Giải Tiếng Anh 6 Unit 10: Communication | Global Success
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 10: Communication giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 43 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 10: Our Houses in the Future. Soạn Unit 10 Our Houses in the Future còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Chủ đề: Unit 10: Our houses in the future (GS)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn Anh 6 Unit 10: Communication
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- make an interview, ask and answer about their future house. 2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "Our houses in the future"
- Grammar: Will structure and Might structure
II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Communication Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.) David: John! Hello!
John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.
Davids: Yes, it's my new computer. My parents gave it to me for my birthday
Hướng dẫn dịch:
David: John! Xin chào!
John: Ồ, chào, David. Ồ! Đó có phải là máy tính của bạn không? No trông tuyệt.
Davids: Vâng, đó là máy tính mới của tôi. Bố mẹ tôi đã tặng nó cho tôi nhân
ngày sinh nhật của tôi Bài 2
Work in pairs. Express your surprise when you see your partner's new
watch, TV, mobile phone, etc. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ sự ngạc nhiên khi
bạn nhìn thấy đồng hồ mới, TV, điện thoại di động, v.v. của bạn cùng bàn) Trả lời:
Wow! Is that your new watch? It’s really beautiful!
Look! You have a new TV, don’t you? It’s so amazing!
Wow! Look at this mobile phone! It’s fantastic! Hoặc: A: Hello!
B: Oh, hi. Wow! Is that your new mobile phone? It looks beautiful and modern.
A: Yes, it’s my new phone. My old brother gave it to me because I pass the final examination. Hướng dẫn dịch: A: Xin chào!
B: Ừ, chào nhé. Woa. Đấy là điện thoại thông minh mới của cậu đấy à. Trông
đẹp và hiện đại thế.
A: Ừ, đó là điện thoại mới của tôi. Anh trai tôi đã tặng cho tôi vì tôi đã vượt qua kì thi cuối kì. Bài 3
Read the questions in the class survey below. Tick Y (Yes) or N (No). (Đọc các
câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Y (Có) hoặc N (Không).) Y N
1. Will you live in a hi-tech house?
2. Will your house be in space?
3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?
4. Will you have a fridge that can cook your meals?
5. Will you have a camera that can look after your hide?
6. Will you have a car that can fly
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?
2. Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
3. Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?
4. Bạn sẽ có một tủ lạnh có thể nấu các bữa ăn của bạn?
5. Bạn sẽ có một chiếc máy ảnh có thể theo dõi nơi ẩn náu của bạn?
6. Bạn sẽ có một chiếc ô tô có thể bay Trả lời: 1. Y 2. N 3. Y 4. N 5. Y 6. Y Bài 4
Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner. (Làm việc
theo cặp. Sử dụng các câu hỏi trong 3 để phỏng vấn bạn của bạn.) Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future? Nam: Yes. I will.
You: Will your house be in space? Nam: Oh, no. It wont. You: So where will it be?
Nam: I'm not sure. It might be by the sea. Dịch:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai? Nam: Vâng. Tôi sẽ.
Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
Nam: Ồ, không. Nó sẽ không.
Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
Nam: Tôi không chắc nữa. Nó có thể ở gần biển. Trả lời:
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house? B: Yes, I will.
A: Will your house be in space?
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house? B: Yes, of course.
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
A: Will you have a robot that can look after your children?
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
A: Will you have a car that can fly? B: Yes, I will.
Hướng dẫn dịch:
A: Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao? B: Vâng, tôi sẽ.
A: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
B: Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.
A: Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn? B: Vâng, tất nhiên.
A: Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?
B: Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.
A: Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?
B: Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.
A: Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay? B: Vâng, tôi sẽ. Bài 5
Tell the class about your interview. Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house.
It won't be in space. It might be by the sea.
He might have a robot to help him with his home
(Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao.
Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở gần biển.
Anh ấy có thể có một robot để giúp anh ấy trong nhà của mình) Trả lời:
In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in
the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She
won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do
that. She will have a robot that can look after her children. and it can do
housework, too. She will also have car that can fly.
(Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở
trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây
và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một
chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm
sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một
chiếc xe có thể bay.)
Document Outline
- Soạn Anh 6 Unit 10: Communication
- I. Mục tiêu bài học
- II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Communication
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5