Giải Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 | Global Success

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 1: My New School. Soạn Unit 1 My New School còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Soạn Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1
Câu 1
Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
School lunch
Bữa trưa ở trường
English
Tiếng Anh
History
Lịch sử
Homework
Bài tập về nhà
Exercise
Sự tập luyện, bài tập luyện
Science
Khoa học
Football
Bóng đá
Lessons
Những bài học
Music
Âm nhạc
Câu 2
Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo
cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).
play
do
have
study
Can you add more words to each column?
(Em có th thêm t vào mi ct không?)
Tr li:
play
(chơi)
do
(làm)
study
(hc)
football
music
exercise
homework
English
history
science
- play: sports (th thao), musical instruments (nhc c), games (trò chơi).
- do: housework (vic nhà), yoga, aerobics (th dc nhịp điệu)
- have: breakfast (ba sáng), dinner (ba ti), friends (bn).
- study: language (ngôn ng), skills (k năng), physics (vt lý).
Câu 3
Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)
Lessons
Science
Homework
Football
Exercise
1. Vy and I often do our homework after school.
2. Nick plays football for the school team.
3. Mrs Nguyen teaches all my history lessons.
4. They are healthy. They do exercise every day.
5. I study maths, English and Science on Mondays.
Hướng dẫn dịch:
1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.
2. Nick chơi bóng cho đội của trường
3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.
4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.
Câu 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe nhắc
lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)
1. /a:/
Sm a rt
A rt
C a rton
Cl a ss
2. /ʌ/
S u bject
St u dy
M o nday
C o mpass
Câu 5
Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the
sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại gạch chân những
từ có âm /a:/ và /ʌ/ )
1. My brother has a new compass.
2. Our classroom is large.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o’clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday.
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 Câu 1
Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ) School lunch Bữa trưa ở trường English Tiếng Anh History Lịch sử Homework Bài tập về nhà Exercise
Sự tập luyện, bài tập luyện Science Khoa học Football Bóng đá Lessons Những bài học Music Âm nhạc Câu 2
Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo
cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp). play do have study
Can you add more words to each column?
(Em có thể thêm từ vào mỗi cột không?) Trả lời: play do have study (chơi) (làm) (có) (học) football exercise school lunch English music homework lesson history science
- play: sports (thể thao), musical instruments (nhạc cụ), games (trò chơi).
- do: housework (việc nhà), yoga, aerobics (thể dục nhịp điệu)
- have: breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), friends (bạn).
- study: language (ngôn ngữ), skills (kỹ năng), physics (vật lý). Câu 3
Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống) Lessons Science Homework Football Exercise
1. Vy and I often do our homework after school.
2. Nick plays football for the school team.
3. Mrs Nguyen teaches all my history lessons.
4. They are healthy. They do exercise every day.
5. I study maths, English and Science on Mondays. Hướng dẫn dịch:
1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.
2. Nick chơi bóng cho đội của trường
3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.
4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai. Câu 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc
lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/) 1. /a:/ Sm a rt A rt C a rton Cl a ss 2. /ʌ/ S u bject St u dy M o nday C o mpass Câu 5
Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the
sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những
từ có âm /a:/ và /ʌ/ )
1. My brother has a new compass. 2. Our classroom is large.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o’clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday.