas from around the world
7 September 2020
Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.
(1) First, I've got some small Indian snacks. They're really nice and (2) tasty.
(3) After that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's called raita.
You can have it with bread. I love making this and it's easy (4) to make. Next is
the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It looks good and it
tastes (5) great.
(6) Finally, my favourite-dessert! It's Indian ice cream - kulfi - with fruit. This
is easy because it hasn't got (7) many ingredients. Chop some fruit and serve
with the ice cream. Mmm! Delicious!
(8) Enjoy your meal! Join me next week for another great menu.
ng dẫn dịch:
Davids Menu Blog
những ý tưởng mới từ khắp nơi trên thế giới
7 tháng 9 năm 2020
Xin chào. Dưới đây là một số ý tưởng mới cho thực đơn Ấn Đ.
Đầu tiên, tôi mt số món ăn nhẹ nh của Ấn Đ. Chúng thực sự tuyệt
ngon. Sau đó món sữa chua và dưa chuột của n Độ - được gi rai-ta.
Bạn th ăn kèm với bánh mì. Tôi thích làm món này và nó rt dễ làm. Tiếp
theo món chính. Hôm nay, món ri rau nóng với cơm. trông đẹp mắt
hương vị tuyệt vời. Cui cùng, món tráng miệng u thích của tôi! Đó
kem Ấn Đ - kulfi cùng với trái cây. Món này rất dm không có
nhiều thành phần. Hãy cắt một ít trái cây và dùng với kem. Ừm! Ngon!
Ăn ngon miệng nhé! Hãy tham gia ng tôi vào tuần tới đcó mt thực đơn
tuyệt vời khác.
Bài 8
Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
1. There are eleven players on a h…………. team.
2. The 100 metres and 200 metres races are m…………. events.
3. Manchester United is a famous football t…………...
4. The O…………… Games take place every four years.
5. The Tour de France is a famous c…………. race.
6. Wimbledon is a famous tennis c…………….. in London.
7. S……….. is a good sport to do in the mountains when it's snowing.
8. The World Cup is a famous f…………. competition.
Trả lời:
1. hockey
2. marathon
3. team
4. Olympic
5. cycling
6. competition
7. Skiing
8. football
1. There are eleven players on a hockey team.
(Có mười một người chơi trong một đi khúc côn cầu.)
2. The 100 meters and 200 meters races are marathon events.
(Các cuộc đua 100 mét và 200 mét là các sự kiện marathon.)
3. Manchester United is a famous football team.
(Manchester United là mt đội bóng nổi tiếng.)
4. The Olympic Games take place every four years.
(Thế vận hội Olympic diễn ra bốn năm một lần.)
5. The Tour de France is a famous cycling race.
(Tour de France là một cuộc đua xe đạp nổi tiếng.)
6. Wimbledon is a famous tennis competition in London.
(Wimbledon là mt cuộc thi quần vợt nổi tiếng ở London.)
7. Skiing is a good sport to do in the mountains when it's snowing.
(Trượt tuyết là một môn thể thao tốt để thực hiện ở đài phun khi trời có tuyết.)
8. The World Cup is a famous football competition.
(World Cup là một cuộc thi bóng đá ni tiếng.)
Bài 9
Complete the sentences with the correct form of the words. (Hoàn thành các
câu với dạng đúng của các từ.)
1. He's got a gold medal. He was a……… at the last Olympic Games. (medal)
2. She was the first person in the marathon. She was the...... (win)
3. I wasn't in the race. I was only a ....... . (spectate)
4. Usain Bolt was the most famous ......... in the Olympic 100-metre race.
(compete)
5. She's the best................. in Australia. (swim)
Trả lời:
1. medalist
2. winner
3. spectator
4. competitor
5. swimmer
1. He's got a gold medal. He was a medalist at the last Olympic Games.
(Anh ấy được huy chương vàng. Anh y người giành được huy chương tại
Thế vận hội Olympic vừa qua.)
medalist (n): người nhận huy chương
2. She was the first person in the marathon. She was the winner.
(Cô ấy là người đầu tiên chạy marathon. Cô ấy là người chiến thắng.)
winner (n): người chiến thắng
3. I wasn't in the race. I was only a spectator.
(Tôi không tham gia cuộc đua. Tôi chỉ là mt khán giả.)
spectator (n): khán giả xem thể thao
4. Usain Bolt was the most famous competitor in the Olympic 100-metre race.
(Usain Bolt từng là đối thủ nổi tiếng nhất trong cuộc đua 100 mét Olympic.)
competitor (n): đối thủ
5. She's the best swimmer in Australia.
(Cô ấy là vận đng viên bơi lội giỏi nhất ở Úc.)
swimmer (n): người bơi
Bài 10
Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1. ………………….many fans at the match on Saturday. Only five or six.
2. They don't like sport so they...........interested in the golf on TV last night.
3. My favourite football player at the World Cup……….... Mesut Özil.
4. ................. five hundred runners in the marathon.
5. ........................ a really exciting film at the cinema last week.
6. We………………… very happy on our fantastic holiday in August.
7. …………………a train station in this town 300 years ago.
8. James was ill, so he ................... in the race.
Trả lời:
1. There weren’t
2. weren’t
3. was
4. There were
5. There was
6. were
7. There was
8. wasn’t
1. There weren’t many fans at the match on Saturday. Only five or six.
(Không nhiều người hâm mộ trận đấu vào thBảy. Chỉ năm hoặc u
người.)
2. They don't like sport so they weren’t interested in the golf on TV last night.
(Họ không thích ththao nên họ không quan tâm đến trn n trên TV đêm
qua.)
3. My favourite football player at the World Cup was Mesut Özil.
(Cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi tại World Cup là Mesut Ozil.)
4. There were five hundred runners in the marathon.
(Có năm trăm vận động viên chạy marathon.)
5. There was a really exciting film at the cinema last week.
(Có một bộ phim thực sự thú vị tại rp chiếu phim tun trước.)
6. We were very happy on our fantastic holiday in August.
(Chúng tôi đã rt hạnh phúc trong kỳ nghỉ tuyệt vời vào tháng 8.)
7. There was a train station in this town 300 years ago.
(Có một ga xe lửa ở thị trấn này 300 năm trước.)
8. James was ill, so he wasn’t in the race.
(James bị ốm, vì vy anh ấy. Không tham gia cuc đua.)
Bài 11
Listen and write True or False. (Nghe và viết Đúng hay Sai.)
Hannah Burton ....
1. won the silver medal last night _____________
(đã giành được huy chương bạc đêm qua )
2. did one very difficult trick last night _____________
(đã làm mt th thuật rt khó tối qua)
3. started to snowboard at the age of fifteen _____________
(bắt đầu trượt tuyết ở tuổi mười lăm)
4. became interested in the sport on holiday _____________
(bắt đầu quan tâm đến môn thể thao vào kỳ nghỉ)
5. learned to snowboard in two months _____________
(học trượt ván trong hai tháng)
6. did gymnastics when she was younger_____________
(đã tập thể dục dụng c khi cô ấy còn nhỏ)
Bài nghe:
Interviewer: Here we are at the end of the winter X Games, the games for
dangerous and exciting winter sports. So Kate, who was your favorite
competitor?
Kate: I think it was Hannah Burton in the women's snowboarding. She won the
gold medal in last night's competition. She won the silver last year.
Interviewer: Yes. I watched the event. She did a lot of very difficult tricks last
night. The spectators were really happy.
Kate: Yes, she's an amazing competitor. She only started to snowboard when
she was 15. And she's 18 Now, she went on a skiing holiday in the mountains
with her family. And she became very interested in snowboarding. She learned
to snowboard in only two weeks.
Interviewer: Really?
Kate: I think at first some of the tricks were easier for her because she was
good at gymnastics when she was younger.
Interviewer: Well, that's interesting. Thanks, Kate.
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Chúng ta đã kết thúc X Games mùa đông, t chơi dành cho
các môn thể thao mùa đông mo hiểm và đầy thú vị. Vậy Kate, đối thủ u thích
của bạn là ai?
Kate: Tôi nghĩ đó Hannah Burton trong n trượt tuyết nữ. đã giành
được huy chương vàng trong đêm thi tối qua. Cô y đã giành đưc giải bạc vào
m ngoái.
Người phỏng vn: Vâng. Tôi đã xem sự kiện này. y đã làm rất nhiều thủ
thuật k vào tối qua. Các khán gi đã thực sự rất vui.
Kate: Vâng, cô ấy một đối thủ đáng kinh ngạc. Cô y chbắt đầu trượt tuyết
khi mới 15 tuổi. y giờ cô ấy 18 tuổi. Cô ấy đã trong một kỳ nghỉ trượt tuyết
trên núi với gia đình. Và ấy trở nên rất thích trượt tuyết. y đã học trượt
tuyết chỉ trong hai tuần.
Người phỏng vn: Thật sao?
Kate: Tôi nghĩ lúc đầu có mt sth thuật ddàng hơn cho cô ấy ấy đã
giỏi thể dục dng c khi còn nhỏ.
Người phỏng vn: Chà, điều đó thật thú vị. Cảm ơn, Kate.
Trả lời:
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
6. T
Bài 12
Complete the sentences using the past simple forms of verbs. (Hoàn thành
các câu sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ.)
become compete score swim travel
watch
1. I …………. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We …………. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother …………. to Japan last year.
4. That tennis player first …………. famous two years ago.
5. You …………. a goal yesterday! That's great!
6. I …………. in a tennis competition last year.
Trả lời:
1. watched
2. swam
3. traveled
4. became
5. scored
6. competed
1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.
(Mình xem chương tnh truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông New York tối
m qua.)
2. We swam in the sea yesterday. It was cold.
(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rt lạnh.)
3. My brother traveled to Japan last year.
(Anh mình du lịch đến Nht năm ngoái.)
4. That tennis player first became famous two years ago.
(Tuyển thủ qun vợt trở nên ni tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)
5. You scored a goal yesterday! That's great!
(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Tht tuyệt vời!)
6. I competed in a tennis competition last year.
(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.)
Bài 13
Complete the dialogue with the words. There are four extra words. (Hoàn
thành bài hội thoại với các từ. Có 4 từ thừa.)
bad don’t good go hello how news not was went were when
with
Jamie: Hi Luke. (1) …………… are things?
Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) …………… your weekend?
Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) ………… to an ice hockey match on
Sunday.
Luke: Really? Was it (4) ……………?
Jamie: Yes, it was amazing. There (5) ………… a lot of goals. Brighton
Tigers won 7-6 in the end.
Luke: That's good (6) …………….! Who were you (7) ……………?
Jamie: My dad. Why (8)…………… you come next time?
Luke: Yes. Why not? Text me (9) …………… you're going.
Trả lời:
1. how
2. was
3. went
4. good
5. were
6. news
7. with
8. don’t
9. when
Jamie: Hi Luke. (1) how are things?
Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) was your weekend?
Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) went to an ice hockey match on Sunday.
Luke: Really? Was it (4) good?
Jamie: Yes, it was amazing. There (5) were a lot of goals. Brighton Tigers won
7-6 in the end.
Luke: That's good (6) news! Who were you (7) with?
Jamie: My dad. Why (8) don’t you come next time?
Luke: Yes. Why not? Text me (9) when you're going.
ng dẫn dịch:
Jamie: Chào Luck, mọi thứ thế nào?
Luke: Chào Jamie. Tuyệt vời. Cảm ơn. Cuối tuần ca bạn thế nào?
Jamie: Tuyệt vời. Cảm ơn. Mình đã đến trận đấu khúc côn cầu vào Ch nht.
Luke: Thật á? Nó hay không?
Jamie: Có, rất tuyệt vời. Có rất nhiu bàn thắng. Brighton Tiger thắng
chung cuộc 7-6.
Luke: Tuyệt vời. Bạn đi cùng với ai?
Jamie: B mình. Ti sao bn không đi vào lần sau nhỉ?
Luke: Ừm ti sao không nhỉ? Nhắn tin cho mình vào khi bạn đi ln sau nhé.
Bài 14
1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron Murray
Andy Murray's ………………………………………
2. player / tennis / he's /a/ Scotland / from
He's ……………………………………
3. born / he / 15th May 1987 / was / on
Не ………………………………………
4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / was
Murray ………………………………………
5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/the
At ………………………………………
6. won / medal / gold /a/he/ the Olympics / at
Не ………………………………………
7. one / the / successful / most / British / players / tennis / he's / of
He's ……………………………………
Trả lời:
1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.
(Andy Murray tên đầy đ là Andrew Baron Murray.)
2. He’s a tennis player from Scotland.
(Anhy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)
3. He was on born in 15th May 1987.
(Anhy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)
4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.
(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)
5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.
(Năm 17 tuổi, anhy đã gnh được giải Junior US mở rộng.)
6. He won a gold medal at Olympics.
(Anhy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hi.)
7. He’s one of the most successful British tennis players.
(Anh y một trong nhng vận đng viên quần vợt người Anh thành công
nhất.)
| 1/24

Preview text:

Soạn Anh 6 Progress Review 3 Bài 1
Complete the words in the texts. (Hoàn thành các từ trong văn bản.)
What's your favourite food? Kai
My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I
often have an1 e…………… with some 2b…………….and I usually drink
some cold 3j ____ with that. A good breakfast is the best start to the day! Jasmine
I like healthy food. I love eating 4f………….for example, grapes or a nice
5a………….For lunch, I often have a 6s…………..with cucumber and a lot of
other things in it. If I make a pizza, I put a lot of 7v…………….. on it and of
course, some 8c………. I don't like unhealthy fast food such as
9b…………and 10c…………….. Trả lời: 2. bread 3. juice 4. fruit 5. apple 1. egg 6. snack 7. vegetables 8. crisps 9. burgers 10. chips
What's your favourite food? Kai
My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often
have an1 egg with some 2bread and I usually drink some cold 3juice with that. A
good breakfast is the best start to the day! Jasmine
I like healthy food. I love eating 4fruit for example, grapes or a nice 5apple. For
lunch, I often have a 6snack with cucumber and a lot of other things in it. If I
make a pizza, I put a lot of 7vegetables on it and of course, some 8crisps. I don't
like unhealthy fast food such as 9burgers and 10chips. Hướng dẫn dịch:
Món ăn yêu thích của bạn là gì? Kai
Bữa ăn yêu thích của tôi là bữa sáng. Tôi thích tất cả các món ăn khác nhau mà
bạn có thể có! Tôi thường ăn một quả trứng với một ít bánh mì và tôi thường
uống một ít nước trái cây lạnh với món đó. Một bữa sáng tốt là khởi đầu tốt
nhất cho ngày mới! Jasmine
Tôi thích thức ăn lành mạnh. Tôi thích ăn trái cây, chẳng hạn như nho hoặc một
quả táo. Vào bữa trưa, tôi thường ăn nhẹ với dưa chuột và nhiều món khác
trong đó. Nếu tôi làm một chiếc bánh pizza, tôi cho rất nhiều rau và tất nhiên,
tôi không những thích đồ ăn nhanh không lành mạnh như bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. Bài 2
Complete the text with the words. (Hoàn thành bài khóa với các từ.)
bowls desserts dish enormous train vitamins
Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many
sumo wrestlers are 1.......... some of them weigh around 190 kilos! They also
have to get up very early and 2………..a lot. They always eat a special
3................... - it's called chankonabe. They often eat six or seven 4……..... of it
in one meal! It's quite healthy because there are a lot of 5........in it and there isn't
much fat. They don't only eat chankonabe - they have different things such as
eggs, salads and 6…………. too. Trả lời: 2. train 3. dish 1. enormous 4. bowls 5. vitamins 6. desserts
Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many
sumo wrestlers are 1enormous - some of them weigh around 190 kilos! They
also have to get up very early and 2train a lot. They always eat a special 3dish -
it's called chankonabe. They often eat six or seven 4bowls of it in one meal! It's
quite healthy because there are a lot of 5vitamins in it and there isn't much fat.
They don't only eat chankonabe - they have different things such as eggs, salads and 6desserts too. Dịch bài đọc:
Các võ sĩ sumo Nhật Bản có lối sống rất khác với hầu hết mọi người. Nhiều đô
vật sumo thì to lớn, vài người trong số họ nặng khoảng 190 kg! Họ cũng phải
dậy từ rất sớm và tập luyện rất nhiều. Họ luôn ăn một món đặc biệt - nó được
gọi là chankonabe. Họ thường ăn sáu hoặc bảy bát trong một bữa ăn! Nó khá
tốt cho sức khỏe vì có nhiều vitamin và không có nhiều chất béo. Họ không chỉ
ăn chankonabe - họ còn có những thứ khác nhau như trứng, salad và các món tráng miệng. Bài 3
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
1. There aren't ..... sweets in this bag. a. some b. much c. many
2. I haven't got ...... cheese with my burger. a. any b. some c. many
3. My sister eats ...... unhealthy snacks. a. much b.a lot of c. any
4. There isn't ..... soup in your bowl. a. some b. much c. many
5. Are there ..... nice dishes on the menu? a. any b. much c. a lot
6. We've got ...... nice black grapes. a. some b. any c. much Trả lời: 2. a 3. b 4. b 5. a 6. a 1. c
1. There aren't many sweets in this bag.
(Không có nhiều kẹo trong chiếc túi này.)
Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ sweets số nhiều nên chọn many.
2. I haven't got any cheese with my burger.
(Tôi không có bất kỳ pho mát nào với bánh mì kẹp thịt của tôi.)
Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ cheese không đếm được nên chọn any.
3. My sister eats a lot of unhealthy snacks.
(Em gái tôi ăn rất nhiều đồ ăn vặt không lành mạnh.)
Giải thích: Câu khẳng định và sau chỗ trống là danh từ unhealthy snacks số
nhiều nên chọn a lot of.
4. There isn't much soup in your bowl.
(Không có nhiều súp trong bát của bạn.)
Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ soup không đếm được nên chọn much.
5. Are there any nice dishes on the menu?
(Có món nào ngon trong thực đơn không?)
Giải thích: Câu nghi vấn và sau chỗ trống là danh từ nice dishes số nhiều nên chọn any.
6. We've got some nice black grapes.
(Chúng tôi có một số nho đen ngon.)
Giải thích: Câu khẳng định và sau chỗ trống là danh từ nice black grapes số
nhiều nên chọn some. Bài 4
Listen and draw lines from names 1-7 to people a-g in the picture. (Nghe và
vẽ các đường tên từ 1 đến 7 cho người từ a đến g trong hình.) Bài nghe:
This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see
my dad. He's very fit, and he loves sport. He's in sports clothes. There's my
aunt, Helen. She's my dad's older sister. She's very active. And she loves
walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend Paul. He's in sports
clothes too. But he's really unfit. He's very lazy. And he never does much
exercise. You can also see my sister, Sarah. It's a hot day and she's very thirsty.
Then there's my brother Tom. He's always hungry. And not far from Tom.
There's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And
there's Sarah's friend Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late
sometimes. And that's all the people in the photo. Dịch bài nghe:
Đây là một bức ảnh đẹp của một số người trong gia đình và bạn bè của chúng
tôi đang đi dạo. Bạn có thể nhìn thấy bố tôi. Ông ấy rất khỏe mạnh và ông ấy
yêu thể thao. Ông ấy đang mặc quần áo thể thao. Đây là cô của tôi, Helen. Cô
ấy là em gái của bố tôi. Cô ấy rất năng động. Và cô ấy thích đi bộ. Gần cô
Helen là Paul, bạn của bố tôi. Chú ấy cũng mặc quần áo thể thao. Nhưng chú
ấy thực sự không thích khỏe khoắn. Anh ấy rất lười biếng. Và anh ấy không bao
giờ tập thể dục nhiều. Bạn cũng có thể nhìn thấy em gái tôi, Sarah. Đó là một
ngày nóng và nó rất khát nước. Sau đó là Tom, anh trai của tôi. Anh ấy luôn
đói. Và không xa Tom, đó là David, anh trai của tôi. Anh ấy bị ốm trong bức
ảnh này. Anh ấy không khỏe chút nào. Và Kate, bạn của Sarah. Cô ấy rất mệt
mỏi. Tôi nghĩ Kate đôi khi đi ngủ muộn. Và đó là tất cả những người trong ảnh. Trả lời: 1. Dad - a 2. David - e 3. Helen - c 4. Kate - g 5. Paul - b 6. Sarah - f 7. Tom - d Bài 5
Write sentences using the verbs. (Viết câu sử dụng các động từ.)
1. My sister .................................. in the park. (love, play)
2. Artem always........................at 6 a.m. (hate, get up)
3. Nuran and Osman......................... at home. (like, help)
4. I ........................................ in the centre of town. (don't mind, live)
5. We................................... for the bus. (not like, run)
6. For lunch, Ann................................... sandwiches. (prefer, eat)
7. Freddie.........................................in cold water. (not like, swim)
8. I ................................................ homework. (don't mind, do) Trả lời:
2. hates getting 3. like helping 4. don't mind 1. loves playing up living 5. don't like
6. prefers eating 7. doesn't like 8. don't mind running swimming doing
1. My sister loves playing in the park.
(Em gái tôi thích đi chơi trong công viên.)
2. Artem always hates getting up at 6 a.m.
(Artem luôn ghét thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
3. Nuran and Osmanlike helping at home.
(Nuran và Osman thích giúp làm việc nhà.)
4. Idon't mind living in the centre of town.
(Tôi không ngại sống ở trung tâm thị trấn.)
5. We don't like running for the bus.
(Chúng tôi không thích chạy theo xe buýt.)
6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches.
(Bữa trưa, Ann thích ăn bánh mì kẹp hơn.)
7. Freddie doesn't like swimming in cold water.
(Freddie không thích bơi trong nước lạnh.)
8. I don't mind doing homework.
(Tôi không ngại làm bài tập về nhà.) Bài 6
Put the dialogue in the correct order. Number the sentences. (Đặt lời thoại
theo đúng thứ tự. Đánh số các câu.)
a. Waitress: Would you like chips or salad with your burger?
b. Ellen: Here you are.
c. Waitress: Hi there. Can I help you?
d. Ellen: Erm ... salad, please.
e. Waitress: OK. That's seven pounds, please. 6
f. Ellen: Yes, I'll have a cola, please.
g. Waitress: Thank you.
h. Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?
i. Waitress: Anything else? Trả lời:
1 - c: Waitress: Hi there. Can I help you?
(Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn không?)
2 - h: Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?
(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt cừu được không?)
3 - a: Waitress: Would you like chips or salad with your burger?
(Bạn có muốn ăn khoai tây chiên hay sa-lát với bánh mì kẹp thịt không?)
4 - d: Ellen: Erm ... salad, please.
(Ừm... làm ơn cho tôi sa-lát.)
5 - i: Waitress: Anything else?
(Còn gì nữa không?)
6 - f: Ellen: Yes, I'll have a cola, please.
(Vâng, làm ơn cho tôi một lon cola.)
7 - e: Waitress: OK. That's seven pounds, please.
(Vâng. Vui lòng thanh toán 7 bảng Anh.)
8 - b: Ellen: Here you are. (Của bạn đây.)
9 – g: Waitress: Thank you. (Cảm ơn bạn.) Bài 7
Choose the correct words and complete the text. (Chọn các từ đúng và hoàn thành văn bản.) Davids Menu Blog
new ideas from around the world 7 September 2020
Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.
(1) .............. I've got some small Indian snacks. They're really nice and (2)
……....... . (3) …………..that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's
called raita. You can have it with bread. I love making this and it's easy (4)
………… Next is the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It
looks good and it tastes (5) ......... (6) ………………… my favourite-dessert! It's
Indian ice cream - kulfi - with fruit. This is easy because it hasn't got' (7)
…………..ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm! Delicious!
(8) …………….your meal! Join me next week for another great menu. 1. a. Then b. Next c. First
2. a. terrible b. tasty c. horrible 3. a. Next b. First c. After
4. a. to make b. making c. make
5. a. fun b. great c. difficult
6. a. After b. First c. Finally 7. a. any b. many c. some 8. a. Enjoy b. Like c. Have Trả lời: 2. b 3. c 4. a 1. c 5. b 6. c 7. b 8. a Davids Menu Blog
new ideas from around the world 7 September 2020
Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.
(1) First, I've got some small Indian snacks. They're really nice and (2) tasty.
(3) After that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's called raita.
You can have it with bread. I love making this and it's easy (4) to make. Next is
the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It looks good and it tastes (5) great.
(6) Finally, my favourite-dessert! It's Indian ice cream - kulfi - with fruit. This
is easy because it hasn't got (7) many ingredients. Chop some fruit and serve
with the ice cream. Mmm! Delicious!
(8) Enjoy your meal! Join me next week for another great menu. Hướng dẫn dịch:
Davids Menu Blog
những ý tưởng mới từ khắp nơi trên thế giới 7 tháng 9 năm 2020
Xin chào. Dưới đây là một số ý tưởng mới cho thực đơn Ấn Độ.
Đầu tiên, tôi có một số món ăn nhẹ nhỏ của Ấn Độ. Chúng thực sự tuyệt và
ngon. Sau đó là món sữa chua và dưa chuột của Ấn Độ - nó được gọi là rai-ta.
Bạn có thể ăn kèm với bánh mì. Tôi thích làm món này và nó rất dễ làm. Tiếp
theo là món chính. Hôm nay, là món cà ri rau nóng với cơm. Nó trông đẹp mắt
và nó có hương vị tuyệt vời. Cuối cùng, món tráng miệng yêu thích của tôi! Đó
là kem Ấn Độ - kulfi – cùng với trái cây. Món này rất dễ làm vì nó không có
nhiều thành phần. Hãy cắt một ít trái cây và dùng với kem. Ừm! Ngon!
Ăn ngon miệng nhé! Hãy tham gia cùng tôi vào tuần tới để có một thực đơn tuyệt vời khác. Bài 8
Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
1. There are eleven players on a h…………. team.
2. The 100 metres and 200 metres races are m…………. events.
3. Manchester United is a famous football t…………...
4. The O…………… Games take place every four years.
5. The Tour de France is a famous c…………. race.
6. Wimbledon is a famous tennis c…………….. in London.
7. S……….. is a good sport to do in the mountains when it's snowing.
8. The World Cup is a famous f…………. competition. Trả lời: 2. marathon 3. team 4. Olympic 1. hockey 5. cycling 6. competition 7. Skiing 8. football
1. There are eleven players on a hockey team.
(Có mười một người chơi trong một đội khúc côn cầu.)
2. The 100 meters and 200 meters races are marathon events.
(Các cuộc đua 100 mét và 200 mét là các sự kiện marathon.)
3. Manchester United is a famous football team.
(Manchester United là một đội bóng nổi tiếng.)
4. The Olympic Games take place every four years.
(Thế vận hội Olympic diễn ra bốn năm một lần.)
5. The Tour de France is a famous cycling race.
(Tour de France là một cuộc đua xe đạp nổi tiếng.)
6. Wimbledon is a famous tennis competition in London.
(Wimbledon là một cuộc thi quần vợt nổi tiếng ở London.)
7. Skiing is a good sport to do in the mountains when it's snowing.
(Trượt tuyết là một môn thể thao tốt để thực hiện ở đài phun khi trời có tuyết.)
8. The World Cup is a famous football competition.
(World Cup là một cuộc thi bóng đá nổi tiếng.) Bài 9
Complete the sentences with the correct form of the words. (Hoàn thành các
câu với dạng đúng của các từ.)
1. He's got a gold medal. He was a……… at the last Olympic Games. (medal)
2. She was the first person in the marathon. She was the...... (win)
3. I wasn't in the race. I was only a ....... . (spectate)
4. Usain Bolt was the most famous ......... in the Olympic 100-metre race. (compete)
5. She's the best................. in Australia. (swim) Trả lời: 2. winner 3. spectator 4. competitor 5. swimmer 1. medalist
1. He's got a gold medal. He was a medalist at the last Olympic Games.
(Anh ấy được huy chương vàng. Anh ấy là người giành được huy chương tại
Thế vận hội Olympic vừa qua.)
medalist (n): người nhận huy chương
2. She was the first person in the marathon. She was the winner.
(Cô ấy là người đầu tiên chạy marathon. Cô ấy là người chiến thắng.)
winner (n): người chiến thắng
3. I wasn't in the race. I was only a spectator.
(Tôi không tham gia cuộc đua. Tôi chỉ là một khán giả.)
spectator (n): khán giả xem thể thao
4. Usain Bolt was the most famous competitor in the Olympic 100-metre race.
(Usain Bolt từng là đối thủ nổi tiếng nhất trong cuộc đua 100 mét Olympic.) competitor (n): đối thủ
5. She's the best swimmer in Australia.
(Cô ấy là vận động viên bơi lội giỏi nhất ở Úc.) swimmer (n): người bơi Bài 10
Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1. ………………….many fans at the match on Saturday. Only five or six.
2. They don't like sport so they...........interested in the golf on TV last night.
3. My favourite football player at the World Cup……….... Mesut Özil.
4. ................. five hundred runners in the marathon.
5. ........................ a really exciting film at the cinema last week.
6. We………………… very happy on our fantastic holiday in August.
7. …………………a train station in this town 300 years ago.
8. James was ill, so he ................... in the race. Trả lời: 2. weren’t 3. was 4. There were 1. There weren’t 5. There was 6. were 7. There was 8. wasn’t
1. There weren’t many fans at the match on Saturday. Only five or six.
(Không có nhiều người hâm mộ ở trận đấu vào thứ Bảy. Chỉ năm hoặc sáu người.)
2. They don't like sport so they weren’t interested in the golf on TV last night.
(Họ không thích thể thao nên họ không quan tâm đến trận gôn trên TV đêm qua.)
3. My favourite football player at the World Cup was Mesut Özil.
(Cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi tại World Cup là Mesut Ozil.)
4. There were five hundred runners in the marathon.
(Có năm trăm vận động viên chạy marathon.)
5. There was a really exciting film at the cinema last week.
(Có một bộ phim thực sự thú vị tại rạp chiếu phim tuần trước.)
6. We were very happy on our fantastic holiday in August.
(Chúng tôi đã rất hạnh phúc trong kỳ nghỉ tuyệt vời vào tháng 8.)
7. There was a train station in this town 300 years ago.
(Có một ga xe lửa ở thị trấn này 300 năm trước.)
8. James was ill, so he wasn’t in the race.
(James bị ốm, vì vậy anh ấy. Không tham gia cuộc đua.) Bài 11
Listen and write True or False. (Nghe và viết Đúng hay Sai.) Hannah Burton ....
1. won the silver medal last night _____________
(đã giành được huy chương bạc đêm qua )
2. did one very difficult trick last night _____________
(đã làm một thủ thuật rất khó tối qua)
3. started to snowboard at the age of fifteen _____________
(bắt đầu trượt tuyết ở tuổi mười lăm)
4. became interested in the sport on holiday _____________
(bắt đầu quan tâm đến môn thể thao vào kỳ nghỉ)
5. learned to snowboard in two months _____________
(học trượt ván trong hai tháng)
6. did gymnastics when she was younger_____________
(đã tập thể dục dụng cụ khi cô ấy còn nhỏ) Bài nghe:
Interviewer: Here we are at the end of the winter X Games, the games for
dangerous and exciting winter sports. So Kate, who was your favorite competitor?
Kate: I think it was Hannah Burton in the women's snowboarding. She won the
gold medal in last night's competition. She won the silver last year.
Interviewer: Yes. I watched the event. She did a lot of very difficult tricks last
night. The spectators were really happy.
Kate: Yes, she's an amazing competitor. She only started to snowboard when
she was 15. And she's 18 Now, she went on a skiing holiday in the mountains
with her family. And she became very interested in snowboarding. She learned
to snowboard in only two weeks. Interviewer: Really?
Kate: I think at first some of the tricks were easier for her because she was
good at gymnastics when she was younger.
Interviewer: Well, that's interesting. Thanks, Kate. Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Chúng ta đã kết thúc X Games mùa đông, trò chơi dành cho
các môn thể thao mùa đông mạo hiểm và đầy thú vị. Vậy Kate, đối thủ yêu thích của bạn là ai?
Kate: Tôi nghĩ đó là Hannah Burton trong môn trượt tuyết nữ. Cô đã giành
được huy chương vàng trong đêm thi tối qua. Cô ấy đã giành được giải bạc vào năm ngoái.
Người phỏng vấn: Vâng. Tôi đã xem sự kiện này. Cô ấy đã làm rất nhiều thủ
thuật khó vào tối qua. Các khán giả đã thực sự rất vui.
Kate: Vâng, cô ấy là một đối thủ đáng kinh ngạc. Cô ấy chỉ bắt đầu trượt tuyết
khi mới 15 tuổi. Bây giờ cô ấy 18 tuổi. Cô ấy đã trong một kỳ nghỉ trượt tuyết
trên núi với gia đình. Và cô ấy trở nên rất thích trượt tuyết. Cô ấy đã học trượt
tuyết chỉ trong hai tuần.
Người phỏng vấn: Thật sao?
Kate: Tôi nghĩ lúc đầu có một số thủ thuật dễ dàng hơn cho cô ấy vì cô ấy đã
giỏi thể dục dụng cụ khi còn nhỏ.
Người phỏng vấn: Chà, điều đó thật thú vị. Cảm ơn, Kate. Trả lời: 1. F 3. T 4. T 5. F 6. T 2. T Bài 12
Complete the sentences using the past simple forms of verbs. (Hoàn thành
các câu sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ.)
become compete score swim travel watch
1. I …………. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We …………. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother …………. to Japan last year.
4. That tennis player first …………. famous two years ago.
5. You …………. a goal yesterday! That's great!
6. I …………. in a tennis competition last year. Trả lời: 1. watched 2. swam 3. traveled 4. became 5. scored 6. competed
1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.
(Mình xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua.)
2. We swam in the sea yesterday. It was cold.
(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh.)
3. My brother traveled to Japan last year.
(Anh mình du lịch đến Nhật năm ngoái.)
4. That tennis player first became famous two years ago.
(Tuyển thủ quần vợt trở nên nổi tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)
5. You scored a goal yesterday! That's great!
(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời!)
6. I competed in a tennis competition last year.
(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.) Bài 13
Complete the dialogue with the words. There are four extra words. (Hoàn
thành bài hội thoại với các từ. Có 4 từ thừa.)
bad don’t good go hello how news not was went were when with
Jamie: Hi Luke. (1) …………… are things?
Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) …………… your weekend?
Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) …………… to an ice hockey match on Sunday.
Luke: Really? Was it (4) ……………?
Jamie: Yes, it was amazing. There (5) …………… a lot of goals. Brighton Tigers won 7-6 in the end.
Luke: That's good (6) …………….! Who were you (7) ……………?
Jamie: My dad. Why (8)…………… you come next time?
Luke: Yes. Why not? Text me (9) …………… you're going. Trả lời: 1. how 2. was 3. went 4. good 5. were 6. news 7. with 8. don’t 9. when
Jamie: Hi Luke. (1) how are things?
Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) was your weekend?
Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) went to an ice hockey match on Sunday.
Luke: Really? Was it (4) good?
Jamie: Yes, it was amazing. There (5) were a lot of goals. Brighton Tigers won 7-6 in the end.
Luke: That's good (6) news! Who were you (7) with?
Jamie: My dad. Why (8) don’t you come next time?
Luke: Yes. Why not? Text me (9) when you're going. Hướng dẫn dịch:
Jamie: Chào Luck, mọi thứ thế nào?
Luke: Chào Jamie. Tuyệt vời. Cảm ơn. Cuối tuần của bạn thế nào?
Jamie: Tuyệt vời. Cảm ơn. Mình đã đến trận đấu khúc côn cầu vào Chủ nhật.
Luke: Thật á? Nó có hay không?
Jamie: Có, nó rất tuyệt vời. Có rất nhiều bàn thắng. Brighton Tiger thắng chung cuộc 7-6.
Luke: Tuyệt vời. Bạn đi cùng với ai?
Jamie: Bố mình. Tại sao bạn không đi vào lần sau nhỉ?
Luke: Ừm tại sao không nhỉ? Nhắn tin cho mình vào khi bạn đi lần sau nhé. Bài 14
1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron Murray
Andy Murray's ………………………………………
2. player / tennis / he's /a/ Scotland / from
He's ………………………………………
3. born / he / 15th May 1987 / was / on
Не ………………………………………
4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / was
Murray ………………………………………
5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/the
At ………………………………………
6. won / medal / gold /a/he/ the Olympics / at
Не ………………………………………
7. one / the / successful / most / British / players / tennis / he's / of
He's ……………………………………… Trả lời:
1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.
(Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray.)
2. He’s a tennis player from Scotland.
(Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)
3. He was on born in 15th May 1987.
(Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)
4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.
(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)
5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.
(Năm 17 tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.)
6. He won a gold medal at Olympics.
(Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội.)
7. He’s one of the most successful British tennis players.
(Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất.)